intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ:01 – Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này) Họ và tên:................................................................Lớp:................................ PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là: A. Thực phẩm tươi sống B. Thực phẩm ướp muối C. Gia vị D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 2: Nghề nấu ăn gồm mấy đặc điểm? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3: Nghề nấu ăn gồm mấy yêu cầu? A. 2 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 4: Đồ dùng trong nhà bếp giúp ích gì cho nội trợ? A. Giúp công việc nấu ăn trở nên dễ dàng hơn B. Giúp công việc nấu ăn trở nên nhanh chóng hơn C. Giúp công việc nấu ăn đạt hiệu quả hơn D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 5: Đâu không phải là thiết bị dùng điện: A. Bếp điện B. Ấm đun nước điện C. Bếp gas D. Nồi cơm điện Câu 6: Tìm phát biểu sai: “Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có…” A. Độ bền khác nhau B. Cách sử dụng khác nhau C. Cấu tạo bằng chất liệu như nhau D. Cách bảo quản khác nhau Câu 7: Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng gỗ trong nhà bếp: A. Phơi nắng cho khô ráo B. Hơ lửa cho khô ráo C. Luôn ngâm trong nước D. Phơi gió cho khô ráo Câu 8: Nhà bếp là nơi người nội trợ tốn nhiều: A. Thời gian và công sức B. Thời gian C. Công sức D. Trí tuệ Câu 9: Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn cắt thức ăn C. Bàn học D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 10: Cách sắp xếp nhà bếp dạng chữ I là: A. Sử dụng hai bên tường đối diện B. Sử dụng một bên tường C. Sử dụng 3 mặt tường D. Không cần sử dụng tường Câu 11: Khi nhà bếp được sắp xếp dạng chữ I, các khu vực được bố trí như thế nào là hợp lí? A. Tủ chứa thức ăn => Nơi dọn rửa => Nơi đun nấu B. Tủ chứa thức ăn => Nơi đun nấu => Nơi dọn rửa 1
  2. C. Nơi dọn rửa => Tủ chứa thức ăn => Nơi đun nấu D. Nơi đun nấu = > Nơi dọn rửa => Tủ chứa thức ăn Câu 12: Cách sắp xếp nhà bếp dạng hai đường thẳng song song là: A. Sử dụng hai mặt tường đối diện B. Sử dụng một mặt tường C. Sử dụng ba mặt tường D. Sử dụng bốn mặt tường Câu 13: Cách sắp xếp nhà bếp dạng chữ L là: A. Sử dụng hai bức tường đối diện B. Sử dụng ba bức tường C. Sử dụng hai bức tường thẳng góc D. Sử dụng bốn bức tường Câu 14: Đâu là dụng cụ đơn giản, thô sơ: A. Bếp củi B. Bếp gas C. Bếp từ D. Bếp hồng ngoại Câu 15: Đâu là dụng cụ đo lường: A. Cốc, ca có vạch chia B. Xoong, nồi C. Mâm, bát D. Màng bọc thực phẩm Câu 16: Dụng cụ sau thuộc nhóm dụng cụ: A. Dụng cụ để trộn B. Dụng cụ để nấu nướng C. Dụng cụ dọn rửa D. Dụng cụ cắt thái Câu 17: Có mấy khu vực hoạt động trong nhà bếp? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 18: Tủ cất giữ thực phẩm nên đặt ở vị trí nào? A. Khoảng giữa của cửa ra vào và chỗ rửa thực phẩm B. Đặt một góc của nhà bếp C. Bất kì vị trí nào D. Đặt gần cửa ra vào của nhà bếp Câu 19: Bếp đun nên đặt ở vị trí nào là hợp lí nhất? A. Vị trí nào cũng được B. Ở một góc của nhà bếp C. Cạnh cửa ra vào D. Gần bàn ăn nhất Câu 20: Những công việc được triển khai mỗi ngày trong nhà bếp gồm: A. Chuẩn bị thức ăn B. Nấu nướng C. Bày dọn D. Tất cả các ý Câu 21: Dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây ra tại nạn trong nhà bếp là: A. Các loại dao B. Ấm điện C. Bếp điện D. Lò nướng Câu 22: Cần kiểm tra dây dẫn điện khi sử dụng loại bếp nào sau đây: A. Bếp điện B. Bếp gas C. Bếp củi D. Cả ba loại bếp 2
  3. Câu 23: Nguyên nhân nào gây tai nạn trong nấu ăn? A. Dùng dao, các vật sắc nhọn để cắt, gọt,… hoặc đặt không đúng vị trí thích hợp B. Sử dụng xoong, nồi, chảo có tay cầm k siết chặt hoặc đặt ở vị trí không thích hợp C. Sử dụng bếp ga, bếp điện,… không đúng yêu cầu D. Tất cả các ý Câu 24: Biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn là: A. Rơi vãi thức ăn trơn trượt trên nền nhà: phải quét, lau ngay. B. Không cần chú ý khi sử dụng các dụng cụ sắc nhọn. C. Khi sử dụng bếp điện, cắm điện và sử dụng D. Các dụng cụ có tay cầm, hỏng tay cầm vẫn sử dụng được. Câu 25: Khi sử dụng đồ bằng nhôm gang cần: A. Không