Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ-ĐỊA MÔN: ĐỊA LÝ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về vỏ Trái Đất? A. Là lớp rắn chắc, nằm ở dưới lớp man-ti trên. B. Là lớp rắn chắc, nằm ở ngoài cùng của Trái Đất. C. Là lớp vật chất quánh dẻo, nằm ngoài cùng. D. Là lớp vật chất quánh dẻo, nằm dưới lớp man-ti. Câu 2. Bóc mòn là quá trình A. Tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ. B. Chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. C. Phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu. D. Di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. Câu 3. Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương? A. Mảng Nam Mĩ. B. Mảng Phi. C. Mảng Thái Bình Dương. D. Mảng Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a. Câu 4. Nội lực là lực phát sinh từ A. Bức xạ của Mặt Trời. B. Bên ngoài Trái Đất. C. Bên trong Trái Đất. D. Nhân của Trái Đất. Câu 5. Các quá trình ngoại lực bao gồm A. Phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. B. Phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. C. Phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. D. Phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. Câu 6. Thạch quyển gồm A. Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. B. Phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. C. Đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. D. Phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. Câu 7. Tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 6.000.000 cho biết 1 cm trên bản đồ ứng với ngoài thực địa là A. 60 m. B. 60 cm. C. 60 dm. D. 60 km. Câu 8. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Kí hiệu. B. Bản đồ biểu đồ. C. Kí hiệu đường chuyển động. D. Chấm điểm. Câu 9: Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng A. Phân bố theo những điểm cụ thể. B. Di chuyển theo các hướng bất kì. C. Phân bố phân tán, không đều. D. Tập trung thành vùng rộng lớn. Câu 10. Khi ở Việt Nam 23 giờ ngày 26/ 10/ 2023 , thì ở Nhật Bản (múi giờ +9) lúc đó là mấy giờ? A. 2 giờ ngày 27/10/2023 B. 4 giờ ngày 27/10/2023 C. 1 giờ ngày 27/10/2023 D. 3 giờ ngày 27/10/2023 Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm môn Địa lí? A. Kết hợp được với kiến thức của nhiều lĩnh vực khác nhau. B. Chỉ phản ảnh được mặt tự nhiên. C. Gồm địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội độc lập với nhau. D. Chỉ phản ánh được mặt xã hội. Câu 12. Khi ở khu vực giờ GMT là 7 giờ, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ? A. 14 giờ. B. 12 giờ. C. 15 giờ . D. 10 giờ. Mã đề 104 Trang 1/4
- Câu 13. Hãy cho biết 5cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:2.000.000 tương ứng với bao nhiêu ki lô mét ngoài thực tế? A. 400. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 14. Đá trầm tích được hình thành A. Từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao. B. Từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn. C. Từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi. D. Ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu. Câu 15. Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp A. Bản đồ-biểu đồ. B. Chấm điểm. C. Đường chuyển động. D. Kí hiệu. Câu 16. Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo chủ yếu bởi loại đá nào? A. Đá Granit. B. Đá bazan. C. Đá cát kết. D. Đá trầm tích. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở VIỆT NAM (Đơn vị: 0C) Địa điểm Hà Nội Huế Quy Nhơn Nhiệt độ trung bình 23,5 25,1 26,8 năm (Nguồn: SGK Địa lí 12 Nâng cao, trang 44) a. Vẽ biểu đồ cột để so sánh nhiệt độ trung bình năm của ba địa điểm trên. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh nhiệt độ trung bình năm của ba địa điểm trên. Câu 2: ( 1 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương? Câu 3. So sánh sự khác nhau giữa phong hóa hóa học và phong hóa sinh học. BÀI LÀM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..………………. ….…………………………………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 104 Trang 2/4
- ….…………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………........…… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………... ….…………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Mã đề 104 Trang 3/4
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………........…… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………... ….…………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ---- HẾT ------ Mã đề 104 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn