SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 11
Năm học 2023- 2024
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: ...............
Mã đề 01
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM?(7 điểm):
Em hãy chọn một đáp án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng phần bài làm:
Câu 1: Cơ khí chế tạo nghiên cứu và thực hiện những quá trình:
A. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ
cho sản xuất và cho đời sống của con người
B. Thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời
sống của con người
C. Thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và
cho đời sống của con người
D. Chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc phục vụ cho sản xuất và cho
đời sống của con người.
Câu 2: Cho biết cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ sử dụng các kiến thức của bộ
môn nào?
A. Vật lí B. Hóa học C. Toán học D. Công nghệ
Câu 3: Cho biết cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ ứng dụng nguyên lí của bộ
môn nào ?
A. Vật lí B. Hóa học C. Toán học D. Công nghệ
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí gắn với những công
việc nào?
A. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí
B. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí
C. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và
sửa chữa thiết bị cơ khí
D. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị
cơ khí
Câu 5: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí không bao gồm công việc nào dưới đây?
A. Thiết kế sản phẩm cơ khí B. Gia công cơ khí
C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí D. Lên kế hoạch kinh doanh sản phẩm cơ khí
Câu 6: Người lao động thuộc ngành cơ khí là người trưc tiếp tham gia vào:
A. Thiết kế B. Vận hành
C. Bảo dưỡng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Vt liệu cơ khí được chia thành vật liệu k và vt liu phi kim loại là n co:
A. Cấu tạo vật liệu B. Tính chất vật liệu
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Vật liệu cơ khí cần đáp ứng những yêu cầu:
Trang 1/5 - Mã đề thi 01
A. Yêu cầu về tính sử dụng B. Yêu cầu về tính công nghệ
C. Yêu cầu về tính kinh tế D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Vật liệu kim loại và hợp kim được chia ra thành những loại nào?
A. Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim màu
B. Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim đen
C. Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim màu
D. Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim đen
Câu 10: Sắt và hợp kim của sắt gồm những loại nào?
A. Gang, thép carbon, thép hợp kim, nhôm
B. Gang, thép carbon, nhôm, nickel
C. Thép hợp kim, nhôm và hợp kim của nhôm
D. Gang, thép carbon, thép hợp kim
Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm kim loại và hợp kim màu?
A. Gang B. Nhôm C. Thép carbon D. Thép hợp kim
Câu 12: Vật liệu phi kim loại được chia thành những loại nào?
A. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn; cao su
B. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt cứng; cao su
C. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt; cao su
D. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn
Câu 13: Phi kim loại nào dưới đây ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng?
A. Thủy ngân B. Brom C. Nitơ D. Cao su
Câu 14: Tính chất vật lí của vật liệu phi kim loại:
A. Khối lượng riêng lớn, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp
B. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp
C. Khối lượng riêng cao, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao
D. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao
Câu 15: Vật liệu nano là?:
A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó
bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền
B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét
C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong
không gian
D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó
Câu 16: Vật liệu composite là?:
A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó
bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền
B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét
C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong
không gian
D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó
Câu 17: Có mấy vai trò cơ bản của cơ khí chế tạo trong đời sống và sản xuất?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Điền vào chỗ “...”: Chế tạo ra các ..... giúp cuộc sống của con người trở nên tiện
nghi và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống.
A. công cụ, máy B. đồ dùng, dụng cụ
C. thiết bị, máy và công cụ D. thiết bị, dụng cụ
Câu 19: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí gồm mấy công việc chủ yếu:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Hình ảnh sau thể hiện công việc nào trong lĩnh vực cơ khí chế tạo?
Trang 2/5 - Mã đề thi 01
A. Thiết kế sản phẩm cơ khí B. Gia công cơ khí
C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí
Câu 21: Yêu cầu nào sau đây thuộc yêu cầu về tính sử dụng đối với vật liệu cơ khí:
A. Phải có tính cơ học, tính vật lí và tính hóa học
B. Phải có khả năng gia công bằng các phương pháp đúc, hàn, gia công bằng áp lực,
tính thấm tôi, tính cắt gọt,…
C. Phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu sử dụng
D. Một đáp án khác
Câu 22: Yêu cầu nào sau đây thuộc yêu cầu v nh công nghệ đối vi vật liệu cơ khí:
A. Phải có tính cơ học, tính vật lí và tính hóa học
B. Phải có khả năng gia công bằng các phương pháp đúc, hàn, gia công bằng áp lực,
tính thấm tôi, tính cắt gọt,…
C. Phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu sử dụng
D. Một đáp án khác
Câu 23: Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim:
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim
và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim vật liệu kim loại chứa một kim loại bản một số kim loại hoặc
phi kim khác.
C. Thép là hợp kim của Fe và C.
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hoá học khác tính chất của các chất tham gia
tạo thành hợp kim.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?:
A. Hợp kim vật liệu kim loại chứa một kim loại bản một số kim loại hoặc
phi kim khác
B. Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
C. Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt
D. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản
Câu 25: Ưu điểm của vật liệu phi kim loại so với vật liệu kim loại và hợp kim :
A. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
C. Tính cách điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, chịu ăn mòn hóa học tốt.
Câu 26: Chất lượng của vật liệu phi kim bị giảm dần do nguyên nhân:
A. Bị oxi hóa theo thời gian
B. Bị biến dạng theo thời gian
C. Bị lão hóa dưới tác dụng của nhiệt độ, độ ẩm, tia cực tím, bức xạ,…
D. Bị ăn mòm trong các môi trường acid, muối,…
Câu 27: Vật liệu nào sau đây có thể thay đổi hình dạng theo môi trường:
A. Vật liệu nano B. Vật liệu composite
C. Vật liệu nhựa nhiệt dẻo D. Vật liệu hợp kim nhớ hình
Câu 28: Vật liệu composite có thể được dùng để chế tạo sản phầm nào dưới đây:
A. Các loại robot mini phụ cụ trong các lĩnh vực y tế, sinh học
Trang 3/5 - Mã đề thi 01
B. Các bình chịu áp lực, cánh quạt tua bin gió,..
C. Chế tạo linh kiện làm lớp vỏ cản nhiệt
D. Làm các bộ truyền động thay thế cho các bộ truyền động điện từ
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):
Câu 1. (1,0 điểm):
Em hãy kể tên một số trường đại học, các sở đào tạo ở Việt Nam đào tạo các chuyên
ngành công nghệ chế tạo máy, gia công áp lực, thuật nhiệt, điện tử, gia công cắt gọt, rèn
dập, …
Câu 2. (1,0 điểm):
Hãy lập bảng so sánh các tính chất như cứng, dẻo, khả năng biến dạng, tính giòn và màu
sắc của các kim loại sau: Gang, đồng.
Câu 3. (1,0 điểm):
Từ các công việc trong lĩnh vực khí chế tạo, em hãy đánh giá sự phù hợp của bản
thân với một trong những ngành nghề đó.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề thi 01
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 01