intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT NĂM HỌC 2024 - 2025 I. KIỂM TRA GIỮA KÌ I 1.Ma trận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Tổng nhiều lựa chọn đúng- sai Biết Hiểu Biết Hiểu Vận dụng Vận Trắc Tự dụng cao nghiệm luận 1 Giới thiệu 1.1. Vai trò, triển vọng 2 2 chung về của chăn nuôi chăn nuôi 1.2. Phân loại vật nuôi 2 3 5 1.3. Một số thành tựu nổi 2 1 3 bật trong chăn nuôi 1.4. Phương thức chăn nuôi và xu hướng phát 2 2 triển của chăn nuôi 1.5. Đặc điểm cơ bản củachăn nuôi bền vững, 1 1 chănnuôi thông minh 1.6. Yêu cầu của người 1 1 lao động trong chăn nuôi 2 Công 2.1. Khái niệm và vai trò nghệ của giống trong chăn 2 2 giống vật nuôi nuôi 2.2. Các chỉ tiêu cơ bản và phương pháp chọn 1 2 1 1 4 1 giống vật nuôi
  2. 2.3. Các phương pháp 2 1 1 3 1 nhân giống vật nuôi 2.4. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn 1 2 2 5 và nhân giống vật nuôi Tổng 14 6 2 6 1 1 28 2 Tỉ lệ 50% ( 20 phút ) 20% ( 10 phút ) 30% ( 15 phút ) 70% 30% (%) Biết: 40%; Hiểu: 30%; Vận dụng: 20%; Vận dụng cao: 10% Ghi chú: - Các con số trong các bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại Trắc nghiệm nhiều lựa chọn là 1 lệnh hỏi. Mỗi ý hỏi tại Trắc nghiệm đúng/ sai là 1 lệnh hỏi. - Phần I (TNI) từ câu 1 đến 20 với câu hỏi có 4 lựa chọn, mỗi câu đúng được 0,25 điểm với 8 câu mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu, 4 câu vận dụng. - Phần II (Đ/S) gồm 2 câu trắc nghiệm đúng/ sai, mỗi câu có 4 ý, đúng 1 ý/câu được 0,1 điểm, đúng 2 ý/câu được 0,25 điểm, đúng 3 ý/câu được 0,5 điểm, đúng 4 ý/câu được 1 điểm. - Phần III: Tự luận 2. Bản đặc tả TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Giới thiệu 1.1. Vai trò, Nhận biết: chung về triển vọng của - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời chăn nuôi chăn nuôi sống con người và nền kinhtế trong bối cảnh cuộc 2 (TNI) cách mạng côngnghiệp 4.0. - Trình bày được triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng côngnghiệp 4.0. 1.2. Phân Thông hiểu: 2 (TNI) loại vật nuôi -Phân loại được các loại vật nuôi theo nguồn 3(Đ/S) gốc.
  3. -Phân loại được các loại vật nuôi tt eo đặc tính h sinh vật học. -Phân loại được các loại vật nuôi theo mục đích sử dụng. 1.3. Một số Nhận biết: thành tựu – Nêu được được một số thành tựu nổi bật của 2 (TNI) nổi bật ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi trong chăn nuôi 1.4. Phương Nhận biết: thức chăn Nêu được một số một số phươngthức chăn nuôi nuôi và xu hướng phát phổ biến ở nước ta. 2(TNI) triển của chăn nuôi - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới 1.5. Đặc điểm Nhận biết cơ bảncủa chăn -Nêu được đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền nuôi bền vững, vững, chăn nuôi thông minh 1(TNI) chăn nuôi thông minh 1.6. Yêu cầu Nhận biết: của người lao Trình bày được những yêu cầu cơ bản với động trong người lao động của một số ngành nghề phổ 1(TNI) chăn nuôi biến trong chăn nuôi 2 Công nghệ 2.1. Khái niệm Nhận biết: giống vật nuôi và vai trò của - Trình bày được khái niệm của giống đối với giống trong chăn nuôi. 2(TNI) chăn nuôi - Trình bày được vài trò của giống đối với chăn nuôi. 2.2. Các chỉ Nhận biết 1(TNI) 2 (TNI) 1(TL) tiêu cơ bản - Nêu được các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn 1(Đ/S)
  4. và phương giống vật nuôi. pháp chọn - Nêu được các phương pháp chọn giống vật giống vật nuôi. nuôi Thông hiểu: - So sánh được các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. Vận dụng Lựa chọn được phương pháp chọn giống vật nuôi phù hợp với mục đích chọn giống Vận dụng cao Đề xuất được phương pháp chọn giống vật nuôi phù hợp với địa phương hoặc tình huống cụ thể 2.3. Các Nhận biết: - Kể tên được các phương pháp nhân giống vật phương pháp nuôi phổ biến nhângiống vật - Nêu được các đặc điểm cơ bản của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. nuôi - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. Thông hiểu: 3(TNI) - So sánh được các phương pháp nhân giống 3(Đ/S) 1(TL) 1(Đ/S) vật nuôi phổ biến. Vận dụng: Lựa chọn được phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp mục đích nhân giống cụ thể Vận dụng cao Đề xuất được phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp với địa phương hoặc tình huống cụ thể 2.4. Ứng dụng Thông hiểu: công nghệ sinh - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh 2(TNI) học trong chọn học trong chọn giống vật nuôi. và nhân giống - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh vật nuôi học trong nhân giống vật nuôi.
