
Họ và tên học sinh:.....................................Lớp 8 Mã đề: 822
I- Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (03 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó
gọi là:
A. Vật chiếu B. Mặt phẳng chiếu C. hình chiếu D. Vật thể
Câu 2: Hình hộp chữ nhật có kích thước:
A. Dài, cao B. Dài, rộng C. Rộng, cao D. Dài, rộng, cao
Câu 3: Theo em, tại sao mỗi chiếc máy hoặc thiết bị, nhà sản xuất có kèm theo bản
hướng dẫn sử dụng?
A. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn hoặc hiệu quả
B. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn
C. Tăng hiệu quả sử dụng sản phẩm
D. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn và hiệu quả
Câu 4: Hình chiếu bằng của hình nón là hình gì?
A. Hình tròn B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác cân D. Hình tam giác đều
Câu 5: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. m B. mm C. cm D. dm
Câu 6: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Nét đứt mảnh C. Liền đậm D. Đáp án
khác
Câu 7: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì?
A. Hình chữ nhật và hình tròn
B. Đa giác đều và hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật và tam giác đều
D. Hình chữ nhật và đa giác đều
Câu 8: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Sau mặt phẳng cắt B. Dưới mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt D. Trước mặt phẳng cắt
Câu 9: Hình chóp đều có các mặt bên là:
A. Các tam giác đều bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau
C. Các tam giác bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau
Câu 10: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Vuông góc và xuyên tâm B. Vuông góc
C. Vuông góc và song song D. Song song và xuyên tâm
Câu 11: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 12: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Hình tròn B. Tam giác cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 1: (4 điểm)
a. Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ?
Trang 1/2 - Mã đề 822
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN : Công nghệ: Lớp 8
( Thời gian làm bài : 45.phút, đề gồm 12 câu
trắc nghiệm, 2 câu tự luận )