intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 I.Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. B. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. C. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. D. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 2: Thạch quyển gồm A. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. D. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. Câu 3: Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở nơi có A. sự biến động của sinh vật và con người B. nhiều đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. C. các địa hình núi cao và nhiều sông suối. D. sự thay đổi lớn nhiệt độ, nước, sinh vật. Câu 4: Các quá trình ngoại lực bao gồm A. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. Câu 5: Khí áp là sức nén của A. luồng gió xuống mặt nước biển. B. không khí xuống mặt Trái Đất. C. luồng gió xuống mặt Trái Đất. D. không khí xuống mặt nước biển. Câu 6: Dựa vào bảng sô liệu sau, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí? Bảng: Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Bán cầu Nam 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 A. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. B. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. C. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. D. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng Câu 7: Núi lửa được sinh ra khi A. có vận động nâng lên, hạ xuống. B. hai mảng kiến tạo tách xa nhau. C. sự phân huỷ các chất phóng xạ. D. xảy ra động đất có cường độ cao. Câu 8: Từ xích đạo về cực là các khối khí lần lượt là A. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới. B. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến. C. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực. D. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. Câu 9: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. phân bố theo những điểm cụ thể C. tập trung thành vùng rộng lớn. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc Câu 10: Giờ quốc tế không phải là giờ A. khu vực. B. múi. C. mặt trời D. GMT. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí? A. Khối khí ôn đới lạnh khô B. Khối khí chí tuyến rất nóng. C. Khối khí cực rất lạnh. D. Khối khí xích đạo nóng ẩm. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Các mùa trong năm khác nhau B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. C. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất D. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò, đặc điểm của khí quyển? A. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời. B. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật. C. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôzôn. D. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất Câu 14: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét nào sau đây đúng về biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa? Bảng: Biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa (°C) Biến trình đại dương, Biến trình lục địa, đảo Hêbrit (57°32 B) Kirren (57°47 B) Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Tháng lạnh Tháng nóng Tháng lạnh Tháng nóng Biên độ Biên độ nhất nhất nhất nhất 3 (5°C) 8 (12,8°C) 7,8°c 1 (-27,3’C) 7 (18,6°C) 45,9°c A. Đại dương có trị số tháng nóng nhất thấp hơn lục địa. B. Đại dương có trị số tháng lạnh nhất cao hơn lục địa. C. Nhiệt độ tháng lạnh nhất, tháng nóng nhất ở đại dương thấp hơn lục địa D. Đại dương có biên độ nhiệt độ năm cao hơn lục địa. Câu 15: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là do A. sự phân huỷ các chất phóng xạ B. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. sự dịch chuyển các dòng vật chất. Câu 16: Đồng bằng là kết quả trực tiếp của quá trình A. bóc mòn. B. vận chuyển. C. phong hoá. D. bồi tụ II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày đặc điểm hoạt động của gió Mậu dịch? Câu 2 (2,5 điểm): Cuộc thi hoa hậu Miss Grand International tổ chức tại Indonexia (120 0 Đ) vào lúc 20 giờ ngày 25/10/2022, hỏi tại các điểm sau Hà Nội (105 0Đ), Beclin (150Đ) và Hàn Quốc (1350Đ) sẽ xem cuộc thi trực tiếp vào lúc mấy giờ, ngày nào? Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng mùa khác nhau như thế nào ở các vùng nhiệt đới và ôn đới? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2