để ẩm ướt B. Đánh bóng bằng giấy nhám C. Dùng nước giặt để rửa D. Để ẩm ướt Câu 26: Yêu cầu khi sử dụng đồ dùng nhựa trong nhà bếp là: A. Không để gần lửa B. Không chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ hoặc thức ăn nóng C. Rửa bằng nước rửa chén bát khi sử dụng xong. D. Cả 3 đáp án trên Câu 27: Khi dùng đồ inox không nên lau chùi bằng đồ nhám vì : A. Làm bóng đồ inox B. Làm trầy xước đồ inox C. Làm mốc đồ inox D. Làm ố vàng đồ inox Câu 28: Khi sử dụng máy đánh trứng cần tránh: A. Tăng tốc đột ngột B. Lau bằng khăn mềm C. Rút phích cắm sau khi làm việc xong D. Cả 3 phương án trên PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Gia đình bạn Minh thường xuyên đựng các đồ ăn vừa xào nấu nóng bằng đĩa nhựa, hay canh nóng đựng vào bát nhựa. Em có lời khuyên gì cho bạn Minh và giải thích lí do. Câu 2 (1,5 điểm): Hiện nay có rất nhiều các nguyên nhân gây ra cháy nổ, trong đó có nguyên nhân cháy do chập điện, quá tải trong nhà bếp. Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh cháy nổ do chập điện trong nhà bếp? -----------Hết--------- (Học sinh làm bài tại trang 4 của đề thi này) 3
  4. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. 4
  5. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Công nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B D C C D A C B A A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A D B D A A D A A D B A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Khẳng định được không nên đựng canh nóng hay các đồ nóng 0,5 nói chung bằng đồ nhựa 1,5 điểm - Giải thích được một số lí do như sau: + Đồ nhựa rất dễ giải phóng ra các vi nhựa khi ở nhiệt độ cao + Đây cũng là nguyên nhân gây ra một số bệnh. 0,5 +… 0,5 Câu 2 - HS nêu được một số biện pháp như sau: + Nên sử dụng các đồ dùng, thiết bị có công suất đủ 1,5 điểm + Không nên dùng quá nhiều các thiết bị có công suất lớn 0,5 trong cùng một thời điểm. 0,5 + Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng, thiết bị điện, đường dây điện trong nhà bếp. +… 0,5 GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT 5
  6. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 02 Họ và tên:................................................................Lớp:................................ PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng gỗ trong nhà bếp: A. Phơi nắng cho khô ráo B. Hơ lửa cho khô ráo C. Luôn ngâm trong nước D. Phơi gió cho khô ráo Câu 2: Đâu là dụng cụ đo lường: A. Cốc, ca có vạch chia B. Xoong, nồi C. Mâm, bát D. Màng bọc thực phẩm Câu 3: Tủ cất giữ thực phẩm nên đặt ở vị trí nào? A. Khoảng giữa của cửa ra vào và chỗ rửa thực phẩm B. Đặt một góc của nhà bếp C. Bất kì vị trí nào D. Đặt gần cửa ra vào của nhà bếp Câu 4: Đồ dùng trong nhà bếp giúp ích gì cho nội trợ? A. Giúp công việc nấu ăn trở nên dễ dàng hơn B. Giúp công việc nấu ăn trở nên nhanh chóng hơn C. Giúp công việc nấu ăn đạt hiệu quả hơn D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 5: Đâu không phải là thiết bị dùng điện: A. Bếp điện B. Ấm đun nước điện C. Bếp gas D. Nồi cơm điện Câu 6: Tìm phát biểu sai: “Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có…” A. Độ bền khác nhau B. Cách sử dụng khác nhau C. Cấu tạo bằng chất liệu như nhau D. Cách bảo quản khác nhau Câu 7: Bếp đun nên đặt ở vị trí nào là hợp lí nhất? A. Vị trí nào cũng được B. Ở một góc của nhà bếp C. Cạnh cửa ra vào D. Gần bàn ăn nhất Câu 8: Nhà bếp là nơi người nội trợ tốn nhiều: A. Thời gian và công sức B. Thời gian C. Công sức D. Trí tuệ Câu 9: Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn cắt thức ăn C. Bàn học D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 10: Cách sắp xếp nhà bếp dạng chữ I là: 6