  5. Tổng 16 12 1 1
  6. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH HỌC 2024 - 2025 MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) Họ tên : ............................................................... lớp : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bác Hà đang muốn nuôi gà để lấy trứng. Bác Hà sẽ chọn loại gà nào trong các phương án dưới đây? A. Gà chọi B. Gà Lương Phượng C. Gà ISA Brown D. Gà ri Câu 2: Giống vật nuôi quyết định đến A. Năng suất, chất lượng sản phẩm. B. Chọn lọc vật nuôi. C. Điều kiện nuôi dưỡng. D. Nhân giống, chọn lọc vật nuôi. Câu 3: Cho các vật nuôi sau: Lợn Ỉ, lợn YorkShire, gà Đông Tảo, gà ISA Brown. Phương án nào dưới đây thuộc vật nuôi địa phương? A. gà Đông Tảo, gà ISA Brown. B. Lợn Ỉ, gà ISA Brown C. Lợn Ỉ, lợn YorkShire D. Lợn Ỉ, gà Đông Tảo Câu 4: “Cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau”. Đây là phương pháp gì? A. Lai cải tạo. B. Lai kinh tế. C. Lai xa D. Lai cải tiến. Câu 5: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính. Câu 6: Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi? A. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò. B. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò. C. Quạt điện trong chuồng gà.
  7. D. Các cảm biến trong chuồng lợn. Câu 7: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi. B. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh. C. Công nghệ gene chọn lọc D. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn. Câu 8: Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “ Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”? A. Chăn thả tự do. B. Chăn nuôi bền vững. C. Chăn nuôi thông minh. D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 9: Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bềnvững. B. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế. C. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. D. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt? A. Phương pháp áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn. B. Phương pháp cho hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định. C. Phương pháp chọn ra một hay một số cá thể biểu hiện các đặc điểm phù với mục tiêu đặt ra của giống. D. Phương pháp dễ tiến hành, không đồi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém, phù hợp với trình độ còn thấp về công tác chọn giống. Câu 11: Giống vật nuôi là gì? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên. D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người.
  8. Câu 12: Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc vật nuôi là A. ngoại hình, thể chất, sức sản xuất. B. sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. C. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. D. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục Câu 13: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào? A. Lai cải tiến. B. Lai kinh tế C. Lai cải tạo D. Lai thuần chủng Câu 14: Hạn chế của chăn thả tự do là gì? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. C. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp. D. Mức đầu tư thấp. Câu 15: Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 3. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 16: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. dễ tiến hành. B. hiệu quả chọn lọc cao. C. không tốn kém. D. không đồi hỏi kĩ thuật cao. Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo? A. A và B đều sai B. A và B đều đúng C. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con D. giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống Câu 18: Ý nào sau đây không thuộc mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội B. Nhằm phát triển ưu thế lai C. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. D. Để thiết lập và duy trì các tính trạng ổn định mà con vật sẽ truyền cho các thế hệ tiếp theo. Câu 19: Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là 1. Chăn thả tự do. 2. Chăm nuôi công nghiệp. 3. Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững
  9. Những ý đúng là? A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 3,4. D. 2, 3, 4. Câu 20: Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là A. đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng. B. giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí. C. cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1: Một nhóm học sinh đã đưa ra các nhận định sau khi tiến hành phân loại những vật nuôi Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu, bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown, gà Đen. Theo em nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai? a. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu là vật nuôi địa phương; bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown, gà Đen là vật nuôi ngoại nhập. b. Gà Đông Tảo, Vịt bầu, gà ISA Brown, gà Đen là vật nuôi đẻ trứng; những vật nuôi còn lại đẻ con. c. