intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021 -2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: ĐỊA LÍ - Lớp10 (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .......................................... MÃ ĐỀ 353 Lớp......... ĐIỂM Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) .................................. .................................. ……................... ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) 1.2. Trả lời trắc nghiệm HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm (8,0 điểm) Câu 1: Các hang động ở vịnh Hạ Long nước ta là kết quả của quá trình phong hóa nào? A. vật lí, sinh học. B. sinh học. C. vật lí. D. hóa học. Câu 2: Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là A. xích đạo. B. vòng cực. C. hai cực. D. chí tuyến. Câu 3: Ở vùng khô, nóng (hoang mạc và bán hoang mạc), phong hoá lí học xảy ra mạnh do A. sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn. B. nắng gay gắt, khí hậu khô hạn. C. gió thổi mạnh. D. nhiều bão cát. Câu 4: Khu vực có vận tốc dài lớn nhất khi Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục là A. chí tuyến. B. hai cực. C. xích đạo. D. vòng cực. Câu 5: Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là A. Mặt trời ở đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa. B. chuyển động không có thực của Mặt Trời. C. chuyển động có thực của Mặt Trời. D. chuyển động của Mặt Trời tự quay quanh trục. Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không chịu tác động của lực Côriolit? A. Thủy triều. B. Gió mùa C. Đêm trắng. D. Dòng biển. Câu 7: Mặt ngăn cách hai khối khí ôn đới và chí tuyến được gọi là A. Frông địa cực. B. hội tụ nhiệt đới. Trang 1/4 - Mã đề 353
  2. C. Frông nội chí tuyến. D. Frông ôn đới. Câu 8: Khi ở Việt Nam là 2 giờ sáng ngày 31/12/2020 thì ở Luân đôn (Khu vực giờ gốc) là mấy giờ? ngày nào? A. 19h ngày 1/2/2021. B. 19h ngày 30/12/2020. C. 18h ngày 31/12/2020. D. 9h ngày 30/12/2020. Câu 9: Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua A. quá trình phong hóa. B. vận động kiến tạo. C. quá trình xâm thực. D. quá trình vận chuyển. Câu 10: Những bản đồ không vẽ kinh vĩ tuyến muốn xác định phương hướng dựa vào A. mũi tên chỉ hướng Tây. B. mũi tên chỉ hướng Bắc. C. mũi tên chỉ hướng Nam. D. mũi tên chỉ hướng Đông. Câu 11: Vận động làm cho diện tích lớn lục địa bị hạ xuống được gọi là hiện tượng A. uốn nếp. B. biển thoái. C. đứt gãy. D. biển tiến. Câu 12: Các đối tượng địa lí nào sau đây thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu? A. các đường ranh giới hành chính. B. các dãy núi. C. các điểm dân cư. D. các hòn đảo. Câu 13: Kết quả phần lớn lãnh thổ nước Hà Lan hiện nay nằm dưới mực nước biển là do? A. Hiện tượng đứt gãy. B. Hiện tượng uốn nếp. C. Vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất. D. Hoạt động động đất, núi lửa. Câu 14: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi chung là A. vận động tạo núi. B. vận động theo phương thẳng đứng. C. vận động kiến tạo. D. vận động theo phương nằm ngang. Câu 15: Nội lực là lực phát sinh từ A. bên ngoài Trái Đất. B. bức xạ của Mặt Trời. C. bên trong Trái Đất. D. nhân của Trái Đất. Câu 16: Ở Việt Nam quá trình bóc mòn tác động đến dạng địa hình nào nhiều nhất? A. Cao nguyên. B. Miền núi. C. Trung du. D. Đồng bằng. Câu 17: Ý nào sau đây đúng với chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời? A. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất. C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời. D. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời. Câu 18: Trước khi đọc bản đồ cần phải nghiên cứu kĩ yếu tố nào sau đây? A. Bảng chú giải. B. Nội dung bản đồ. C. Phương hướng. D. Tỉ lệ bản đồ. Câu 19: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất. B. nguồn năng lượng từ đại dương. C. nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời. D. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. Câu 20: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào A. nghiên cứu đáy biển sâu. B. nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất. Trang 2/4 - Mã đề 353
  3. C. nguồn gốc hình thành Trái Đất. D. những mũi khoan sâu trong lòng đất. Câu 21: Frông khí quyển là mặt ngăn cách A. giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau. B. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học C. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý. D. giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí hình thành. Câu 22: Vỏ Trái Đất trong quá trình thành tạo bị biến dạng do các đứt gãy và tách nhau ra thành một số đơn vị kiến tạo. Mỗi đơn vị kiến tạo được gọi là A. mảng lục địa. B. mảng đại dương. C. mảng kiến tạo. D. vỏ Trái Đất. Câu 23: Địa hào, địa lũy là kết quả của A. hiện tượng đứt gãy. B. biển tiến, biển thoái. C. hiện tượng uốn nếp. D. sự bồi đắp phù sa. Câu 24: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện A. tính chất của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. B. giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. C. chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. D. động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. Câu 25: Trên bản đồ tự nhiên, đối tượng địa lí nào sau đây không được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động? A. Dòng biển. B. Dòng sông. C. Hướng bão. D. Hướng gió. Câu 26: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng A. 15 độ kinh tuyến. B. 20 độ kinh tuyến. C. 16 độ kinh tuyến. D. 18 độ kinh tuyến. Câu 27: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm A. phân bố tập trung theo điểm. B. phân bố ở phạm vi rộng. C. phân bố phân tán, lẻ tẻ. D. phân bố theo tuyến. Câu 28: Trong phương pháp kí hiệu, để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ thường đặt A. các mũi tên vào đúng vị trí của đối tượng. B. các chấm điểm vào đúng vị trí của đối tượng. C. các biểu đồ vào đúng phạm vi của lãnh thổ đó. D. các kí hiệu vào đúng vị trí của đối tượng. Câu 29: Trong cấu trúc của Trái Đất lớp vật chất nào ở trạng thái quánh dẻo? A. Nhân Trái Đất. B. Lớp Manti dưới. C. Vỏ Trái Đất D. Lớp Manti trên. Câu 30: Phương pháp chấm điểm không thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng A. số lượng. B. chất lượng. C. sự phân bố. D. cơ cấu. Câu 31: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là A. sự luân phiên ngày đêm. B. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. C. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. cơ sở xây dựng mạng lưới tọa độ trên Trái Đất. Câu 32: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. nóng, ẩm. B. nóng, khô. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô. Trang 3/4 - Mã đề 353
  4. II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 33: Trình bày tính chất của các khối khí trên Trái Đất. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề 353
  5. Trang 5/4 - Mã đề 353
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0