Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 - NĂM HỌC 2023 – 2024 A. BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Thời gian làm bài: 45 phút Vận Cộng Nhận Thông dụng Tên biết hiểu Cấp độ chủ đề Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Một Biết Hiểu số vấn được được đề vai trò các biện chung của pháp kĩ về cây nghề thuật ăn quả trồng chăm cây ăn sóc cây quả ăn quả Số câu 4 1 5 Số điểm 2,0 2 4 Tỉ lệ % 20 20 40 2.Các Biết phương được pháp các biện nhân pháp kĩ giống thuật cây ăn của một quả số phương pháp nhân giống cây ăn quả. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 3. Kĩ Nêu Hiểu Vận thuật được được dụng kĩ trồng và đặc một số thuật chăm điểm phương trồng và sóc cây thực pháp, chăm ăn quả vât, yêu cầu sóc có múi, ngưỡng kĩ thuật nhân cây giới hạn trồng và giống nhãn, phù hợp chăm cây ăn cây của một sóc quả có
- xoài. số yếu nhân múi, tố ngoại giống cây cảnh cây ăn nhãn, chủ yếu quả. xoài. đối 1 số Vận loài cây dụng ăn quả, linh làm cơ hoạt các sở cho biện việc áp pháp dụng nhân các biện giống pháp kĩ phù hợp thuật. thực tế ở địa phương . Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1 1 2 1 6 Tỉ lệ % 10 10 20 10 60 Tổng số câu 8 6 1 1 11 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Thời gian làm bài: 45 phút Vận Cộng Nhận Thông dụng Tên biết hiểu Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Một Biết Hiểu số vấn được được đề vai trò các chung của biện về cây nghề pháp kĩ ăn quả trồng thuật cây ăn chăm quả sóc cây ăn quả
- Số câu 4 1 5 Số 2,0 2 4 điểm 20 20 40 Tỉ lệ % 2.Các Biết phương được pháp các nhân biện giống pháp kĩ cây ăn thuật quả của một số phương pháp nhân giống cây ăn quả. Số câu 2 2 Số 1 1 điểm 10 10 Tỉ lệ % 3. Kĩ Nêu Hiểu Vận thuật được được dụng trồng đặc một số kĩ thuật và điểm phương trồng chăm thực pháp, và sóc cây vât, yêu cầu chăm ăn quả ngưỡng kĩ thuật sóc có múi, giới trồng nhân cây hạn và giống nhãn, phù chăm cây ăn cây hợp sóc quả có xoài. của nhân múi, một số giống cây yếu tố cây ăn nhãn, ngoại quả. xoài. cảnh Vận chủ dụng yếu đối linh 1 số hoạt loài các cây ăn biện quả, pháp làm cơ nhân sở cho giống việc áp phù dụng hợp các thực tế biện ở địa pháp kĩ phương
- thuật. . Số câu 2 2 1 1 6 Số 1 1 2 1 6 điểm 10 10 20 10 60 Tỉ lệ % Tổng số câu 8 6 1 1 11 T.số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% C. ĐỀ KIỂM TRA: TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 9 Họ và tên: …………………………… Năm học 2023 - 2024 Lớp: ………………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SBD: ………………………………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 01: I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Câu nào sau đây không chỉ vai trò của nghề trồng cây ăn quả? A. Cung cấp quả để ăn. C. Cung cấp quả cho chế biến. B. Cung cấp quả cho xuất khẩu. D. Cung cấp quả làm thuốc chữa bệnh. Câu 2. Nhiệt độ thích hợp đối với cây cam, quýt là: A. 210C-250C. B. 250C-270C C. 270C-300C D. 300C-450C Câu 3. Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là: A. Khoảng 5 đến 10 ngày. B. Khoảng 10 đến 15 ngày. C. Khoảng 15 đến 20 ngày. D. Khoảng 15 đến 30 ngày. Câu 4. Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp: A. Giâm cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. B.Trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương. C.Chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. D.Ghép cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. Câu 5. Đặc điểm đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả? A. Đối tượng lao động. B. Nội dung lao động. C. Dụng cụ lao động. D. Điều kiện lao động. Câu 6. Hoa nhãn có các loại:
- A. Hoa đực, hoa cái, hoa đơn tính. B. Hoa đực, hoa lưỡng tính. C. Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính. D. Hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn tính. Câu 7. Cam sành là giống lai giữa cam và: A. Chanh. B. Quýt. C.Bưởi. D.Quất Câu 8. Rễ cây ăn quả được chia làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Câu 9. Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và kinh tế? A. Cung cấp hoa quả cho con người B. Là nguyên liệu để chế biến các sản phẩm từ hoa quả C. Là nguồn thực phẩm để xuất khẩu D. Là nguyên liệu để chế biến các sản phẩm từ hoa quả, là nguồn thực phẩm để xuất khẩu, cung cấp hoa quả cho con người Câu 10. Việc trồng cây ăn quả mang lại mấy giá trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. Tự Luận (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và kinh tế? Ngoài các giá trị về kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng như thế nào đối với môi trường? Câu 2. (1.5 điểm) Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Trình bày biện pháp kĩ thuật của phương pháp đó? Kể tên các loại cây được dùng làm cây gốc ghép. Câu 3. (1.5 điểm) Hãy điền các loại cây ăn quả mà em biết theo mẫu bảng sau: STT Nhóm cây ăn quả Các loại cây ăn quả 1 Cây ăn quả nhiệt đới 2 Cây ăn quả á nhiệt đới 3 Cây ăn quả ôn đới ------------------Hết-----------------------