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu là vật nuôi kiêm dụng; bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown là vật nuôi chuyên dụng d. Phương pháp nhân giống thuần chủng thường áp dụng với vật nuôi Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu. Câu 2: Khi cho lai lợn đực ngoại Yorkshire với lợn Móng Cái, thu được con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao, thích nghi với điều kiện chăn nuôi ở Việt Nam. a. Lợn cái Móng Cái thường được chọn giống theo phương pháp chọn lọc cá thể. b. Phép lai trên được gọi là phép lai kinh tế đơn giản. c. Con lai F1 có nhiều đặc điểm tốt nên cần làm giống để tạo ra số lượng lớn. d. Tất cả con lai F1 được tạo ra đều được dùng cho mục đích thương phẩm III. TỰ LUẬN Câu 1.Nếu muốn nuôi gà với mục đích nâng cao chất lượng thịt (thơm, ngon), em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp? Câu 2.Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2024 - 2025
  10. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 Câu 1: “Cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau”. Đây là phương pháp gì? A. Lai xa B. Lai cải tiến. C. Lai kinh tế. D. Lai cải tạo. Câu 2: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính. Câu 3: Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là 1. Chăn thả tự do. 2. Chăm nuôi công nghiệp. 3. Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững Những ý đúng là? A. 1, 3, 4. B. 3,4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 4: Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi? A. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò. B. Quạt điện trong chuồng gà. C. Các cảm biến trong chuồng lợn. D. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò. Câu 5: Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là A. cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. B. giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí. C. cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng. Câu 6: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví
  11. dụ về phương pháp lai nào? A. Lai kinh tế B. Lai thuần chủng C. Lai cải tạo D. Lai cải tiến. Câu 7: Ý nào sau đây không thuộc mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội B. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. C. Nhằm phát triển ưu thế lai D. Để thiết lập và duy trì các tính trạng ổn định mà con vật sẽ truyền cho các thế hệ tiếp theo. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt? A. Phương pháp chọn ra một hay một số cá thể biểu hiện các đặc điểm phù với mục tiêu đặt ra của giống. B. Phương pháp cho hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định. C. Phương pháp dễ tiến hành, không đồi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém, phù hợp với trình độ còn thấp về công tác chọn giống. D. Phương pháp áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn. Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến A. Nhân giống, chọn lọc vật nuôi. B. Chọn lọc vật nuôi. C. Năng suất, chất lượng sản phẩm. D. Điều kiện nuôi dưỡng. Câu 10: Hạn chế của chăn thả tự do là gì? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Mức đầu tư thấp. C. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. D. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp. Câu 11: Bác Hà đang muốn nuôi gà để lấy trứng. Bác Hà sẽ chọn loại gà nào trong các phương án dưới đây? A. Gà ISA Brown B. Gà chọi C. Gà ri D. Gà Lương Phượng Câu 12: Cho các vật nuôi sau: Lợn Ỉ, lợn YorkShire, gà Đông Tảo, gà ISA Brown. Phương án nào dưới đây thuộc vật nuôi địa phương? A. gà Đông Tảo, gà ISA Brown. B. Lợn Ỉ, lợn YorkShire C. Lợn Ỉ, gà ISA Brown D. Lợn Ỉ, gà Đông Tảo Câu 13: Giống vật nuôi là gì?
  12. A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên. B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. Câu 14: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. hiệu quả chọn lọc cao. B. không tốn kém. C. không đồi hỏi kĩ thuật cao. D. dễ tiến hành. Câu 15: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo? A. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con B. giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 16: Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc vật nuôi là A. sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. B. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục C. ngoại hình, thể chất, sức sản xuất. D. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. Câu 17: Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bềnvững. C. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. D. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế. Câu 18: Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “ Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”? A. Chăn nuôi bền vững. B. Chăn nuôi công nghiệp. C. Chăn nuôi thông minh. D. Chăn thả tự do. Câu 19: Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 7. B. 8. C. 4. D. 3.
