1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: OTO-LT15
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm)
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống bôi trơn (theo hình vẽ).
Câu 2: (2 điểm)
Điền chú thích trình bày nguyên
hoạt động của xilanh chính loại kép trên
hệ thống phanh thủy lực (theo hình vẽ).
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và phương pháp kiểm tra máy phát điện xoay
chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
7
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2
................Ngày .............tháng............năm 2012
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
1
7
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: OTO-LT15
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 105 phút (Phần bắt buc)
Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Đin chú thích và trình y ngun lý hoạt động của hệ thống i trơn (theo nh vẽ).
3
1. c te;
2. i lọc ;
3. Bơm dầu;
4. Van an tn m dầu;
5. Bầu lọc thô;
6. Van an tn;
7. Đng hồ ch áp sut du;
8. Đưng dầu cnh;
9. Đưng dầu i trơn trục
khuu;
10. Đưng du bôi trc cam
11. Đường dầu đi i trơn
gn đòn nh;
12. Bầu lọc tinh;
13. Đường dầu vcte;
14. Que thăm dầu;
15. Đng h báo nhit đ du
16. Két m mát dầu;
17. Van an toàn.
1,5
* Hoạt động
Khi trục khuỷu quay, bơm dầu 3 được dẫn động, hút dầu từ cacte 1 qua phao
lọc 2 và đẩy dầu có áp suất qua bình lọc thô 5 tới đường dầu chính 8 trên thân máy.
Từ đường dầu chính, dầu có áp suất đi vào các lỗ khoan nhánh 9,10 và 11 trên thân
máy tới các rãnh dầu trên bạc để bôi trơn cổ trục khuỷu, cổ trục cam, giàn cần bẩy
và supáp. Dầu có áp suất sau khi bôi trơn các bề mặt ma sát sẽ chảy ra khỏi các bề
mặt này rồi tự chảy về cacte hoặc tiếp tục bôi trơn nhỏ giọt cho các bề mặt khác
như đuôi supáp, ống dẫn hướng supáp, mặt cam và con đội
1,5
2
2
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của xilanh chính loại kép trên hệ
thống phanh thủy lực (theo hình vẽ).
2
1. Piston số 1
2. Cửa nạp
3. Cửa bù
4. Lò xo hồi số 1
5. Đường dầu phía bánh sau
6. Piston số 2
7. Lò xo hồi số 2
8. Đường dầu đến phía trước
9. p pen piston số 2
10. Bu lông chặn
11. Cúp pen piston số 1
1,0
* Nguyên lý làm việc
+
Khi chưa đạp phanh
: xo đẩy hai piston sang phải, xi lanh thông với bình
chứa dầu bằng cửa nạp và cửa bù, dầu nạp đầy xi lanh.
+ Khi đạp bàn đạp phanh: thông qua cấu truyền động đẩy piston 1 sang trái,
thông qua xo 4 đẩy piston 2 sang trái, khi hai piston qua cửa áp suất trong xi
lanh tăng lên đẩy dầu phanh theo cửa 5 8 đến các xi lanh phanh bánh.
+ Khi nhả bàn đạp phanh: áp suất dầu và xo 4,7 đẩy hai piston ch v v t ban đầu.
1,0
3
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hỏng phương pháp kiểm tra máy phát
điện xoay chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
2
a. Hiện tượng và ngun nhân hư hng máy phát điện:
*y pt quay tốc đđịnh mức, điện áp phát ra nhỏ:
+ Nguyên nhân:
- Cuộn dây rôto và stato bị ngắn mạch
- Chổi than bị bn, cháy rm giảm dòng kích tch.
- Một s đi ốt nắn dòng hỏng
* Máy pt không pt ra điện:
+Nguyên nhân:
- Cuộn dây kích tch, stato bđứt
- Giắc nối không tiếp c
- Cuộn dây kích tch chạm t.
0,3
b. Kim tra y phát sau khi tháo:
* Kim tra phần học.
+ Quant các hiện tượng hỏng thông thường cuộn dây stato, rôto, bộ nắn điện.
+ Chiều cao chổi than chỉ còn 8 mm cần phải thay mới.
+nh trượt không bẩn, kng sước, độ ô van kng quá qui định.
* Kim tra c cuộn dây phn stato:
+ Kiểm tra chạm mát c cuộn dây stato: Kiểm tra bằng đồng hồ vạn năng hoặc với
ngun điện 12V có ng đèn, ng để kiểm tra chạm mát. Hai đầu nguồn được ni với
cực và thân máy pt. Nếu đèn sáng là chạm mát.
0,4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
3
Kiểm tra bằng đồng hồ vn ng chỉnh vthang đo điện tr( x1)
Một que đo ni o 1 cực của cn dây (thường là cực chung 0), một que đo vào thân
stato, nếu thông mạch chạm t.
+ Kiểm tra đứt dây và ngắn mạch cuộn dây stato bằng ch đo trsđiện trở.
Thang đo điện tr ( x1): Một que đo nối với cực chung “0”, que đo n lại lần lượt
nối với đầu tng pha A,B,C để đo đin tr từng pha.
0,3
0,3
Nếu R (đo được) = R (tu chuẩn) cun yn tốt
Nếu R (đo được) < R (tu chuẩn) cuộn dây ngắn mạch.
Nếu R (đo dược) = 0 cuộn dây ngắn mạch hn toàn ầu vào chạm đầu ra)
Nếu R (đo được) = pha đó đứt dây
+ Kiểm tra đi ốt nắn dòng:
0,3
+ Kiểm tra điốt to rời:
Kiểm tra điốt lần 1
Cc âm đồng hnối vi cực
âm điốt;
Cc ơng đồng hồ nối với
cc ơng điốt;
Trị số điện tr lớn (thang
đo x1 kim ch ) tốt
Kiểm tra điốt lần 2
Cc âm đồng hnối vi cực
dương điốt;
Cc ơng đồng hồ nối với
cc âm điốt;
Trị s điện tr bằng tiêu
chuẩn tốt
0,4
Cộng I
7
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
Cộng II
3
Tổng cộng (I+II)
10
………………………….………………, Ngày……………………..………tháng……………….……m 2012
A
C
B
O
12
V
+
-