intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 7 cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020-2021 TRẦN QUANG KHẢI Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. Mục tiêu: - Giúp ôn tập kiến thức cho học sinh. - Nhằm đánh giá kết quả của học sinh và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. II. Yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống kiến thức phần trồng trọt và lâm nghiệp. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra viết cho học sinh. 3. Thái độ: giáo dục học sinh tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài. Giáo dục ý thức yêu thích môn học, lòng yêu thiên nhiên. 4. Phát triển năng lực: năng lực tư duy, năng lực trình bày. III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70% IV. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. - Học sinh: ôn tập kiến thức đã học. V. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp. 2. Phát đề: GV phát đề cho HS. 3. HS làm bài, GV giám sát. 4. Thu bài: GV thu bài và kiểm tra số bài của HS. 5. Nhận xét: GV nhận xét quá trình làm bài của HS. 6. Hướng dẫn về nhà: HS tự kiểm tra lại bài làm của mình. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Đại cương về - Hiểu - Biết - Biết - Vì sao - Nhân Nêu cách Nêu việc kĩ thuật được vai được được các phải sử giống khắc làm cụ thể trồng trọt trò, khái loại phân dụng đất vô tính phục khi về nhiệm niệm đất bón hợp lí cây sử dụng bón lót và vụ của trồng thông - Biết trồng biện pháp bón thúc trồng thường được - Cải hóa học trong thực trọt, tính - Biết cách sử tạo, bảo tế chất của cách sản dụng các vệ đất đất xuất và loại phân - Biết bảo quản bón được giống cây thông quy trồng thường trình sản - Chọn - Nêu xuất, cây trồng được bảo - Biết biện quản được pháp giống bệnh hại phòng cây cây trừ sâu trồng bệnh hại Số câu: 17 5 câu 1 câu 4 câu 3 câu 2 câu 1 1 Số điểm: 4 1,25 1 điểm 1 điểm 4 điểm 0,5 1 1 Tỉ lệ%: 40 điểm điểm
  2. Chủ đề 2: Nêu tên Qui trình sản công xuất và bảo việc làm vệ môi đất trường trong trồng trọt. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ%: 2,5 Tổng số câu: 6 câu 1 câu 4 câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 18 1,5 điểm 1 điểm 1 điểm 4 điểm 0,5 1 điểm 1 điểm Tổng số 15% 10% 10% 40% điểm 10% 10% điểm: 10 5% Tỉ lệ %: 100 Duyệt của tổ(nhóm) trưởng Giáo viên ra đề
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I - NĂM HỌC 2020-2021 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 7 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) TRẦN QUANG KHẢI I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Điền các cụm từ phù hợp vào chỗ trống: Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người,…………….(1) cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và………………(2) để xuất khẩu. Câu 2: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thành b.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộng d.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là: a.Virut b.Vi khuẩn c.Môi trường sống không thuận lợi d.Nấm Câu 4: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là: a. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà. b. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà. c. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà. d. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng. Câu 5: Công việc làm đất là: a. Lên luống b. Thăm đồng c. Thu hoạch d. Bắt sâu Câu 6: Đâu là đất chua? a. pH > 7,5 b. pH < 6,5 c. pH = (6,6 – 7,5) d. pH = 7 Câu 7: Chọn cây trồng phù hợp với đất nhằm mục đích gì? a. Không để đất trống giữa 2 vụ thu hoạch b. Để sớm có thu hoạch c. Cây sinh trưởng tốt, phát triển cho năng suất cao d. Cây không bị sâu bệnh Câu 8: Ta ngửi thấy mùi khai khi rắc phân gì lên cục than đang nóng đỏ? a. Phân đạm b. Phân lân c. Phân kali d. Phân chuồng Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau: Cột A Cột nối Cột B 1. Làm ruộng bậc thang 1+ a. Tạo nhiều hạt cây giống 2. Sản xuất giống cây trồng 2+ b. Dùng chum, vại, bao 3. Khi bảo quản hạt giống cây 3+ c. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm 4. Phương pháp nhân giống vô 4+ xuống đất tính d. Hạn chế dòng nước chảy II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Đất trồng là gì? Vì sao phải sử dụng đất hợp lí? Câu 2: Thế nào là bón lót và bón thúc? Cho ví dụ? Câu 3: Thế nào là biện pháp hóa học? Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm gì? Nêu cách khắc phục.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN CÔNG NGHỆ 7 TRẦN QUANG KHẢI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Câu Thức Nông d c c a b c a 1-d 2-a 3-b 4-c ăn sản B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. (1 điểm - Do nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày càng tăng mà diện tích đất trồng có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng hợp lí. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Bón lót: là bón trước khi gieo trồng, nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây khi mới mọc và bén rễ. - Bón thúc: là bón phân trong thời kì cây đang sinh trưởng và phát triển nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu chất dinh dưỡng cho cây. (1 điểm) - Lấy được 2 ví dụ (1 điểm) Câu 3: (3 điểm) - Biện pháp hóa học: Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu bệnh. (1 điểm) - Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn công - Nhược: Gây độc cho người, động vật, ô nhiễm môi trường (nước, không khí, đất), tốn nhiều chi phí (1 điểm) Cách khắc phục: Khi phun cần đảm bảo yêu cầu : do thuốc có tác dụng nhanh, ít tốn công nên sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng. phun thuốc đúng kỹ thuật. đảm bảo an toàn lao động (khẩu trang, găng tay, giày, đeo kính, áo quần dài, đội mũ...) (1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2