Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
lượt xem 12
download
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT4) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT04 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao/chép đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) 1. Trình bày giải thuật sắp xếp kiểu thêm dần để sắp xếp một dãy khóa theo thứ tự giảm dần. 2. Hãy đưa ra một dãy khoá gồm 10 phần tử bất kỳ, sau đó đưa ra kết quả thực hiện 3 bước đầu tiên để sắp xếp dãy khoá đó theo thứ tự giảm dần bằng giải thuật sắp xếp kiểu thêm dần. Câu 2: (3,5 điểm) Để phục vụ cho việc quản lý các đại lý bán hàng của một công ty. Hãy viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: a. Xây dựng lớp để quản lý đại lý bao gồm mã đại lý, tên đại lý, số năm hợp tác, chiết khấu cơ bản có giá trị là 500.000 đồng và định nghĩa hàm thành phần cho phép nhập thông tin cho đại lý, hiển thị thông tin của một đại lý, tính tiền chiết khấu. tiền chiết khấu=chiết khấu cơ bản*số năm hợp tác*10% b. Xây dựng lớp đại lý bán lẻ thừa kế từ lớp đại lý có thêm thuộc tính doanh số và định nghĩa hàm thành phần cho phép nhập thông tin cho một đại lý bán lẻ, hàm hiển thị thông tin của một đại lý bán lẻ (với các thông tin tên đại lý, số năm hợp tác, doanh số, tổng tiền thưởng), hàm tính tổng tiền thưởng cho đại lý bán lẻ bằng tiền chiết khấu + tiền hưởng hoa hồng. Tiền hưởng hoa hồng cho đại lý bán lẻ dựa vào doanh số bán hàng như sau: nếu doanh số >= 50.000.000 thì tiền hoa hồng bằng 15% doanh số, nếu 20.000.000 50.000.000 và số năm hợp tác nhỏ hơn 3 năm. Câu 3: (2,0 điểm) Trang:1/ 3
- Cho lược đồ CSDL sau: KHOAHOC(MAKH, TENKH, BD, KT) Mô tả : Mỗi một khoá học có một mã số (MAKH) duy nhất phân biệt với các khoá học khác, có tên khoá học (TENKH), ngày bắt đầu (BD) và ngày kết thúc khoá học (KT). HOCVIEN(MAHV, HO, TEN, NTNS, DCHI, NNGHIEP) Mô tả : Mỗi một học viên có một mã số (MAHV) duy nhất để phân biệt với các học viên khác, có họ (HO), tên (TEN), ngày tháng năm sinh (NTNS), địa chỉ (DCHI), Nghề nghiệp (NNGHIEP). GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, NTNS, DC) Mô tả : Mỗi một giáo viên có một mã số (MAGV) duy nhất để phân biệt với các giáo viên khác, có họ tên (HOTEN), ngày tháng năm sinh (NTNS), địa chỉ (DC). LOPHOC(MALOP, TENLOP, MAKH, MAGV, SISODK, LTRG, PHHOC) Mô tả: Mỗi một lớp học có một mã số (MALH) duy nhất để phân biệt với các lớp học khác, có tên lớp (TENLOP). Mỗi một lớp học thuộc về một khoá học duy nhất (MAKH) và do một giáo viên (MAGV) duy nhất phụ trách, và có một lớp trưởng (LTRG). Vào đầu khoá học người ta dự định một sĩ số dự kiến (SISODK) cho mỗi lớp, và một phòng học (PHHOC) sử dụng trong suốt khoá học. BIENLAI(MAKH, MALH, MAHV, SOBL, DIEM, KQUA, XEPLOAI, TIENNOP) Mô tả : Mỗi học viên ghi danh vào một lớp (MALH) trong khoá (MAKH), sẽ có một số biên lai duy nhất (SOBL) trong khoá đó , trong đó có ghi nhận số tiền học viên thực nộp (TIENNOP). Nếu học viên được miễn học phí thì TIENNOP= 0 hoặc Null. Cuối mỗi khoá học, mỗi học viên sẽ có một kết quả đánh giá, bao gồm: điểm kiểm tra (DIEM), xếp loại (XEPLOAI) và kết quả đậu rớt (KQUA). Điểm kiểm tra được tính trên thang 10, xếp loại có 4 mức: Giỏi, Khá, TB, Yếu. Thực hiện các câu truy vấn sau: a. Cho biết họ tên, NTNS, địa chỉ của học viên có điểm cao nhất trong khoá có mã số “PT297” b. Cho biết tên các lớp học và điểm trung bình, điểm cao nhất của tất cả các học viên trong lớp. c. Cho họ tên giáo viên và số lượng lớp mà giáo viên đó đã dạy. d. Cho biết họ tên và kết quả học tập (điểm, xếp loại, kết quả ) của những học viên được miễn học phí. Trang:2/ 3
- ..............,ngày.............tháng..............năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:3/ 3
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3(2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT - LT04 TT Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 7 điểm Câu 1 1,5 điểm 1 Trình bày giải thuật sắp xếp kiểu thêm dần để sắp xếp một 0,75 điểm dãy khóa theo chiều giảm dần. procedure sxthemdan(a,n) 1. a[0] := -∞; 0,25 điểm 2. for i:=2 to n do begin 0,25 điểm X:=a[i]; j:=i-1; while(X
- Bước 2: 36 19 18 52 53 72 39 61 70 90 0,25 điểm Bước 3: 52 36 19 18 53 72 39 61 70 90 0,25 điểm Câu 2 Để phục vụ cho việc quản lý các đại lý bán hàng của một 3,5 điểm công ty. Hãy viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: a Xây dựng lớp để quản lý đại lý bao gồm mã đại lý, tên đại lý, 0,75 điểm số năm hợp tác, chiết khấu cơ bản có giá trị là 500.000 đồng và định nghĩa hàm thành phần cho phép nhập thông tin cho đại lý, hiển thị thông tin của một đại lý, tính tiền chiết khấu. tiền chiết khấu=chiết khấu cơ bản*số năm hợp tác*10% #include 0,25 điểm #include #include class DAILY { char madaily[10]; char tendaily[30]; public: int sonamhoptac; void nhap() 0,25 điểm { cout
- tác, doanh số, tổng tiền thưởng), hàm tính tổng tiền thưởng cho đại lý bán lẻ bằng tiền chiết khấu + tiền hưởng hoa hồng. Tiền hưởng hoa hồng cho đại lý bán lẻ dựa vào doanh số bán hàng như sau: nếu doanh số >= 50.000.000 thì tiền hoa hồng bằng 15% doanh số, nếu 20.000.000 =50000000) tongtien=tinhtienCK()+15*doanhso/100; else if((doanhso>=20000000)&&(doanhso
- void main() 0,5 điểm { clrscr(); DAILYBANLE *ds; int n,i,j; coutn; ds=new DAILYBANLE[n]; for (i = 1; i
- WHERE Bienlai.Makh= “PT297” AND (Bienlai.Diem IN (SELECT Max(Diem) FROM Bienlai WHERE Bienlai.Makh= “PT297”)) b Cho biết tên các lớp học và điểm trung bình, điểm cao nhất 0,5 điểm của tất cả các học viên trong lớp. SELECT Tenlop, AVG(Diem) AS DiemTB, MAX(Diem) AS DiemMax FROM Lophoc INNER JOIN Bienlai ON Lophoc.Malop = Bienlai.Malh GROUP BY Bienlai.Malh, Tenlop c Cho họ tên giáo viên và số lượng lớp mà giáo viên đó đã dạy 0,5 điểm SELECT Hoten, Count(*) AS Soluong FROM Giaovien INNER JOIN Lophoc ON Giaovien.Magv = Lophoc.Magv GROUP BY Lophoc.Magv, Hoten d Cho biết họ tên và kết quả học tập (điểm, xếp loại, kết quả ) 0,5 điểm cuả những học viên được miễn học phí. SELECT Ho, Ten, Diem, Xeploai, Kqua FROM Bienlai INNER JOIN Hocvien ON Bienlai.Mahv = Hocvien.Mahv WHERE Bienlai.Tiennop = 0 II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 3 điểm 1 2 Tổng cộng (I + II) ……….., ngày…………tháng………..năm………….. Trang:5/ 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 347 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT11)
6 p | 542 | 46
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT10)
5 p | 227 | 35
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 252 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT14)
5 p | 169 | 25
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT17)
7 p | 266 | 22
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT6)
6 p | 136 | 17
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT7)
5 p | 110 | 15
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT12)
5 p | 116 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 120 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)
6 p | 109 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT8)
6 p | 123 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT15)
5 p | 85 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT16)
7 p | 97 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
5 p | 102 | 8
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT9)
5 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn