PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9- NĂM HỌC 2021-2022
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ cao TL TNKQ . Nội dung nghề điện
Giới thiệu nghề điện dân dụng- Yêu cầu của nghề điện dân dụng Nội dung nghề điện dân dụng
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 1đ 0,25đ
Vật liệu cách điện Đồng hồ đo điện Dụng cụ đo Cấu tạo của dây dẫn, dây cáp điện. Vật liệu , dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện. Sử dụng đồng hồ đo điện Công tơ điện, Ôm kế Vôn kế, ampe kế Đồng hồ vạn năng Vật liệu điện; Cầu chì Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
Số câu hỏi 1 10
Số điểm 0,5đ
Nối dây dẫn điện. Các loại mối nối Quy trình nối dây dẫn điện.
Số câu hỏi Số điểm 1 1,5đ 3,25đ Yêu cầu mối nối Các bước trong quy trình nối dây 2 0,5đ
Tích hợp bão vệ môi trường
Số câu hỏi Số điểm 1 1đ Biện pháp tiết kiệm năng lượng, bão vệ môi trường 1 2đ
13 4 điểm 40% 4c 2 điểm 20% 1c 1 điểm 10% 2c 3 điểm 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I-(2021-2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 9
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Họ và tên……………….......................... Lớp: 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. B. điện áp của các đồ dùng điện. C. dòng điện trên các đồ dùng diện. D. công suất của các đồ dùng điện
B. 3 bước D. 2 bước
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt. B. Lắp thiết bị điện và đồ dùng điện. C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị điện và đồ dùng điện. D. Cả A, B, và C .
A. mối nối dùng phụ kiện. C. mối nối phân nhánh.
B. mối nối thẳng. D. mối nối hàn.
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( 3 điểm) 1) Công tơ điện dùng để đo: 2) Qui trình nối dây dẫn điện có mấy bước: A. 4 bước. C. 6 bước. 3) Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là. 4) Mối nối một đầu dây dẫn với một cực của công tắc là: 5) Ôm kế dùng để đo:
A. cường độ dòng điện C. công suất điện
B. điện năng tiêu thụ. D. điện trở.
B. dây chì, đồng, thiếc.
A. pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. C. cao su tổng hợp, nhôm, chất PVC. D. mica, pu li sứ, vỏ đui đèn
A. kìm, tua vít, búa, khoan. B. cưa, đục, đồng hồ điện, thước.
6) Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: 7) Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm: C. công tơ, thước, đục, kìm. D. vôn kế, thước, tua vít, búa. 8) Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm:
A. dây cáp điện. B. dây dẫn điện, dây cáp điện. C. dây dẫn điện.
D. dây cáp điện, dây dẫn điện và vật liệu cách điện.
9) Đại lượng nào không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện :
A. Đường kính dây dẫn B. Cường độ dòng điện C. Điện áp D. Điện trở mạch điện
C. thước cặp.
D. thước dài.
10) Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là: A. thước dây. B. thước góc. 11) Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là: A. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, mối nối gọn, đẹp. B. phải có độ bền cơ học tốt. C. đảm bảo về mặt mỹ thuật, an toàn, dẫn điện tốt.
D. đạt yêu cầu về mĩ thuật và dẫn điện tốt. 12) Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn điện? A. Lõi dây dẫn. B.Vỏ cầu chì . C. Vỏ cầu chì. D. Vỏ công tắc II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: (2đ) 1) Vôn kế được mắc .............................................với mạch điện cần đo để xác định ............................. 2) ............................................. là dụng cụ đo phối hợp chức năng của ba loại dụng đo là ampe kế, vôn kế và...................................... 3) Mối nối rẽ còn gọi là mối nối......................................... 4) Ampe kế dùng để dùng để đo ..................................và được mắc............................... với vật dẫn. B. TỰ LUẬN: (5 điểm )
1) Để trở thành người thợ điện, cần phải phấn đấu và rèn luyện như thế nào về
học tập và sức khỏe ? (1đ) 2) Trình bày cấu tạo dây dẫn điện và dây cáp điện ? (1đ)
3) Quy trình chung nối dây dẫn điện.(1đ) 4)Trình bày những biện pháp nhằm góp phần tiết kiệm năng lượng, bão vệ môi
trường trong việc lắp đặt, sử dụng, sửa chữa mạng điện trong nhà (2đ) Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………..