CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi : ĐCN - LT 04
Hình thức thi: (Viết)
Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu một pha, đối xứng có điều khiển dùng Thysistor. Vẽ dạng điện áp vào và dạng điện áp ra ứng với góc mở α =450 với tải thuần trở. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?
Câu 2: (4 điểm)
Cho sơ đồ mạch điện máy tiện T616 (hình 4.1). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm = 4,5kW; cos = 0,85; = 85%; 380/220 V.
a. Trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. Tại sao trong các sơ đồ mạch điện khống chế động cơ không đồng bộ 3
pha lại phải quan tâm bảo vệ điện áp thấp cho động cơ? c. Phân tích hoạt động của bảo vệ điện áp thấp trong sơ đồ. d. Nếu rơ le nhiệt trên mạch động lực của động cơ truyền động chính chỉnh định ở trị số 10A thì động cơ được phép quá tải bao nhiêu phần trăm? Biết điện áp lưới 380/220V.
Câu 3: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút)
DUYỆT
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
1/3
………, ngày ………. tháng ……. năm …… HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
1CD
1CC
2CC
2K
1K
3K
2cd
1Đ
2Đ
3Đ
BƠM NƯỚC
BƠM DẦU
MÂM CẶP
RU
KC I 0
II
1
KC
3
I 0
II
3K
2K
1K
7
5
2
4
1K
2K
11
9
RU
3K
13
BA
K
Đ
2/3
HÌNH 4.1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN MÁY TIỆN T616 3 380V
3/3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ:.ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi : DA ĐCN - LT 04
1/8
câu Nội dung Điểm
1 Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu một pha,đối xứng có 3
điều khiển dùng Thysistor. Vẽ dạng điện áp vào và dạng điện áp ra ứng với góc mở α =450 với tải thuần trở.
Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch
T1
T3
T
A
i3
Rd
0,5 sơ đồ nguyên lý
i1 Ud U1
i4 T4
U2 B
i2 T2
Dạng điện áp vào và dạng điện áp ra ứng với góc mở α =450 với 0,5
tải thuần trở.
V
u2
t4 t1 t3 t O t2
α= 450
t
UG1K1 UG1K1 UG4K4
t
α= 450
t O UG2K2 UG3K3 O
Ud
t O
α= 450 α= 450
0,5 Nguyên lý hoạt động:
- Xét trong khoảng thời gian từ 0 t 2 điện áp nguồn u2 giả thiết VA> VB trong khoảng thời gian từ 0 t 1
2/8
Thysistor T1, T4 có UAK 0,UGK = 0 Thysistor T1, T4 khóa Thysistor T2, T3 có UAK 0,UGK = 0 Thysistor T2, T3 khóa Điện áp ra trên tải Ud = 0V
3/8
0,5
trong khoảng thời gian từ t1 t 2 tại thời điểm t 1 cấp xung điều khiển vào cực G của T1, T4 Thysistor T1, T4 có UAK 0,UGK 0 sao cho IGK 0 Thysistor T1, T4 mở có dòng điện đi từ nguồn qua T1 qua phụ tải( Rd) qua T4 và trở về nguồn tại điểm B. Thysistor T2, T3 có UAK 0,UGK = 0 Thysistor T2, T3 khóa Điện áp ra trên tải Ud = u2
0,5
- Xét trong khoảng thời gian từ t2 t 4 điện áp nguồn u2 đổi cực tính VA VB trong khoảng thời gian từ t2 t 3 tại thời điểm t2 Thysistor T1, T4 có UAK 0 Thysistor T1, T4 khóa Thysistor T2, T3 có UAK 0,UGK = 0 Thysistor T2, T3 khóa
Điện áp ra trên tải Ud = 0V
0,5
trong khoảng thời gian từ t3 t 4 tại thời điểm t 3 cấp xung điều khiển vào cực G của T2, T3 Thysistor T2, T3 có UAK 0,UGK 0 sao cho IGK 0 Thysistor T2, T3 mở có dòng điện đi từ nguồn qua T3 qua phụ tải( Rd) qua T2 và trở về nguồn tại điểm A. Thysistor T1, T4 có UAK 0,UGK = 0 Thysistor T1, T4 khóa Điện áp ra trên tải Ud = u2 Chu kỳ sau lặp lại
4 2
Cho sơ đồ mạch điện máy tiện T616 (hình 4.1). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm = 4,5kW;
cos = 0,85; = 85%; 380/220 V.