  7. A. Sử dụng hai bên tường đối diện B. Sử dụng một bên tường C. Sử dụng 3 mặt tường D. Không cần sử dụng tường Câu 11: Khi nhà bếp được sắp xếp dạng chữ I, các khu vực được bố trí như thế nào là hợp lí? A. Tủ chứa thức ăn => Nơi dọn rửa => Nơi đun nấu B. Tủ chứa thức ăn => Nơi đun nấu => Nơi dọn rửa C. Nơi dọn rửa => Tủ chứa thức ăn => Nơi đun nấu D. Nơi đun nấu = > Nơi dọn rửa => Tủ chứa thức ăn Câu 12: Cách sắp xếp nhà bếp dạng hai đường thẳng song song là: A. Sử dụng hai mặt tường đối diện B. Sử dụng một mặt tường C. Sử dụng ba mặt tường D. Sử dụng bốn mặt tường Câu 13: Cách sắp xếp nhà bếp dạng chữ L là: A. Sử dụng hai bức tường đối diện B. Sử dụng ba bức tường C. Sử dụng hai bức tường thẳng góc D. Sử dụng bốn bức tường Câu 14: Đâu là dụng cụ đơn giản, thô sơ: A. Bếp củi B. Bếp gas C. Bếp từ D. Bếp hồng ngoại Câu 15: Nghề nấu ăn gồm mấy đặc điểm? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 16: Dụng cụ sau thuộc nhóm dụng cụ: A. Dụng cụ để trộn B. Dụng cụ để nấu nướng C. Dụng cụ dọn rửa D. Dụng cụ cắt thái Câu 17: Có mấy khu vực hoạt động trong nhà bếp? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 18: Nghề nấu ăn gồm mấy yêu cầu? A. 2 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 19: Khi sử dụng máy đánh trứng cần tránh: A. Tăng tốc đột ngột B. Lau bằng khăn mềm C. Rút phích cắm sau khi làm việc xong D. Cả 3 phương án trên Câu 20: Những công việc được triển khai mỗi ngày trong nhà bếp gồm: A. Chuẩn bị thức ăn B. Nấu nướng C. Bày dọn D. Tất cả các ý Câu 21: Dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây ra tại nạn trong nhà bếp là: A. Các loại dao B. Ấm điện 7
  8. C. Bếp điện D. Lò nướng Câu 22: Cần kiểm tra dây dẫn điện khi sử dụng loại bếp nào sau đây: A. Bếp điện B. Bếp gas C. Bếp củi D. Cả ba loại bếp Câu 23: Nguyên nhân nào gây tai nạn trong nấu ăn? A. Dùng dao, các vật sắc nhọn để cắt, gọt,… hoặc đặt không đúng vị trí thích hợp B. Sử dụng xoong, nồi, chảo có tay cầm k siết chặt hoặc đặt ở vị trí không thích hợp C. Sử dụng bếp ga, bếp điện,… không đúng yêu cầu D. Tất cả các ý Câu 24: Biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn là: A. Rơi vãi thức ăn trơn trượt trên nền nhà: phải quét, lau ngay. B. Không cần chú ý khi sử dụng các dụng cụ sắc nhọn. C. Khi sử dụng bếp điện, cắm điện và sử dụng D. Các dụng cụ có tay cầm, hỏng tay cầm vẫn sử dụng được. Câu 25: Khi sử dụng đồ bằng nhôm gang cần: A. Không để ẩm ướt B. Đánh bóng bằng giấy nhám C. Dùng nước giặt để rửa D. Để ẩm ướt Câu 26: Yêu cầu khi sử dụng đồ dùng nhựa trong nhà bếp là: A. Không để gần lửa B. Không chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ hoặc thức ăn nóng C. Rửa bằng nước rửa chén bát khi sử dụng xong. D. Cả 3 đáp án trên Câu 27: Khi dùng đồ inox không nên lau chùi bằng đồ nhám vì : A. Làm bóng đồ inox B. Làm trầy xước đồ inox C. Làm mốc đồ inox D. Làm ố vàng đồ inox Câu 28: Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là: A. Thực phẩm tươi sống B. Thực phẩm ướp muối C. Gia vị D. Cả 3 đáp án đều đúng PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Gia đình bạn An thường xuyên muối dưa vào xoong nhôm và inox. Em có lời khuyên gì cho bạn Minh và giải thích lí do. Câu 2 (1,5 điểm): Hiện nay có rất nhiều các nguyên nhân gây ra cháy nổ, trong đó có nguyên nhân cháy do chập điện, quá tải trong nhà bếp. Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh cháy nổ do chập điện trong nhà bếp? -----------Hết----------- PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 8
  9. Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Công nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) 9
  10. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A D D C C B A C B A A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B A B A D A A D A A D B D PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Khẳng định được không nên muối dưa chua vào các xoong có 0,5 1,5 điểm - Giải thích được một số lí do như sau: + Khi muối dưa sẽ tạo ra một số các axit có thể phản ứng với kim loại trong xoong nồi, nên sẽ ảnh hưởng tới sức khỏe của 0,5 con người + Đây cũng là nguyên nhân gây ra một số bệnh cho con người +… 0,5 Câu 2 - HS nêu được một số biện pháp như sau: + Nên sử dụng các đồ dùng, thiết bị có công suất đủ 1,5 điểm + Không nên dùng quá nhiều các thiết bị có công suất lớn 0,5 trong cùng một thời điểm. 0,5 + Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng, thiết bị điện, đường dây điện trong nhà bếp. +… 0,5 GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2