TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….……… I. Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3. Bóng đèn sau là bóng đèn gì: A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED

Câu 4. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 5. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 6. Công dụng của đèn điện là: A.Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả ba ý trên Câu 7 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 9. Con số 700W ghi trên nồi cơm điện có ý nghĩa là: A. Điện áp định mức để nồi cơm điện hoạt động bình thường và an toàn B. Công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng nồi cơm điện với điện áp định mức C. Là sức chứa tối đa mà vật có thể chứa đựng một khối chất khác

D. Đề xác nhận hoặc so sánh khả năng tiết kiệm điện năng lượng của đồ dùng điện Câu 10. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm: A.Ống thủy tinh và hai cực điện B.Bóng thủy tinh, sợi đốt và đuôi đèn C.vỏ bóng, bảng mạch LED và đuôi đèn D. Ống thủy tinh và đuôi đèn Câu 11. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà gôm: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện B. Hoàn thiện, thiết kế, thi công C.Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế D.Thiết kế, thi công, hoàn thiện Câu 12. Nói cột A với cột B

A B

1, Một vài nơi trong gia đình, đèn tự động, bật a, Hệ thống giải trí lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng

2, Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình B, Hệ thống chiếu sáng yêu thích

3, Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng C, Hệ thống an ninh, an toàn giảm xuống cho đủ mát

4, Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu D, Hệ thống kiểm soát nhiệt độ khi có người lạ đột nhập

1-……… 2…….. 3…….. 4…………

II- Tự luận: (5 điểm) Câu 1(1,5 điểm). Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 2(1.5đ) a) Thế nào là ngôi nhà thông minh ? b) Trình bày đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

Quạt treo tường 220V – 47W Sải cánh 30cm Câu 3: (2đ) a, Trình bày các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện trong gia đình? b, Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền : đại lượng điện định mức, thông số kĩ thuật kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện như mẫu ở bảng sau : Bàn là 220V – 1000W Kích thước : 234 x 118 x 111 cm Tốc độ xay : 1kg/1phút

TT Tên đồ dùng điện Đại lượng điện định mức Thông số kĩ thuật đặc trưng

1 Điện áp định mức : … Công suất định mức : …

2 Điện áp định mức : … Công suất định mức : …

Bài làm Đáp án đề thi giữa kì môn công nghệ lớp 6

I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng: 0,3đ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

A B B D C D B D B B D

12 1-B, 2-A, 3-D, 4-C

II. Tự luận

Đáp án Biểu điểm

Câu 1 - HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào 1đ 1đ - Xây dựng bằng vật liệu gì đầy đủ

Câu 2 Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm

0,75đ 0,75đ - Tiện ích - An ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng

Câu 3 a, Các thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong

0.5đ

0,5đ 1đ

gia đình: + Điện áp định mức: Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là vôn (kí hiệu là V). + Công suất định mức: Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là oát(kí hiệu là W) b, Điền đúng

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 6

Vận dụng Mức độ Chủ đề

Nhận biế t Thông hiể u

cao Cấp độ th ấp

TN TL TN TL TN TL TN TL

Kiến trúc nhà ở về Bài 1: Khái quát nhà ở - Thành phần chính của nhà ở. - Khu vực trong nhà ở - Vai trò của nhà ở - Đặc điểm chung của nhà ở Biết được ngôi nhà e đang ở thuộc loại kiến trúc nào?

1 2 1 1 Số câ u:

15% 1 1% Số điểm: Tỉ lệ:(%) 0,6 15% 3.5 35%1

Bài 2: Xây dựng nhà ở Vật liệu xây dựng dùng để làm nhà Nêu được các bước chính để xây dựng nhà ở

Số câu: 1 1

Số điểm: Tỉ lệ: (%) 0,3 5% 1 15%

Bài 3: Ngôi nhà thông minh Biết được hình thức cảnh báo an ninh an toàn Chức năng của ngôi nhà thông minh là gì ? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? Nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh

Số câu: 1 2 1 1

Số điểm: Tỉ lệ: (%) 0,3 5% 0,6 15% 1.5 15 % 0,3 5%

Kể tên được một số đồ dùng điện trong gia đình Bài 10: Khái quát đồ về dùng điện trong gia đình Ý nghĩa của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện trong gia đình Nêu được ý nghĩa của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện trong gia đình

Số câu: 1 1 2

0,3 5% Số điểm: Tỉ lệ: (%) 0,6 15% 0,6 15%

11: Bài Đèn điện Công dụng của đèn điện Kể tên một số loại bóng đèn thông dụng Biết được cấu tạo của số một bóng đèn thông dụng

Số câu: 2 1 1

0,3 5% Số điểm: Tỉ lệ: (%) 0,61 15% 0,3 5 %

6 1 4 3 3 1 1 1 Tổng số câu hỏi

4 3 2 1 Tổngsố điểm

Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10%