đề 111 Trang 1/3
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TỐ HỮU
--------------------
(Đề thi 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC I- NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGH 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
--------------------
(Đ thi có 3 trang)
Họ tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
đề 111
I. TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Câu 1. Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn i Móng Cái để tạo ra con lai F1 khả năng sinh
trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” dụ về phương pháp
lai nào?
A. Lai cải tiến.
B. Lai thuần chủng.
C. Lai kinh tế đơn giản
D. Lai kinh tế phức tạp.
Câu 2. Thủ tướng chính phủ đã phê duyệt quyết định” chiến lược phát chăn nuôi giai đoạn 2021-2030,
tầm nhìn 2045”Đó quyết định số?
A. 1550/QĐ-TTg Năm 2020.
B. 1520/QĐ-TTg Năm 2020 .
C. 1450/QĐ-TTg Năm 2020.
D. 1530/QĐ-TTg Năm 2020.
Câu 3. Lai giữa các thể khác giống để tạo ra con lai khả năng sản xuất cao hơn, con lai được dùng
làm thương phẩm phương pháp lai?
A. Lai cải tạo
B. Lai xa
C. Lai cải tiến
D. Lai kinh tế
Câu 4. Trong các con vật dưới đây, loài nào dùng để lấy sữa?
A. Bò.
B. Chó sói.
C. Hươu cao cổ.
D. Trâu.
Câu 5. Đâu phương pháp pháp lai xa?
A. Ri x Ri
B. Ngựa cái x Lừa đực
C. Lợn Yorkshire x Lợn Móng Cái
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
Câu 6. Nhận định nào không phải vai t của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - hội?
A. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.
B. Cung cấp thiết bị, máy móc cho c nghành nghề khác.
C. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước xuất khẩu.
D. Cung cấp các tế bào, mô, quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học
Câu 7. Giống thuần chủng là?
A. đặc tính di truyền đồng nhất ổn định .
B. Con lai thu được đều dùng vào mục đích thương phẩm.
C. Mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau.
D. Con lai bất thụ mang đặc điểm hai loài.
Câu 8. Đâu thành tựu xử chất thải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi?
A. Công nghệ cấy truyền phôi
B. Công nghệ gene.
C. Công nghệ Biogas.
D. Công nghệ thụ tinh nhân tạo.
Câu 9. Trong các loài vật đưới đây, loài nào vật nuôi ngoại nhập?
A. Vịt Bầu.
B. Red Sindhi.
C. Đông Tảo
D. Lợn Ỉ.
Câu 10. Xử dụng thuật xác định giớ tính phôi vật nuôi ý nghĩa trong chăn nuôi?
A. Xác định được giới tính vật nuôi làm ng năng suất kinh tế trong chăn nuôi.
B. Xác định được giới tính cái của vật nuôi làm tăng năng suất kinh tế trong chăn nuôi.
C. Xác định được giới tính vật nuôi không theo mục đích kinh tế trong chăn nuôi.
D. Xác định được giới tính vật nuôi làm giảm năng suất kinh tế trong chăn nuôi.
Câu 11. Hạn chế của chăn thả tự do gì?
A. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
B. Mức đầu thấp.
C. Ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên phụ phẩm nông nghiệp.
Câu 12. Con vật nào thể cung cấp sức kéo cho canh tác?
A. Lợn.
B. Gà.
C. Dê.
D. Trâu.
đề 111 Trang 2/3
Câu 13. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, các con con được các mẹ đẻ ra mang đặc điểm di
truyền của mẹ nào ?
A. Mẹ cho phôi.
B. Mẹ đẻ con con .
C. mẹ nhận phôi.
D. Mẹ giống tốt.
Câu 14. mấy bước xác định giới tính phôi vật nuôi?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 15. một số trang trại, người ta cho nghe nhạc nhằm mục đích?
A. nghe nhạc tiết sữa nhiều hơn, chất lượng tốt hơn.
B. Kháng bệnh.
C. Tăng sức ăn cho bò.
D. sống khỏe lâu hơn.
Câu 16. mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 17. Giống vai trò trong chăn nuôi?
A. Không quyết định năng suất chất lượng.
B. Quyết định chất lượng
C. Quyết định năng suất
D. Quyết định năng suất chất lượng
Câu 18. Ý nào sau đây không phải yêu cầu bản đối với người lao động m việc trong ngành chăn
nuôi?
A. kiến thức, năng về chăn nuôi kinh tế.
B. khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất.
C. Tuân thủ an toàn, ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
D. khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công
nghệ cao.
Câu 19. mấy kiểu lai kinh tế?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20. Trong phương pháp thụ tinh trong giống nghiệm chúng ta lấy tinh từ con nào sau đây?
A. Con cái cho phôi.
B. Con cái cho trứng
C. Con đực
D. Con đực giống
Câu 21. mấy bước thụ tinh trong ống nghiệm?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 22. sự tích lũy chất hữu do quá trình trao đổi chất, làm cho thể tăng lên về khối lượng, kích
thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn thể con vật được gọi là?
A. Sự sinh trưởng của vật nuôi
B. Sự phát dục của vật nuôi
C. Sự phát triển của vật nuôi.
D. Sự sinh sản của vật nuôi
Câu 23. mấy bước bản để chọn lọc ng loạt giống vật nuôi?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 24. Giống vật nuôi là…….., cùng nguồn gốc, ngoại hình cấu trúc di truyền tương tự nhau,
được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
A. Quần thể vật nuôi khác loài.
B. Quần thể vật nuôi.
C. Quần thể vật nuôi cùng loài.
D. Hệ sinh thái.
Câu 25. Khi nói về ứng dụng công nghệ IoT, AI vào chăn nuôi. bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Phát hiện bệnh sớm chính xác.
II. Chăm vật nuôi tốt hơn.
III. Cần nhiều nhân công .
IV. Hiệu quả kinh tế cao.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Nuôi thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
2. Trứng
4. Sức kéo
6. Lông vũ.
đề 111 Trang 3/3
A. 2, 3, 5, 6.
B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
Câu 27. Đâu không phải ưu điểm của chọn lọc thể?
A. Năng suất ổn định
B. Giống tạo ra độ đồng đều
C. Hiệu quả chọn lọc cao
D. Nhiều thời gian
Câu 28. Yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi là?
A. Thức ăn
B. Giống vật nuôi
C. Chế độ chăm sóc
D. Vệ sinh phòng bệnh
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2đ) . gia đình, địa phương em đang áp dụng những phương thức chăn nuôi nào? đề xuất
phương thức chăn nuôi phù hợp ? Cho dụ minh họa.
Câu 2 .( 1 đ)Lợn Móng Cái dễ nuôi, thịt thơm, ngoại hình nhỏ. Nhà bạn A muốn nhân giống từ lợn
Móng Cái để tạo ra một loại giống lợn mới,có tỉ lệ nạc cao, kích thước lớn để nuôi lấy thịt. Theo em nhà
bạn A cần lựa chọn phương pháp nhân giống nào để phù hợp với mục đích trên?Viết đồ lai 2 đó?Tại
sao không sử dụng con lai F1 để làm giống?
---Hết---