  13. Câu 20: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? A. Công nghệ gene chọn lọc B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi. C. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh. D. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1: Một nhóm học sinh đã đưa ra các nhận định sau khi tiến hành phân loại những vật nuôi Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu, bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown, gà Đen. Theo em nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai? e. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu là vật nuôi địa phương; bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown, gà Đen là vật nuôi ngoại nhập. f. Gà Đông Tảo, Vịt bầu, gà ISA Brown, gà Đen là vật nuôi đẻ trứng; những vật nuôi còn lại đẻ con. g. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu là vật nuôi kiêm dụng; bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown là vật nuôi chuyên dụng h. Phương pháp nhân giống thuần chủng thường áp dụng với vật nuôi Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu. Câu 2: Khi cho lai lợn đực ngoại Yorkshire với lợn Móng Cái, thu được con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao, thích nghi với điều kiện chăn nuôi ở Việt Nam. e. Lợn cái Móng Cái thường được chọn giống theo phương pháp chọn lọc cá thể. f. Phép lai trên được gọi là phép lai kinh tế đơn giản. g. Con lai F1 có nhiều đặc điểm tốt nên cần làm giống để tạo ra số lượng lớn. h. Tất cả con lai F1 được tạo ra đều được dùng cho mục đích thương phẩm III. TỰ LUẬN Câu 1.Nếu muốn nuôi gà với mục đích nâng cao chất lượng thịt (thơm, ngon), em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp? Câu 2.Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 TỈNH
  14. Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 Câu 1: Bác Hà đang muốn nuôi gà để lấy trứng. Bác Hà sẽ chọn loại gà nào trong các phương án dưới đây? A. Gà ISA Brown B. Gà chọi C. Gà ri D. Gà Lương Phượng Câu 2: Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi? A. Các cảm biến trong chuồng lợn. B. Quạt điện trong chuồng gà. C. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò. D. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò. Câu 3: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào? A. Lai cải tạo B. Lai kinh tế C. Lai cải tiến. D. Lai thuần chủng Câu 4: Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là A. giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí. B. đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng. C. cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Câu 5: Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 8. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 6: Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “ Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn thả tự do. D. Chăn nuôi bền vững. Câu 7: Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc vật nuôi là A. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục B. sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất.
  15. C. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. D. ngoại hình, thể chất, sức sản xuất. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt? A. Phương pháp cho hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định. B. Phương pháp dễ tiến hành, không đồi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém, phù hợp với trình độ còn thấp về công tác chọn giống. C. Phương pháp áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn. D. Phương pháp chọn ra một hay một số cá thể biểu hiện các đặc điểm phù với mục tiêu đặt ra của giống. Câu 9: “Cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau”. Đây là phương pháp gì? A. Lai kinh tế. B. Lai cải tạo. C. Lai xa D. Lai cải tiến. Câu 10: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính. Câu 11: Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bềnvững. B. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế. C. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. D. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. Câu 12: Ý nào sau đây không thuộc mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Nhằm phát triển ưu thế lai B. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. C. Để thiết lập và duy trì các tính trạng ổn định mà con vật sẽ truyền cho các thế hệ tiếp theo. D. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội Câu 13: Giống vật nuôi quyết định đến A. Năng suất, chất lượng sản phẩm. B. Nhân giống, chọn lọc vật nuôi. C. Chọn lọc vật nuôi. D. Điều kiện nuôi dưỡng. Câu 14: Cho các vật nuôi sau: Lợn Ỉ, lợn YorkShire, gà Đông Tảo, gà ISA Brown.
