1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: OTO-LT26
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày nhiệm vụ, phân loại và phương pháp kiểm tra, sửa chữa xi lanh động cơ.
Câu 2: (2 điểm)
Điền chú thích và tnh y hoạt động của hộp shai trục 4 cấp (theo sơ đồ).
Câu 3 : (2 điểm)
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và phương pháp kiểm tra máy phát điện xoay
chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
................Ngày .............tháng............năm 2012
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
1
2
3
4
5
6
1
Giữa D1 D3
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: OTO-LT26
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 105 phút (Phần bắt buc)
Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Trình bày nhiệm vụ, phân loại và phương pháp kiểm tra, sửa chữa xi lanh động cơ.
* Nhiệm vụ
- Cùng với nắp xilanh và piston làm nhiệm vụ bao kín buồng đốt
- Tản nhiệt cho buồng đốt
- Dẫn hướng cho piston
* Phân loại
+ Xilanh liền
+ Xilanh rời (lót xilanh)
* Nội dung giám định xilanh:
a. Giám định bằng cảm giác: Bng thị giác quan sát c hiện tượng nứt vỡ, xước và hư
hỏng bất thường.
b. Giám định đn ca xi lanh trong mặt phẳng dc.
AA: Đcôn = D1 - D3
BB: Đcôn = D1 - D3
Mặt phẳng AA đi qua đường tâm trục .
Mặt phẳng BB vng c với đường m trục
.
c. Giám định độ méo của xi lanh trong mặt ct ngang.
Mặt cắt ngang 1 có độ o = DBB DAA
Mặt cắt ngang 3 có độ o = DBB- DAA
d. Giám định lượng hao mòn lớn nhất ( max).
max = D1 - Do
e. Giám định khe hở giữa piston xi lanh bằng
panme đồng hồ so hoặc thước .
Độ hở = D2 - Dpiston
Dpiston: Đường kính phần dẫn hướng piston
cách mép dưới 10 mm
* Phải giám định những nội dung trên vì:
Trong quá trình làm việc xilanh hỏng chủ yếu là hao mòn.
1. Hao mòn trong mặt phẳng ngang
- Tạo ra độ ô van (méo) ở cùng một mặt cắt, với loi sup đặt bên phía xi lanh
đối din vi cửa t mòn nhiều hơn luồng hỗn hợp thổi o m theo bột i thi
3
1
1
1
2
mất lớp du i tn.
2. Hao mòn trong mặt phẳng dọc
- Tạo ra độ côn, vtrí hao n lớn nhất ng vi v trí vòng ng i số 1 khi
piston ĐCT
Với động cơ có số vòng quay lớn, vị trí hao mòn lớn nhất thấp hơn một chút
3. Nứt vỡ
- Do thay đổi nhiệt độ đột ngột
- Hao mòn xi lanh do bột mài rơio xi lanh.
- Do ăn mòn hoá học.
2
Điền chú thích và trình bày hoạt động của hộp số hai trục 4 cấp (theo sơ đồ).
1. Trục sơ cấp
2. Trục thứ cấp
3. Càng đi số
4. Vi sai
5. Đồng tốc
6. Trục số lùi
Hoạt động :
- Đi số 1: Gạt càng đi số I sang trái men được truyền từ trục cấp→1,1’
đồng tốc → trục thứ cấp
- Đi số 2: Gạt càng đi số I sang phải men được truyền từ trục cấp→2,2’
→đồng tốc I→ trục thứ cấp
- Đi số 3: Gạt càng đi số II sang trái men được truyền từ trục cấp→ đồng
tốc → 3,3’ → trục thứ cấp
- Đi số 4: Gạt càng đi số II sang phải men được truyền từ trục sơ cấp→ đồng
tốc → 4,4’ → trục thứ cấp
- Đi số lùi: Gạt ng đi số lùi sang phải men được truyền từ trục
cấp→R,R’ → đồng tốc → trục thứ cấp
2
1
1
3
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và phương pháp kiểm tra máy phát
điện xoay chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
a. Hiện ợng và nguyên nhân hư hỏng y phát điện:
* Máy pt quay tốc đđịnh mức, điện áp pt ra nhỏ:
+ Nguyên nn:
- Cuộn dây to và stato bngắn mạch
- Chổi than b bẩn, cháy rm giảm dòng kích thích.
- Một s đi ốt nắn ng hỏng
* Máy pt kng pt ra điện:
+Nguyên nhân:
- Cuộn dây ch tch, stato bđứt
- Giắc nối kng tiếp xúc
2
1
1
2
3
4
5
6
3
- Cuộn dây ch tch chạm mát.
b. Kim tra y phát sau khi tháo:
* Kim tra phần học.
+ Quan t c hiện tượng hư hỏng tng thường cuộn y stato, to, bộ nn điện.
+ Chiu cao chổi than chỉ còn 8 mm cần phải thay mới.
+nh trượt không bẩn, kng sước, đô van không quá qui định.
* Kim tra c cuộn y phn stato:
+ Kiểm tra chạm t các cuộn dây stato: Kiểm tra bằng đng hồ vạn năng hoặc với
ngun điện 12V ng đèn, ng để kiểm tra chạm mát. Hai đu ngun được nối với
cực và tn y phát. Nếu đèn sáng chạm mát.
Kiểm tra bằng đồng hvạn năng chỉnh vthang đo điện tr( x1)
Một que đo nối vào 1 cực của cny (tờng là cực chung 0), một que đo vào thân
stato, nếu tng mạch chạm mát.
+ Kiểm tra đứt y ngắn mch cuộn y stato bằng ch đo tr sđiện trở.
Thang đo điện tr ( x1): Một que đo nối với cực chung 0”, que đon li lầnợt
nối với đu từng pha A,B,C đđo điện trở từng pha.
Nếu R (đo được) = R (tu chuẩn) cuộn dây n tốt
Nếu R (đo được) < R (tu chuẩn) cuộn dây ngắn mạch.
Nếu R (đo dược) = 0 cuộn dây ngắn mạch hoàn tn ầu vào chạm đầu ra)
Nếu R (đo được) = pha đó đứt y
+ Kiểm tra đit nắn ng:
+ Kiểm tra điốt to rời:
Kiểm tra điốt lần 1
Cực âm đồng h nối với cực âm
điốt;
Cực ơng đồng hồ nối với cực
dương đit;
Trị số điện tr lớn (thang đo
x1 kim ch ∞) tốt
Kiểm tra điốt lần 2
Cực âm đồng hồ nối với cực
dương đit;
Cực ơng đồng hồ nối với cực
âm đit;
Trị sđiện trở bằng tu chuẩn
tt
0,5
0,5
A
C
B
O
12V
+
-
4
Cộng I
7
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
Cộng II
3
Tổng cộng (I+II)
10
………………………….………………, Ngày……………………..………tháng……………….……m 2012