Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên : .................................................... Mã đề 004 Số báo danh : ...................Lớp:…….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Việc sử dụng giá thể trồng cây trong trồng trọt có ý nghĩa nào sau đây? A. Sạch bệnh nhưng cây sinh trưởng chậm. B. Dễ trồng, chăm sóc thuận tiện. C. Cây trồng sinh trưởng và phát triển kém. D. Dễ trồng, chăm sóc thuận tiện, cây chậm phát triển. Câu 2: Cho các bước trong qui trình sản xuất giá thể perlite (1). Nung ở nhiệt độ từ 8000C đến 8500C. (2). Xay, nghiền nhỏ quặn đá perlite (từ 0,2mm đến 1mm). (3). Để nguội, kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm và đưa ra thị trường. Trình tự đúng của các bước là A. (2), (3) , (1). B. (1), (2) , (3). C. (2), (1) , (3). D. (3), (1) , (3). Câu 3: Biện pháp canh tác nào sau đây phù hợp để cải tạo đất chua? A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi, đất dốc. B. Tưới tiêu hợp lý tránh rửa trôi chất dinh dưỡng. C. Trồng xen canh cây họ đậu, cây ngắn ngày. D. Xây dựng chế độ luân canh hợp lý. Câu 4: Giá thể than bùn là có nhược điểm điểm nào sau đây? A. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây thấp. B. Không giữ nước, khô nhanh, không chứa chất dinh dưỡng. C. Dinh dưỡng kém, hấp thu nhiệt lớn. D. Độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều. Câu 5: “Giá thể có hàm lượng kali lớn giúp cây cứng cáp, chống rét tốt.” là đặc điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Than bùn. B. Mùn cưa. C. Xơ dừa. D. Trấu hun. Câu 6: Đất chua có đặc điểm nào sau đây? A. Trong dung dịch đất có nồng độ H+ nhỏ hơn nồng độ OH. B. Trong đất chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) trên 2,56%. C. Trong dung dịch đất có nồng độ H+ lớn hơn nồng độ OH. D. Trong đất chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) dưới 2,56%. Câu 7: Những phần tử có kích thước nhỏ hơn 1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì? A. Sét. B. Sỏi. C. Keo đất. D. Limon. Câu 8: Trong cải tạo đất mặn, biện pháp “Cày không lật, xới đất nhiều lần” có tác dụng A. không làm cho đất bị khô hạn, không làm đất bị ải. Trang 1/4 Mã đề 004
- B. cắt đứt mao quản làm làm cho muối không thấm lên tầng đất mặt. C. tránh cho các chất dinh dưỡng trong đất không bị rửa trôi. D. hạ mạch nước ngầm để ngăn mặn không thấm lên tầng đất đất trồng. Câu 9: Tác dụng của biện pháp thủy lơi trong cải tạo đất xám bạc màu? A. Tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Hạn chế rửa trôi các các cation kiềm trong đất. C. Tránh sự rửa trôi chất dinh dưỡng trong đất. D. Nâng cao độ pH, cải tạo tính chất vật lý của đất Câu 10: Khi thiếu nước trong thời gian dài cây trồng có biểu hiện nào sau đây? A. Lá cháy sém, cây héo, lâu ngày dẫn đến thối rễ. B. Lá cây có màu xanh nhạt hoặc vàng, chồi non chậm phát triển. C. Lá cây nhăn nheo, héo rũ và rụng dần. D. Nhiều lá vàng úa bất thường, lá cây không tươi và hơi héo. Câu 11: Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch tán. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion không di chuyển. C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion không di di chuyển. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion không di chuyển → lớp ion khuếch tán. Câu 12: Đặc điểm của đất xám bạc màu là A. đất chứa nhiều Al3+, Fe3+ tự do. B. đất chứa nhiều muối NaCl, Na2SO4… C. vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. D. đất có tầng canh tác mỏng. Câu 13: “Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều” là nhược điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Than bùn. B. Mùn cưa. C. Trấu hun. D. Xơ dừa. Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình quang hợp của cây trồng? A. Nước và độ ẩm. B. Đất trồng. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng. Câu 15: Trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0, nghề trồng trọt Việt Nam có vai trò bào sau đây? A. Cơ giới hóa trồng trọt. B. Đảm bảo an ninh lương thực. C. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao. D. Hạn chế sự phát triển của chăn nuôi và công nghiệp Câu 16: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng phát triển của phần lớn cây trồng là từ A. 150C đến 300C. B. 150C đến 400C. C. 250C đến 400C. D. 250C đến 300C. Câu 17: Để giảm độ chua cho đất, người ta thường làm gì? A. Bón phân đạm. B. Bón phân kali. C. Bón phân ure. D. Bón vôi. Câu 18: Khả năng hấp phụ của đất do thành phần nào quyết định? A. Phần lỏng. B. Phần rắn. C. Chất vô cơ. D. Keo đất. Câu 19: Đất rất chua có độ pHH2O là bao nhiêu? A. pHH2O
- C. pHH2O ≥ 7,6. D. pHH2O = 6,6. Câu 20: Khả năng trao đổi ion của keo đất có tác dụng gì đối với cây trồng? A. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. B. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng. C. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. D. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. Câu 21: Cơ giới hóa trong trồng trọt có ý nghĩa nào sau đây? A. Năng suất tăng, chất lượng sản phẩm tăng và giảm thiểu sức lao động cho người nông dân. B. Năng suất tăng, chất lượng sản phẩm tăng và tăng sức lao động cho người nông dân. C. Năng suất và chất lượng sản phẩm không tăng và giảm thiểu sức lao động cho người nông dân. D. Năng suất tăng, chất lượng sản phẩm không tăng và giảm thiểu sức lao động cho người nông dân. Câu 22: Để sử dụng và bảo vệ đất trồng cần áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Chọn cây trông phù hợp với từng loại đất. B. Bón phân vô cơ liên tục trong nhiều năm. C. Trồng độc canh một loại cây trồng trong thời gian dài. D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên đất trồng. Câu 23: Thành phần của đất trồng bao gồm A. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất. B. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. C. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. D. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. Câu 24: Đặc điểm của giá thể than bùn là A. được thủy phân trong điều kiện kị khí. B. được ủ với chế phẩm vi sinh vật. C. được hun đốt trong điều kiện kị khí. D. được xay nghiền và nung ở nhiệt độ cao. Câu 25: Trong trồng trọt người ta phân loại cây trồng theo các tiêu chí nào? A. Cây lâu năm, cây hằng năm. B. Nguồn gốc, đặc tính sinh học, mục đích sử dụng. C. Cây nhiệt đới, cây ôn đới. D. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu. Câu 26: Cho các biện pháp cải tạo đất mặn: (1). Hạn chế sử dụng phân vô cơ chứa clo hay sulfate. (2). Xây dựng hệ thống kênh mương để thau rửa, tiêu mặn. (3). Trồng cây chăn sóng, nuôi trồng trồng thủy sản. (4). Bón vôi để nâng cao độ pH và cải tạo tính chất vật lý của đất. Các biện pháp đúng là A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3),(4). D. (2), (3), (4). Câu 27: Ở keo đất âm, thành phần nào của keo đất mang điện tích âm? A. Lớp ion không di chuyển. B. Lớp ion khuếch tán. C. Nhân keo đất. D. Lớp ion quyết định điện. Trang 3/4 Mã đề 004
- Câu 28: Giá thể trồng cây hữu cơ tự nhiên gồm những loại nào sau đây? A. Than bùn, mùn cưa, đá perlite, đất sét. B. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, gốm. C. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, đất phù sa. D. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2điểm): So sánh được giá thể than bùn và giá thể mùn cưa về khái niệm và ưu điểm ? Câu 2 . (1 điểm): Em hãy đề xuất một số loại cây trồng và một số loại phân bón phù hợp với đất xám bạc màu? HẾT Trang 4/4 Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn