Trang:1/ 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - LT 03
Hình thức thi: Viết
Thi gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
u 1: (1,5 điểm)
Trình y khái nim về biểu thức. Cho d về các loại biểu thức (biu
thức số, biu thức chui, biu thức quan hệ và biểu thức logic).
u 2: (3,0 điểm)
Trình bày chức năng và đặc trưng cơ bản của cầu ni (bridge)? So sánh s
giống nhau và khác nhau giữa Brigde và Switch.
u 3: (2,5 điểm)
Từ máy tính PC A gõ truy vn n min www.abc.com, hãy trình y cách
thức DNS SERVER liên lạc vi nhau để xác định u trả lời trong trường
hợp ROOT SERVER kết nối trực tiếp với server tên miền cần truy vấn
(xem đồ bên dưới). Vẽ đồ trình tự và trìnhy các bước truy vn.
PC A
www.abc.com
Root Se
rver
abc.com
Trang:2/ 7
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 đim)
Phần y do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung
để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 50 pt và số điểm của phần tự
chọn được tính 3 điểm.
.........,ngày.......tháng.......năm.....
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm
Trang:4/ 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: DA QTMMT - LT03
u
Nội dung Điểm
I.
Phần bắt buộc
1 Trình bày khái niệm biểu thức?.
- Biểu thức skết hợp, hợp lệ giữa các toán hạng
toán tử và các dấu ngoặc ( , )
+ Toán hng thể hằng, biến, hàm. Một toán hạng
đứng riêng lẻ cũng là 1 biu thức.
+ Toán tử các phép toán (số học, ghép chuỗi tự,
lun , quan hệ,..)
- Khi tính giá trị của biểu thức, luôn tuân theo thứ t ưu
tiên như sau:
Phần trong ngoặc sẽ được tính trước;
Các phép toán nào thtự ưu tiên cao hơn sẽ được
tính trước;
Nếu các phép toán cùng ưu tiên sẽ được tính t
trái sang phi;
Kiểu của biu thức là kiu của kết qủa sau cùng.
0,25 điểm
0,25 điểm
Cho d về các loại biểu thức (biểu thức số, biểu thức
chuỗi, biểu thức quan hệ và biểu thức logic).
- Biểu thức số học, dụ: 10+I (vi I một biến kiu giá
trị số)
- Biểu thức chuỗi, d nối hai chuỗi lại với nhau (phép
toán qui định tùy thuộc vào từng ngôn ngữ) chẵn hạn như
abc”+ “123”, hoặc “abc”&“123”,..
- Biểu thức quan h: d a>b, hay t>=f(x) (vi f(x) là một
hàm)
- Biểu thức logic, biểu thức sử dụng các phép logic như
and, or, not,…
Ví dụ: ( a>3) and (a<10) (vi a là một biến kiểu số)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 Trình bày chức năng cơ bản ca cầu nối ?
- Khi cầu nối trong suốt được m đin, bắt đầu học vị
trí ca các máy tính trên mạng bằng cách phân tích địa
chỉ máy gởi của các khung nó nhận được từ các cổng
0,5 điểm
Trang:5/ 7
của mình.
Nêu được đặt trưng cơ bản của cầu nối ?
- Bridge là một thiết bị hoạt động trên tng liên kết d
liu trong mô hình OSI. Bridge làm nhiệm vụ chuyển tiếp
các khung(frame) từ nhánh mng này sang nhánh mng
khác.
- Bridge «thông minh» chuyển frame một cách chọn
lọc dựa vào địa chỉ MAC của các máy tính.
- Bridge n cho phép các mng tầng vật khác
nhau thể giao tiếp được với nhau. Bridge chia liên
mng ra thành những vùng đụng độ nhỏ, nhđó cải thin
được hiu năng của liên mạng tốt hơn so với liên mạng
bằng Repeater hay Hub.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
So nh s giống nhau khác nhau giữa Brigde
Switch.
- Giống nhau:
+ Đều học thông tin nào đó về các gói d liệu
nhn được từ các máy tính trên mng;
+ Đều dựa vào các thông tin học được để y dựng bảng
tìm đưng để xác định đích ca mỗi số liệu đang được
gửi bởi máy tính y đến máy tính khác trong mạng;
+ Đều là thiết bkhả năng mở rộng mạng;
+ Là thiết b hoạt động ở tầng 2 trong hình OSI;
+ Đều sử dụng đa chỉ MAC để chuyn gói tin đến đa
chỉ đích.
- Khác nhau:
+ Switch là một thiết b hoạt động phức tạp hơn Brigde;
+ Switch hoạt động vi tốc độ cao hơn rất nhiều Brigde;
+ Switch nhiều tính năng mà Brigde không như:
tạo mng LAN ảo ( Virtual Lan).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 Cách thức DNS SERVER liên lạc với nhau để xác định
câu trả lời trong trường hợp Root server kết nối trực
tiếp với server n miền cần truy vấn tcác bước truy
vấn sẽ như sau:
Bước 1:
PC A truy vn DNS server n miền cntt.com.vn. (là local
name server) tên miền www.abc.com.
Bước 2:
DNS server n miền cntt.com.vn không qun tên miền
www.abc.com do vậy sẽ chuyển truy vấn lên root
server.
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang:6/ 7
ớc 3
:
Root server sẽ xác định được rằng dns server qun tên
min www.abc.com server dns.abc.com sẽ chuyển
truy vấn đến dns server dns.abc.com để trả li
Bước 4:
DNS server dns.abc.com sẽ xác định bản ghi
www.abc.com và trả lời lại root server
Bước 5:
Root server sẽ chuyển câu trả lời li cho server
cntt.com.vn
Bước 6:
DNS server cntt.com.vn sẽ chuyển u trli về cho PC
A và từ đó PC A thể kết nối đến PC B (quản
www.abc.com)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
V
ẽ lại s
ơ đ
ồ tr
ình t
ự các b
ư
ớc truy vấn nh
ư sau:
0,5 điểm
C
ộng (I)
7 điểm
II. Phần tự chọn, do trưng biên soạn
1
2
C
ộng (II)
3 điểm
T
ổng c
ộng (I+II)
10 điểm
PC A
www.abc.com
Root Server
abc.com
cntt.com.vn
1
2
3
4
5
6