  16. Phương án nào dưới đây thuộc vật nuôi địa phương? A. gà Đông Tảo, gà ISA Brown. B. Lợn Ỉ, gà Đông Tảo C. Lợn Ỉ, gà ISA Brown D. Lợn Ỉ, lợn YorkShire Câu 15: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn. B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi. C. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh. D. Công nghệ gene chọn lọc Câu 16: Giống vật nuôi là gì? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên. Câu 17: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. không tốn kém. B. hiệu quả chọn lọc cao. C. dễ tiến hành. D. không đồi hỏi kĩ thuật cao. Câu 18: Hạn chế của chăn thả tự do là gì? A. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. C. Mức đầu tư thấp. D. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. Câu 19: Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là 1. Chăn thả tự do. 2. Chăm nuôi công nghiệp. 3. Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững Những ý đúng là? A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 3,4. D. 1, 3, 4. Câu 20: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo? A. giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống
  17. B. A và B đều sai C. A và B đều đúng D. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1: Một nhóm học sinh đã đưa ra các nhận định sau khi tiến hành phân loại những vật nuôi Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu, bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown, gà Đen. Theo em nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai? i. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu là vật nuôi địa phương; bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown, gà Đen là vật nuôi ngoại nhập. j. Gà Đông Tảo, Vịt bầu, gà ISA Brown, gà Đen là vật nuôi đẻ trứng; những vật nuôi còn lại đẻ con. k. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu là vật nuôi kiêm dụng; bò BBB, lợn Yorkshire, gà ISA Brown là vật nuôi chuyên dụng l. Phương pháp nhân giống thuần chủng thường áp dụng với vật nuôi Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Vịt bầu. Câu 2: Khi cho lai lợn đực ngoại Yorkshire với lợn Móng Cái, thu được con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao, thích nghi với điều kiện chăn nuôi ở Việt Nam. i. Lợn cái Móng Cái thường được chọn giống theo phương pháp chọn lọc cá thể. j. Phép lai trên được gọi là phép lai kinh tế đơn giản. k. Con lai F1 có nhiều đặc điểm tốt nên cần làm giống để tạo ra số lượng lớn. l. Tất cả con lai F1 được tạo ra đều được dùng cho mục đích thương phẩm III. TỰ LUẬN Câu 1.Nếu muốn nuôi gà với mục đích nâng cao chất lượng thịt (thơm, ngon), em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp? Câu 2.Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 3 trang)
  18. Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 Câu 1: Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi? A. Quạt điện trong chuồng gà. B. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò. C. Các cảm biến trong chuồng lợn. D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò. Câu 2: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính. Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo? A. A và B đều sai B. A và B đều đúng C. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con D. giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống Câu 4: Ý nào sau đây không thuộc mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. B. Để thiết lập và duy trì các tính trạng ổn định mà con vật sẽ truyền cho các thế hệ tiếp theo. C. Nhằm phát triển ưu thế lai D. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội Câu 5: Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc vật nuôi là A. ngoại hình, thể chất, sức sản xuất. B. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. C. sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. D. ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt? A. Phương pháp cho hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định.
  19. B. Phương pháp áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn. C. Phương pháp chọn ra một hay một số cá thể biểu hiện các đặc điểm phù với mục tiêu đặt ra của giống. D. Phương pháp dễ tiến hành, không đồi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém, phù hợp với trình độ còn thấp về công tác chọn giống. Câu 7: Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. B. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế. C. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bềnvững. D. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. Câu 8: Bác Hà đang muốn nuôi gà để lấy trứng. Bác Hà sẽ chọn loại gà nào trong các phương án dưới đây? A. Gà ISA Brown B. Gà ri C. Gà Lương Phượng D. Gà chọi Câu 9: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào? A. Lai kinh tế B. Lai cải tạo C. Lai thuần chủng D. Lai cải tiến. Câu 10: Hạn chế của chăn thả tự do là gì? A. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp. B. Mức đầu tư thấp. C. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. D. Ít gây ô nhiễm môi trường. Câu 11: Cho các vật nuôi sau: Lợn Ỉ, lợn YorkShire, gà Đông Tảo, gà ISA Brown. Phương án nào dưới đây thuộc vật nuôi địa phương? A. Lợn Ỉ, gà Đông Tảo B. gà Đông Tảo, gà ISA Brown. C. Lợn Ỉ, lợn YorkShire D. Lợn Ỉ, gà ISA Brown Câu 12: Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là A. cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. B. đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng. C. giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí. D. cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Câu 13: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là
  20. A. dễ tiến hành. B. không đồi hỏi kĩ thuật cao. C. không tốn kém. D. hiệu quả chọn lọc cao. Câu 14: Giống vật nuôi quyết định đến A. Chọn lọc vật nuôi. B. Nhân giống, chọn lọc vật nuôi. C. Điều kiện nuôi dưỡng. D. Năng suất, chất lượng sản phẩm. Câu 15: Giống vật nuôi là gì? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên. B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. Câu 16: Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “ Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”? A. Chăn nuôi bền vững. B. Chăn nuôi công nghiệp. C. Chăn nuôi thông minh. D. Chăn thả tự do. Câu 17: Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 8. B. 3. C. 7. D. 4. Câu 18: Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là 1. Chăn thả tự do. 2. Chăm nuôi công nghiệp. 3. Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững Những ý đúng là? A. 2, 3, 4. B. 3,4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 19: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi. B. Công nghệ gene chọn lọc C. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh. D. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn. Câu 20: “Cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau”. Đây là phương pháp gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
261=>0