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 9 Họ và tên: …………………………… Năm học 2023 - 2024 Lớp: ………………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SBD: ………………………………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 02: I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Chiết cành là phương pháp ….. A. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành. B. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào. Câu 2. Chọn địa điểm làm vườn ươm cây ăn quả cần đảm bảo mấy yêu cầu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là: A. Khoảng 5 đến 10 ngày. B. Khoảng 10 đến 15 ngày. C. Khoảng 15 đến 20 ngày. D. Khoảng 15 đến 30 ngày. Câu 4. Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp: A. Giâm cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương. C. Chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. D.Ghép cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. Câu 5. Đặc điểm thứ tư của nghề trồng cây ăn quả là
- A. Đối tượng lao động. B. Điều kiện lao động. C. Dụng cụ lao động. D. Nội dung lao động. Câu 6. Hoa nhãn có các loại: A. Hoa đực, hoa cái, hoa đơn tính. B. Hoa đực, hoa lưỡng tính. C. Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính. D. Hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn tính. Câu 7. Cam sành là giống lai giữa cam và: A. Chanh. B. Quýt. C.Bưởi. D.Quất Câu 8. Ưu điểm của phương pháp chiết cành là gì: A. Ra hoa, quả sớm. B. Cây mau già cỗi. C. Đơn giản dễ làm, chi phí ít. D. Hệ số nhân giống cao. Câu 9. Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và kinh tế? A. Cung cấp hoa quả cho con người. B. Là nguyên liệu để chế biến các sản phẩm từ hoa quả. C. Là nguồn thực phẩm để xuất khẩu. D. Là nguyên liệu để chế biến các sản phẩm từ hoa quả, là nguồn thực phẩm để xuất khẩu, cung cấp hoa quả cho con người. Câu 10. Nghề trồng cây ăn quả có mấy đặc điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và kinh tế? Ngoài các giá trị về kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng như thế nào đối với môi trường? Câu 2. (1,5 điểm) Để khôi phục vườn quýt, cam ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Em hãy giải thích lí do. Câu 3. (1.5 điểm) Em hãy điền ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau: Phương pháp nhân giống Ưu điểm Nhược điểm Gieo hạt Chiết cành Giâm cành Ghép ------------------Hết-----------------------
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D B D B A C B C D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 * Vai trò gì đối với đời sống và (2,0 điểm) kinh tế: - Cung cấp cho người tiêu 1 dùng. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đồ hộp, nước giải khát. 1 - Xuất khẩu. * Tác dụng đối với môi trường: Ngoài các giá trị về kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái như : Làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, làm rừng phòng hộ, hàng rào chắn
- gió, làm đẹp cảnh quan, bảo vệ đất. Câu 2 - Nhân giống cây ăn quả có múi 0,25 (1,5 điểm) phổ biến là chiết cành và ghép 0,5 cành . - Chiết cành: có thể áp dụng cho hầu hết các giống cam, chanh, 0,25 quýt, bưởi. Chọn cành chiết có đường kích thước nhỏ, mọc ở 0,5 giữa tầng tán cây vươn ra ánh sáng. Cành chiết phải được ra ngôi ở vườn ươm 2 đến 3 tháng mới đem ra trồng - Ghép đối với cam, chanh, quýt nên ghép theo kiểu chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ. Đối với bưởi còn áp dụng kiểu ghép cửa sổ. - Các cây được chọn làm gốc ghép là bưởi chua, cam chua, chanh Eureca, quýt clopat, cam mật, chanh yên, chấp... Câu 3 STT Nhóm cây ăn quả (1,5 điểm) 1 Cây ăn quả nhiệt đới 2 Cây ăn quả á nhiệt đới 0,5 3 Cây ăn quả ôn đới 0,5 0,5 ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B C D B B C B A D D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 * Vai trò gì đối với đời sống và 1 (2,0 kinh tế: điểm) - Cung cấp cho người tiêu dùng. - Cung cấp nguyên liệu cho 1 công nghiệp chế biến đồ hộp, nước giải khát - Xuất khẩu. * Tác dụng đối với môi trường: Ngoài các giá trị về
- kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái như : Làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, làm rừng phòng hộ, hàng rào chắn gió, làm đẹp cảnh quan, bảo vệ đất. Câu 2 -Phương pháp phù hợp nhất là 0,5 (1,5 điểm) ghép theo kiểu chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ. 0,5 -Vì đối với cây ăn quả có múi phương pháp nhân giống phổ 0,5 biến là chiết cành và ghép cành. Phương pháp chiết cành không phù hợp vì đây là giống cam, quýt lâu đời, đã bị thoái hóa giống không có giá trị kinh tế. Cần ghép các giống khác có giá trị kinh tế vào gốc cam, quýt có sẵn trên địa phương. Câu 3 Phương pháp nhân Ưu điểm (1,5 điểm) giống Gieo hạt Số lượng nhiều, nhanh, dễ thực hiện 0,5 Chiết cành Giữ đặc tính cây mẹ, ra hoa sớm, mau cho quả sớm 0,25 Giâm cành Giữ đặc tính cây mẹ, hệ số nhân giống cao, mau ra hoa quả. Ghép Giữ đặc tính cây mẹ, hệ số nhân giống cao, mau ra hoa quả,0,25 tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh, duy trì nòi giống 0,5 DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Châu Thị Thanh Tú Nguyễn Văn Nhân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 218 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 216 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 242 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 29 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn