Trang:1/ 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - LT 13
Hình thức thi: Viết
Thi gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
u 1: (2,0 điểm)
Mạng khách/chủ (Client/server Network) là gì? Trình bày những ưu đim,
đặc điểm ca mạng Client/server.
u 2: (2,0 điểm)
Trình y hai chế lọc khung (Frame Filtering) chế nhận dạng
khung (Frame Identification) ca switch trong Vlan.
u 3: (3,0 điểm)
AD (Active Directory) gì? u chức năng các thành phần của
Active Directory.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 đim)
Phần này do từng Trưng tổ chức thi tốt nghiệp tự chn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm i 50 pt số điểm ca phn tchọn
được tính 3 điểm.
.........,ngày.......tháng.......năm.....
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm
Trang:3/ 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: DA QTMMT - LT13
u
Nội dung Điểm
I. PHẦN BẮT BUỘC
1 Mạng khách/chủ 2,0 điểm
Mạng Client/server mạng trong đó một số
máy đóng vai trò cung ứng dch vụ theo yêu cầu ca c
máy trạm. Các y trạm trong hình y gọi là máy
khách, là nơi gởi cácu cầu xử vmáy chủ. y chủ xử
gửi kết quvề máy khách. Máy khách có thể tiếp tc
xử các kết quả này để phục vụ cho công việc.
Những ưu điểm, đặc điểm ca mạng Client/server
+ Ưu đim ca mạng Client/server:
Cho phép cả điều khiển tập trung và không tập trung các
tài nguyên và bảo mật dữ liuthể được điều khiển qua
mt số máy chuyên dụng ;
Chống quá tải mng ;
Đảm bảo toàn vn dữ liệu ;
Giảm chi p phát triển các hệ thng ng dụng phn
mm triển khai trên mạng.
+ Đặc điểm của mng Client/server:
Mạng khách/chủ cho phép mng tập trung các chức năng
các ng dụng tại một hay nhiu máy dch vụ file
chuyên dụng ;
Các máy dịch vụ file trở thành trung m của h thống,
cung cấp truy cập tới các i nguyên cung cấp sự bảo
mật ;
Hệ điều hành mạng khách/chủ cung cấp chế tích hợp tất
cả các bộ phận ca mng cho phép nhiu người dùng
đồng thời chia sẻ cùng một tài nguyên, bất kể vị trí địa .
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2 Cơ chế lọc khung (Frame Filtering)
Lọc khung là mt kthuật mà nó khảo t các thông tin
đặc biệt trên mi khung. Ý tưởng của việc lọc khung cũng
tương tự như cách thông thường các router sử dụng.
Một bảng lọc được thiết lập cho mi switch để cung cấp
2,0 điểm
0,5 điểm
Trang:4/ 6
mt chế điều khiển quản trị mức cao.
th khảo sát nhiu thuộc tính trong mi khung.
Tùy thuộc vào mức độ phức tạp ca switch, ta thể
nhóm người sử dụng dựa vào địa chỉ MAC của các trạm,
kiểu ca giao thức tầng mng hay kiu ng dụng. c
mục từ trong bảng lọc sẽ được so nh với các khung cần
lọc bởi switch và nhđó switch scác hành động thích
hợp.
Cơ chế nhận dạng khung (Frame Identification)
chế nhn dạng khung gán một số nhận dạng duy
nhất được định nghĩa bởi người dùng cho từng khung.
chế nhận dạng khung trong VLAN một tiếp cận
mà đó được phát trin đặc biệt cho các cuộc giao tiếp dựa
vào switch. Tiếp cận này đặt một bộ nhn dạng (Identifier)
duy nhất trong tiêu đề ca khung khi nó được chuyển tiếp
qua trục xương sống ca mạng. Bộ nhận dạng này được
hiu được phân tích bởi switch trước bất kỳ một thao
thác qung hay truyền đến các switch, router hay các
thiết bị đầu cuối khác. Khi khung ra khi đường trục ca
mng, switch g bộ nhận dạng trước khi khung được
truyền đến máy tính nhận.
0,5 điểm
0,4 điểm
0,6 điểm
3 AD (Active Directory)
dịch vụ tmục chứa các thông tin về các tài nguyên
trên mng, có thmở rộng và khả năng tự điều chỉnh cho
phép bạn qun i nguyên mng hiu qu.
Các đối tượng AD bao gồm dliu của người dùng (user
data), máy in(printers), máy chủ (servers), sở dữ liệu.
(databases), các nhóm người dùng (groups), các máy tính
(computers), và các chính sách bảo mật (security policies).
Nêu chức năng của Active Directory
Chức năng ca Active Directory
-
u
giữ
một
danh
sách
tập
trung
c
n
tài
khon
người
dùng,
mật
khẩu
tương
ng
các
i khon
y
tính.
-
Cung
cp
một
Server
đóng
vai
t
chứng
thực
(
authentication
server
)
hoc
Server
quản
lý
đăng nhập
(
logon
Server
),
Server
y
còn
gọi
domain
controller
(y
điều
khiển
vùng).
-
Duy t một bảng ng dẫn hoc một bng ch mục
(index) giúp các máy tính trong mạng có thể dò tìm
nhanh một tài ngun o đó tn các y tính kc
trong ng
-
Cho
pp
chúng
ta
tạo
ra
những
i
khon
người
dùng
3 điểm
1,0 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
Trang:5/ 6
với
những
mức
đ
quyn
(
rig
h
ts
)
kc nhau
n:
tn
quyền
tn
hệ
thống
mạng,
ch
có
quyn
backup
d
liệu
hay
shutdown
Server
txa
-
Cho
pp
chúng
ta
chia
nhỏ
min
ca
nh
ra
tnh
các
miền
con
(
subdomain
)
hay
các
đơn
v
tchức
OU
(
Organizational
Unit
).
Sau
đó
chúng
ta
có
thể
y
quyn
cho
c
quản
trị
viên
b
phận quản
lý
từng
b
phận
nhỏ.
Các thành phần của AD
+ Cấu trúc AD logic
Gồm các thành phần: domains (vùng), organization units
(đơn vị tổ chức), trees (hvùng phân cấp ) forests (tập
hợp hệ vùng phân cấp)
- Organizational
Unit
hay
OU
đơn
v
nhỏ
nhất
trong
hệ
thống
AD
,
được
xem
một
vật
chứa
các đi
tượng
(
Object
)
được
dùng
đ
sp
xếp
c
đối
tượng
kc
nhau
phục
v
cho
mục
đích
quản
trị
của bn.
- Domain
đơn
vị
chức
ng
ng
ct
của
cấu
trúc
logic
Active
Directory
.
Nó
phương
tiện
đ
qui định
một
tập
hợp
những
người
dùng,
y
tính,
tài
ngun
chia
s
có
những
qui
tắc
bo
mật
giống nhau
t
đó
giúp
cho
việc
quản
lý
c
truy
cập
o
c
Server
d
ng
n.
- Forest
(rừng)
được
y
dng
trên
một
hoc
nhiều
Domain
Tree
,
i
cách
kc
Forest
là
tập
hp
các
Domain
Tree
có
thiết
lập
quan
hệ
y
quyn
cho
nhau.
+ Cấu trúc AD vật lý
Gồm: sites và domain controllers.
Địa n (site): tập hợp của một hay nhiều mng con
kết ni với nhau, tạo điu kiện truyền thông qua mạng dễ
dàng, ấn định ranh gii vật xung quanh các tài nguyên
mng.
Điều khiển vùng (domain controllers): máy tính chy
Windows Server chứa bản sao dữ liệu ng. Một vùng
th một hay nhiều điều khin vùng. Mỗi sự thay đổi dữ
liu trên một điu khiển vùng sẽ được tự động cập nhật lên
các điu khiển khác của vùng.
0,2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cộng (I) 7 điểm
II. Phn tự chọn, do trường biên son
1
Trang:6/ 6
2
Cộng (II) 3 điểm
Tổng công (I+II) 10 điểm
……., ngày… tháng,… năm……
…………………………..Hết………………………