Trường THCS Lê Cơ - Lớp 6/ …
Họ và tên: …………………………..
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Hãy lựa chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào?
A. Đọc kĩ nội quy phòng thực hành sau đó tự thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Không được sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Trật tự làm thí nghiệm, thực hành khi có sự quản lý của ban cán sự lớp.
Câu 2. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện
Câu 3. Đơn vị đo thời gian hợp pháp ở nước ta là
A. ngày B. phút C. giờ D. giây
Câu 4. Đơn vị đo lực trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây?
A. kilôgam B. mét khối C. Niu tơn D. mét
Câu 5. Có các bước đo khối lượng của vật:
(1) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0
(2) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp
(3) Đặt vật cần cân lên đĩa cân
(4) Đọc và ghi kết quả đo
(5) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân
Để đo khối lượng của một vật dùng cân đồng hồ ta thực hiện theo thứ tự các bước như
thế nào là đúng nhất?
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2). (1), (3), (5), (4)
C. (2). (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5), (4)
Câu 6. Đơn vị cơ bản đo chiều dài trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. m B. m2 C. m3 D. m3 và L
Câu 7. Việc ước lượng độ dài trước khi đo có tác dụng:
A. Để phép đo dễ thực hiện. B. Để kết quả đo chính xác hơn.
C. Chọn dụng cụ có GHĐ và ĐCNN thích hợp. D. Chỉ cần đo một lần.
Câu 8. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì
nhiệt độ của vật càng (2)… .
A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.
C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.
Câu 9. Khi đun nước ta thấy nước bốc hơi lên nhiều, ta nên chọn nhiệt kế nào để đo
nhiệt độ của nước lúc này?
A. Nhiệt kế y tế có GHĐ từ 350C đến 420C. B. Nhiệt kế rượu có GHĐ từ 200C đến 500C
C. Nhiệt kế thủy ngân GHĐ từ 350C đến 700C. D. Nhiệt kế thủy GHĐ từ 00C đến 1300C
Câu 10: Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ
môn đã làm quả bóng b
A. biến dạng. B. thay đổi chuyển động.
C. biến dạng và thay đổi chuyển động. D. dừng lại.
Câu 11. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh của vật lên tới
A. 20 lần. B. 40 lần. C. 100 lần. D. 1000 lần.
Câu 12. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. đèn chiếu sáng, gương chiếu sáng. B. thị kính, vật kính.
C. chân kính, bàn kính. D. ốc to, ốc nhỏ.
Câu 13. Đối tượng nào sau đây là đối tượng nghiên cứu thuộc lĩnh vực Sinh học?
A. Sự chuyển động của Mặt Trời. B. Thành phần của hạt muối .
C. Sự phát triển của cây nấm. D. Cấu tạo của máy hút bụi.
Câu 14. Nhìn hình ảnh này, ta xác định được đây
là tế bào nhân sơ vì trong cấu tạo tế bào có
A. thành tế bào.
B. màng tế bào.
C. vùng nhân.
D. chất tế bào.
Câu 15. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 16. Thực vật có khả năng quang hợp là nhờ trong tế bào có chứa
A. không bào lớn. B. màng sinh chất. C. thành tế bào. D. lục lạp.
Câu 17. Sinh vật nào sau đây không phải là cơ thể đơn bào?
A. Tảo lục B. Trùng biến hình C. Nấm men D. Con muỗi
Câu 18. Cơ thể sinh vật đơn bào lớn lên là nhờ
A. sự tăng lên của kích thước tế bào. B. sự phân chia tế bào
C. sự tăng lên về số lượng tế bào. D. sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Câu 19. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào có được những tế bào mới để thay thế cho
những tế bào già, tế bào chết, tế bào bị tổn thương?
A. sự tăng lên của kích thước tế bào. B. sự sinh sản của tế bào.
C. sự tăng lên của kích thước nhân tế bào. D. sự trao đổi chất của tế bào.
Câu 20. Nếu 1 tế bào phân chia liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8 Quá trình tế bào phân chia lần thứ nhất
II. TỰ LUẬN
Câu 21. Để đo chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ cần những dụng cụ nào?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Biểu diễn lực kéo của
con tác dụng vào xe bò. Biết
lực kéo này độ lớn 1000N,
phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải, tỉ xích 1cm ứng với
200N.
Câu 23. Đổi nhiệt độ từ thang nhiệt Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit.
200C=……….0F
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 24. (1,0 điểm) Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ
thấp đến cao.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 25. (1,0 điểm) Hình bên ảnh chụp sản phẩm
“Xây dựng hình tế bào” của một nhóm học sinh
lớp 6 tại một trường Trung học cơ sở.
Qua quan sát, em hãy cho biết các bạn ấy làm mô hình
này phỏng tế bào thực vật hay tế bào động vật?
Căn cứ vào đâu em biết?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 26. (0,5 điểm) Khi cùng nhau thực hành quant tép bưởi trong quả bưởi, bạn Nam nói
“Quả bưởi lớn dần lên nhờ sự lớn lên của các tế bào tép bưởi”. Bạn Dũng thì cho rằng
“Quả bưởi lớn lên được nhờ sự lớn lên sinh sản của các tế bào tép bưởi”. Theo em
thì bạn nào đúng? Hãy giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án B A D C B A C C D C A B C C C D D A B D
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
- Để đo chiều dài dùng thước. (0,25)
- Để đo khối lượng dùng cân. (0,25)
- Để đo thời gian dùng đồng hồ. (0,25)
- Để đo nhiệt độ dùng lực kế. (0,25)
Câu 22. (1,0 điểm)
Biểu diễn đủ và đúng 4 yếu tố: Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. (1 đ) Mỗi yếu tố 0,25đ
Câu 23. (0,5 điểm)
200C = 00C + 200C
= 320F + (20 x 1,8)0F
= 320F + 360F
= 680F
Câu 24. (1,0 điểm)
Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
Tế bào –> Mô –> Cơ quan –> Hệ cơ quan –> Cơ thể
Câu 25: (1,0 điểm)
- Nhận biết được đây là mô hình tế bào thực vật (0,5đ)
- Giải thích được: trong cấu trúc tế bào thành tế bào (0,25đ), các lục lạp
không bào lớn (0,25đ).
(HS có thể nêu thiếu lục lạp vẫn đạt điểm tối đa vì hình in trắng đen, không thấy được
màu xanh)
Câu 26: (0,5 điểm)
- Xác định được bạn Nam nói đúng (0,25đ).
- Giải thích: Chỉ có tế bào mô phân sinh mới có khả năng phân chia, tạo những tế bào
mới. Các tế bào ở quả không có khả năng phân chia nên khi các tế bào già đi nó sẽ chết,
quả chín và rụng vì không có tế bào mới thay thế. (0,25đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 (HSKT)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10 điểm)
Chọn đúng mỗi câu được 1,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án B A D C A A B C C B