intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KI – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ ­ KHỐI LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7đ) Câu 1:  Công dụng của Điôt bán dẫn: A.  Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B.  Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. C.   Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. D.  Dùng để điều khiển các thiết bị điện.  Câu 2:  Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện có điện dung thay đổi được. B.  Tụ điện bán chỉnh. C.  Tụ điện có điện dung cố định. D.  Tụ điện tinh chỉnh. Câu 3:  Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A.  xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ B.   xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ C.  xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ D.   xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ Câu 4:   Cấu tạo của tụ điện như thế nào? A.  Tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. B.  Tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. C. Tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. D.  Tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. Câu 5:   Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A.  Ba lớp tiếp giáp P ­ N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). B.  Ba lớp tiếp giáp P ­ N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)  C.  Hai lớp tiếp giáp P ­ N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). D.  Một lớp tiếp giáp P ­ N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). Câu 6:  Trên một tụ điện có ghi 160V ­ 100 µ F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A.  Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. B.  Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. C.  Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. D.  Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 7:   Một điện trở có các vòng màu theo thứ  tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị  số đúng   của điện trở là. A.  32 x104 Ω ±10%. B.   32 x104 Ω ±2%. C.   32 x104 Ω ±5%. D.  32 x104 Ω ±1%. Câu 8:   Tirixto chỉ dẫn điện khi… Trang 1/4 ­ Mã đề 002
  2. A.  UAK  0. Câu 9:   Phát biểu nào sau đây về điện trở thiếu chính xác? A.  Điện trở nhiệt hệ số dương: Khi nhiệt độ tăng thì R giảm. B.  Điện trở nhiệt hệ số âm: Khi nhiệt độ tăng thì R giảm. C.  Điện trở nhiệt hệ số dương: Khi nhiệt độ tăng thì R tăng. D.  Điện trở biến đổi theo điện áp: Khi U tăng thì R giảm. Câu 10:   Linh kiện điện tử có 5 lớp tiếp giáp P ­ N là. A.  Tranzito. B.  Điac C.  Tirixto. D.  Triac. Câu 11:  Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A.  Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. B.  Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C.  Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. D.  Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. Câu 12:   Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?  A.  Tụ xoay B.  Tụ hóa    C. Tụ D.  Tụ giấy          Câu 13:  Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A.  Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. B.  Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. C.  Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D.  Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 14:   Cấu tạo điện trở như thế nào? A.  Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ. B.  Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ. C.  Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ. D.  Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ. Câu 15:   Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là: A.   tím, đỏ, xám, ngân nhũ B.   xanh lục, đỏ, ngân nhũ C.   xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ D.  tím, đỏ, xám, kim nhũ Câu 16:   Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A.  UGK   0. B.  UAK   0. C.  UAK   0.           D.  UGK = 0. Câu 17:   Trị số điện cảm cho biết khả năng nào sau đây của cuộn cảm?  A.  Tích lũy dòng điện khi có dòng điện đi qua. B.  Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện đi qua. C.  Tích lũy dòng điện xoay chiều đi qua. D. Tích lũy dòng một chiều đi qua. Câu 18:   Công dụng của tụ điện là? A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.   B.  Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua. C.  Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua  Trang 2/4 ­ Mã đề 002
  3. D.  Cho biết mức độ cản trở của dòng điện. Câu 19:   Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A.  Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng B.  Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C.  Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng D.  Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. Câu 20:  Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có… A.  Hai hàng chân hoặc một hàng chân. B.  Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. C.  Hai hàng chân hoặc ba hàng chân. D.  Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. Câu 21:   Hãy chọn câu Đúng A.  Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B.  Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C.   Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G D.  Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. Câu 22:   Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A.  Tranzito PPN và Tranzito NPP. B.  Tranzito PNP và Tranzito NPN. C.  Tranzito PPN và Tranzito NNP. D.  Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 23:   Điốt, Tirixto, Triac, Tranzito, Điac chúng giống nhau ở điểm nào: A.  Nguyên lý làm việc. B. Số điện cực. C.  Vật liệu chế tạo. D.  Công dụng. Câu 24:   Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A.  Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. B.  Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. C.  Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm D.  Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua Câu 25:   Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A.  Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. B.  Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. C.  Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. D.  Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. Câu 26:   Công dụng của cuộn cảm là: A.  Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.  B.  Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C.  Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 27:  Ý nghĩa của trị số điện trở là: A.  Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. B.  Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C.  Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. D.  Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. Câu 28:   Tirixto thường được dùng: Trang 3/4 ­ Mã đề 002
  4. A.  Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B.  Để ổn định điện áp một chiều. C.  Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. D.  Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều              II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) 1. Chứng minh vì sao cuộn cảm chặn dòng điện cao tần  và cho dòng điện 1 chiều đi  qua  2. Vẽ các kí hiệu của tụ điện 3. Nêu nguyên lí  và vẽ kí hiệu tirixto. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0