
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS & THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 112
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(7Đ).
Câu 1: Mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 2: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 900.
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900.
D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 900.
Câu 3: Đường kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
Câu 4: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao khuất, cạnh khuất. B. Đường gióng, đường kích thước.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường bao thấy, cạnh thấy.
Câu 5: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Thu nhỏ B. Nguyên hình C. Nâng cao D. Phóng to
Câu 6: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên phải hình chiếu. B. Bên ngoài hình chiếu.
C. Ngay lên hình chiếu. D. Bên trái hình chiếu.
Câu 7: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu bằng.
C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng.
Câu 8: Phương pháp chiếu góc thứ nhất không có hướng chiếu nào sau đây?
A. Nhìn từ trái sang
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ phải sangOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
D. Nhìn từ trước vàoOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
Câu 9: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu:
A. Mặt cắt toàn bộ. B. Mặt cắt chập.
C. Mặt cắt một nửa. D. Mặt cắt rời.
Câu 10: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Hình dạng bên trong của vật thể. D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
Câu 11: chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng:
A. B. C. 0,5h D. 10h
Mã đề 112- Trang 1/3