Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra khi kết thúc nội dung tiết 7 - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 22 câu hỏi: nhận biết: 16 câu (mỗi câu 0,25 điểm), thông hiểu: 06 câu (mỗi câu 0,5 điểm). - Phần tự luận: 3 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận Tổng Điểm thức số Vận Nội Đơn vị Nhận Thông Vận dụng dung kiến biết hiểu dụng cao kiến thức Thời Thời thức Thời Thời gian Số CH gian Số CH Số CH gian Số CH gian Số CH (phút) (phút) (phút) (phút) TN TL 1.1 Nhà Thời ở đối gian với con 8 6 3 6 1 10 11 1 (phút) 17 4 người (2 tiết) 1.2 Sử dụng năng Nhà ở lượng 4 3 3 6 1 5 7 1 19 4 (5 tiết) trong gia đình (2 tiết) 1.3 Ngôi nhà 4 3 4 0 9 2 thông minh (1 tiết) Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 10 Tỉ lệ 40 30 10 20 100 (%)
- Tỉ lệ chung (%) 70
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức kỹ năng cần Đơn vị kiến thức thức kiểm tra, đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao giá I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối Nhận biết với con người - Nêu được vai trò của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể tên 1 số kiến 8 trúc nhà ở Việt (Câu 1, 21, 3, 5, Nam 9,11,16,22) - Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở - Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà Thông hiểu - Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt 3 Nam (Câu 7, 14, 15) - Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà. Vận dụng 1 Xác định các công (Câu 23)
- việc xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết Trình bày được 1 số biện pháp sử 4 dụng năng lượng (Câu 4,12,20,18) tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu Giải thích được vì sao cần sử dụng 3 1.2. Sử dụng năng lượng trong (Câu 13, 2, 17) năng lượng gia đình tiết kiệm, trong gia đình hiệu quả. Vận dụng Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao 1 Thực hiện được 1 (Câu 24) số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết thông minh Nhận diện đặc 4 điểm của ngôi nhà (Câu 6,8,19,10) thông minh. Thông hiểu Mô tả đặc điểm của ngôi nhà
- thông minh. Tổng 16 6 1 1 UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. Năm học: 2023 -2024 THANH KHÊ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TRƯỜNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và ............. ............ tên: ...................... Điểm: (Số và chữ) ............................. .. Lớp: 6 /.... ề chính thức: Học sinh làm bài trên đề thi Trắc nghiệm (7,0 điểm) Hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án
- Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là Câu 2: Chọn đáp án SAI. gì? A. Các chất đốt như than, củi, dầu, trấu, mạt cưa A. Là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các sinh ra khí cacbonic làm ô nhiễm môi trường. thành viên trong gia đình. B. Dầu mỏ và than đá là nguồn nguyên liệu B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu không bao giờ cạn dùng để dùng để sản xuất của thiên nhiên. điện (nhiệt điện). C. Nhà cũng có thể là nơi làm việc, học tập. C. Sử dụng lãng phí năng lượng góp phần làm D. Là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của quốc gia. các thành viên trong gia đình và cũng có thể là D. Việc gia tăng khí thải carbonic là một trong nơi là việc, học tập. những nguyên nhân gây ra hạn hán lũ lụt. Câu 3: Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân Câu 4: Thiết bị được sử dụng bằng năng lượng tạo? điện là A. Cát. B. Gỗ. A. bật lửa. B. bếp cồn. C. Đất sét. D. Xi măng. C. đèn dầu. D. quạt bàn. Câu 5: Khu vực chức năng nào là nơi để gia Câu 6: Khi nhà có khách, nhạc và tivi tự động chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông trò chuyện? minh? A. Khu vực sinh hoạt chung. A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Khu vực nghỉ ngơi. B. Hệ thống camera giám sát an ninh. C. Khu vực thờ cúng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Khu vực ăn uống. D. Hệ thống giải trí thông minh.
- Câu 7: Các bộ phận chính của thân nhà gồm Câu 8: Ngôi nhà thông minh được trang bị A. cột nhà, tường nhà, dầm nhà. A. nhiều thiết bị, đồ dùng đắt tiền. B. cột nhà, mái nhà, tường nhà. B. nhiều thiết bị hiện đại, đắt tiền. C. dầm nhà, móng nhà, cột nhà. C. hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự D. tường nhà, ngôi nhà, sàn gác. động. D. hệ thống tự động cho người sử dụng. Câu 9: Nhà nổi còn có tên gọi khác là Câu 10: Ngôi nhà thông minh được giám sát từ A. nhà sàn. B. nhà chung cư. xa được thể hiện đặc điểm C. nhà bè. D. nhà ba gian. A. tiện ích, an toàn. B. an ninh, an toàn. C. tiết kiệm, an toàn. D. tiện ích, tiết kiệm. Câu 11: Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà Câu 12: Thiết bị nào sau đây sử dụng năng gì? lượng chất đốt? A. Ti vi. B. Tủ lạnh. A. Nhà sàn. C. Quạt điện. D. Bếp gas. B. Nhà chung cư. C. Nhà ba gian. D. Nhà biệt thự.