0,25 a Giới thiệu thiết bị mạch điện máy tiện T616
- Mạch động lực: - Mạch điều khiển: - Mạch chiếu sáng:
0,5 b Nguyên lý hoạt động:
- Chuẩn bị cho máy hoạt động: Đóng cầu dao CD
+ Đưa tay gạt về 0: tiếp điểm KC ( 1-3) đóng rơ le điện áp RU kiểm tra điện áp nguồn. Nếu đủ trị số điện áp cho phép rơ Rơle điện áp RU tác động đóng tiếp điểm RU (1-3 ) để tự duy trì
chuẩn bị cho máy hoạt động.
0,5 - Muốn giá cặp chi tiết quay thuận:
Tay gạt để ở vị trí I: tiếp điểm KC ( 3- 13) ,KC ( 3- 5) đóng lại 3K tác động đóng tiếp điểm 3K bên mạch động lực lại Đ2 hoạt
4/8
động, bơm dầu bôi trơn đồng thời tiếp điểm 3K ( 2- 4) đóng lại 1K tác động ,đóng tiếp điểm 1K bên mạch động lực lại Đ1 quay thuận giá cặp chi tiết quay thuận.
tiếp điểm 1K ( 9- 11) mở ra, không cho 2K làm việc đồng thời
5/8
0,5 - Muốn giá cặp chi tiết quay ngược:
Tay gạt để ở vị trí II: tiếp điểm KC ( 3- 13) ,KC ( 3- 9) đóng lại 3K tác động đóng tiếp điểm 3K bên mạch động lực lại Đ2 hoạt động, bơm dầu bôi trơn đồng thời tiếp điểm 3K ( 2- 4) đóng lại 2K tác động ,đóng tiếp điểm 2K bên mạch động lực lại Đ1 quay ngược giá cặp chi tiết quay ngược.
-
tiếp điểm 2K ( 5- 7) mở ra, không cho 1K làm việc đồng thời
- Muốn dừng máy: 0,25
Tay gạt về 0 , tiếp điểm KC ( 1- 3 ,RU (1-3) mở ra 1K hoặc 2K ,3K
thôi tác động,các động cơ ngừng hoạt động
- Muốn động cơ bơm nước làm việc đóng cầu dao 2CD sau khi
động cơ bơm dầu hoạt động
b Từ sơ đồ thay thế của động cơ KĐB 3 pha, ta có biểu thức 0,25
' pU3 1
M
R ' 2 2
2
R
f2.s
R1
X
mômen của động cơ:
X1
' 2
' 2 s
R
M
mm
' 1 2
2
0,25
pU3
' 2
1
' 2
1
Khi mở máy động cơ: ' 2
RRf.2
XX
0,5 Điện áp giảm Mmm giảm, mà MC của tải không đổi:
+ Nếu Mmm > MC thì thời giam mở máy động cơ tăng, ảnh
hưởng xấu đến dây quấn động cơ và ảnh hưởng xấu đến lưới điện.
+ Nếu Mmm < MC thì động cơ không mở máy được. Động
cơ làm việc ở chế độ ngắn mạch cháy động cơ.
+ Khi động cơ đang hoạt động: Điện áp giảm Mđc giảm, mà MC của tải không đổi động cơ làm việc ở chế độ quá tải dây quấn bị đốt nóng có thể cháy động cơ.
c 0,25 Hoạt động của bảo vệ thấp điện áp trong sơ đồ:
+ Khi mở máy động cơ: Tay gạt ở vị trí 0, nếu điện áp lưới giảm thấp rơ le điện áp RU không tác động nếu đưa tay gạt sang I hoặc II: động cơ không hoạt động.
6/8
+ Khi động cơ đang hoạt động: Tay gạt đang ở vị trí I hoặc II, 0,25
nếu điện áp lưới giảm thấp rơ le RU thôi tác động các khởi
động từ 1K hoặc 2K và 3K thôi tác động các động cơ ngừng
hoạt động.
A
d 0,25 .
9,47
I đm
.η
3 4,5.10 380.0,85.0
3.
,85
đm cos
P .U3 đm
0,25
47,9
10
I
I
cd
đm
%6,5
100
100
47,9
I đm
Khi rơ le nhiệt trên mạch động lực của động cơ truyền động chính chỉnh định ở giá trị 10 A thì động cơ được phép quá tải:
Cộng I 7,0
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
....
Cộng II
Tổng cộng (I+II)
DUYỆT
TIỂU BAN ĐỀ THI
………, ngày ………. tháng ……. năm …… HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP