KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí

Trường THCS Lê Đình Chinh Họ và tên: ....................................... Lớp: ................................................

Điểm

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất : Câu 1.Diện tích phần đất liền Châu Á rộng khoảng: B. 41,5 triệu km2 A. 41 triệu km2 C. 44,4 triệu km2 D. 44,5 triệu km2

Câu 2. Điểm cực Bắc Châu Á năm ở vĩ độ: A. 44o77’B B. 77o44’B C. 1o16’B D. 16o1’B Câu 3. Mạng lưới sông dày, sông đóng băng về mùa đông gây lũ lớn về mùa xuân là đặc điểm sông ngòi khu vực: A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Á và Trung Á. Câu 4. Cảnh quan rừng cận nhiệt phân bố chủ yếu ở: A. Nam Á B. Vùng trung tâm C.Ven biển Đông Á D. Tây Á Câu 5. Châu Á tiếp giáp với 2 châu lục nào?

A. Châu Âu và Châu Phi. B. Châu Âu và Châu Mỹ. C. Châu Âu và Châu Đại Dương. D. Đại Dương và Châu Phi.

Câu 6. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do: A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Địa hình chia cắt phức tạp. C. Chiệu ảnh hưởng nhiều của biển và đại dương . D. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến xích đạo. Câu 7. Ở Châu Á, đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất là: A. Đới khí hậu nhiệt đới. B. Đới khí hậu ôn đới. C. Đới khí hậu cận nhiệt. D. Đới khí hậu xích đạo. Câu 8. Các sông Hoàng Hà, Trường Giang là các sông lớn ở khu vực: A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Nam Á

Câu 9. Khu vưc Bắc Á dân cư thưa thớt vì: A. Xa biển. B. Ít tài nguyên. C. Địa hình hiểm trở. D. Khí hậu khắc nghiệt. Câu 10. Sông ngòi Châu Á có đặc điểm là: A. Nước lên xuống theo mùa. B. Phân bố không đều , chế độ nước phức tap. C. Lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.

D. Thường đóng băng về mùa đông. Câu 11. Ý nào không thuộc nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu Châu Á đa dạng phức tạp?

A. Bờ biển bị cát xẻ tạo nhiều vủng vịnh. B. Do vị trí trải dài từ vùng cực đến xích đao. C. Diện tích rộng lớn nhất thế giới nhiều vùng cách xa biển. D. Nhiều hệ thống núi sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hưởng của biển.

Câu 12. Dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it C. Người lai D. Nê-grô-it Câu 13. Nhiều nước ở Châu Á hiện nay tỉ lệ gia tăng tự nhiên đã giảm là do: A. Đời sống được cải thiện. B. Y tế được đảm bảo.

C. Thực hiện tốt chính sách về dân số. D. Di dân từ nước này sang nước khác giảm đáng kể. Câu 14. Hai khu vực đông dân nhất ở Châu Á: A. Bắc Á và Đông Á B. Tây Á và Nam Á C. Đông Á Và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 15. Tỉ trọng giá trị nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP thường là: A. Nước có thu nhập cao. B. Nước công nghiêp mới. C. Nước có thu nhập thấp. D. Nước có thu nhập trung bình trên. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1 (2điểm): Trình bày về vị trí địa lí và kích thước Châu Á? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Câu 1 (2điểm): Dựa vào bảng dưới , cho biết:- Nước có GDP cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần -Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp chỗ nào?

................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................

Câu 3 (1điểm): Giải thích tại sao dân cư ở Bắc Á và vùng trung tân châu lục lại thưa thớt? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................