- Câu 13: Em sẽ làm gì để tiết kiệm điện khi sử Câu 14: Thi công xây dựng nhà bao gồm các dụng TV? công việc A. Để nguyên TV mở khi không còn sử dụng. A. làm móng nhà, xây tường, lợp mái. B. Mở âm thanh TV thật lớn. B. quét vôi, chọn vật liệu, lắp đặt hệ C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện thống điện nước. tích nhỏ. C. lắp đặt nội thất, lắp đặt thiết bị điện D. Cùng xem chung một TV khi có chương nước. trình cả nhà yêu thích. D. làm việc với kiến trúc sư, vẽ thiết kế, chọn vật liệu. Câu 15: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc Câu 16: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm kiến trúc sâu dưới mặt đất? A. kiểu nhà ở đô thị. A. Dầm nhà. B. Sàn nhà. B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. Cột nhà. D. Móng nhà. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 17: Cách làm nào sau đây KHÔNG tiết Câu 18: Nguồn năng lượng KHÔNG được sử kiệm năng lượng chất đốt? dụng phổ biến trong ngôi nhà là A. Nấu lửa to. A. năng lượng mặt trời. B. Nấu lửa vừa. B. năng lượng điện. C. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas. C. năng lượng chất đốt. D. Ngâm đậu trước khi nấu. D. năng lượng hạt nhân.
- Câu 19: Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh Câu 20: Khi phơi đồ, người ta thường dùng thường là năng lượng A. tiện lợi, an ninh, an toàn và tiện ích. A. mặt trời và gió. B. tiện lợi, an ninh, an toàn B. điện và gió. C. tiện ích, thông minh, tiết kiệm năng lượng. C. điện và mặt trời. D. tiện ích, an toàn, an ninh, tiết kiệm năng D. điện và chất đốt. lượng. Câu 21: Nhà ở được cấu tạo gồm Câu 22: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là A. móng nhà, sàn nhà, mái nhà. A. bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre. B. móng nhà, thân nhà, sàn nhà. B. bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre. C. móng nhà, thân nhà, mái nhà. C. cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre. D. móng nhà, cột nhà, tường nhà. D. bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre.
- II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 23 (1,0 điểm): Để xây dựng một ngôi nhà, em cần phải thực hiện những công việc gì? Câu 24 (2,0 điểm): a. Chỉ ra 4 biểu hiện sử dụng năng lượng điện chưa tiết kiệm ở gia đình em. b. Để tiết kiệm năng lượng điện và năng lượng chất đốt, gia đình em cần phải làm gì? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ---------------------Hết--------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án D B D D A D A C C B C Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án D D A B D A D D A C B Mỗi câu trắc nghiệm đúng: Từ câu 1 đến câu 16 được 0.25 điểm Từ câu 17 đến câu 22 được 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu Nội dung Thang điểm Câu 23 Để xây dựng một ngôi nhà, em cần phải thực hiện những công việc: (1,0 điểm) Quy trình xây dựng nhà ở có 3 bước. Mỗi bước gồm những công việc như 1,0 sau: điểm - Bước 1. Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu, … - Bước 2. Thi công: xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lớp mái, … - Bước 3. Hoàn thiện: trát tường, quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện, nước, … Câu 24 a. Chỉ ra 4 biểu hiện sử dụng năng lượng điện chưa tiết kiệm ở gia đình em: (2,0 điểm) - Không đóng chặt cử tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài 1,0 - Để nguyên TV mở khi không còn sử dụng điểm - Mở âm thanh TV thật lớn - Bật TV xem điện thoại. b. Để tiết kiệm năng lượng điện và năng lượng chất đốt, gia đình em cần phải 1,0 làm điểm - Chỉ sử dụng điện khi thật sự cần thiết - Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ - Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên, năng lượng mặt trời thay cho việc sử dụng đồ dùng - Sử điện (Ý đúng khác vẫn được tính điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm (tối đa 1 điểm) (Đối với HS khuyết tật đánh giá vào sự tiến bộ của HS)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn