Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 2
download
Thực hành với "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" sẽ giúp cho các em học sinh củng cố được kiến thức đã học thông qua việc trả lời câu hỏi có trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 2021 Môn: Địa lí, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các nước phát triển thường có A. đầu tư nước ngoài B. tỉ lệ sinh cao. C. chất lượng sống D. cơ cấu dân số trẻ. ít. cao. Câu 2: Các nước đang phát triển thường có A. cơ cấu dân số già. B. tỉ lệ sinh rất thấp. C. đầu tư nước ngoài D. GDP/người rất cao. ít. Câu 3: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ vật liệu. C. Công nghệ khai thác. D. Công nghệ thông tin. Câu 4: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. kinh tế. B. văn hóa. C. môi trường. D. khoa học. Câu 5: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Đan Mạch. C. Thụy Điển. D. Phần Lan. 6. ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Liên minh châu Âu. Câu 7: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm? A. Tỉ lệ sinh cao. B. Bùng nổ dân số. C. Già hóa dân số. D. Dân số trẻ hóa. Câu 8: Bùng nổ dân số có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ sinh thấp. B. Số dân giảm nhanh. C. Cơ cấu dân số già. D. Dân số tăng nhanh. Câu 9: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khí thải công B. Nguồn nước ô C. Khai thác thủy sản. D. Suy giảm sinh vật. nghiệp. nhiễm. Câu 10: Nguồn nước ngọt ô nhiễm gây ra hậu quả nào sau đây? A. Thiếu nước sạch. B. Mưa axít. C. Cạn kiệt nguồn D. Suy giảm rừng. nước. 1
- Câu 11: Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư và xã hội châu Phi? A. Trình độ dân trí rất thấp. B. Chỉ số phát triển con người cao. C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo. D. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật. Câu 12: Địa danh nào sau đây là tên hoang mạc lớn nhất ở châu Phi? A. Cônggô. B. Êtiôpi. C. Xahara. D. Cairô. Câu 13: Cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Mĩ La tinh? A. Bán hoang mạc. B. Rừng, xa van. C. Hoang mạc cát. D. Đài nguyên. Câu 14: Địa danh nào sau đây là tên đồng bằng lớn nhất ở Mĩ La tinh? A. Laplata. B. Braxin. C. Amadôn. D. Caribê. Câu 15: Tây Nam Á đứng đầu thế giới về trữ lượng khoáng sản nào sau đây? A. Dầu mỏ. B. Đá vôi. C. Quặng sắt. D. Than đá. Câu 16: Khu vực Trung Á khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Mưa lớn. B. Khô hạn. C. Hải dương. D. Ẩm ướt. Câu 17: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. B. Thu nhập bình quân theo đầu người. C. Số người trong độ tuổi lao động. D. Chỉ số phát triển con người (HDI). Câu 18: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là A. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. B. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. D. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 19: Bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ. B. Suy giảm dân số trong tương lai. C. Tăng phúc lợi xã hội cho người già. D. Giải quyết việc làm gặp khó khăn. Câu 20: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Chất thải công nghiệp chưa xử lí. B. Khí thải của các khu công nghiệp. C. Đắm tàu chở dầu trên đại dương. D. Khai thác mạnh tài nguyên rừng. Câu 21: Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi? A. Địa hình có các cao nguyên lớn. B. Khí hậu có tính chất khô nóng. C. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. D. Sông ngòi chảy trên địa hình dốc. Câu 22: Khu vực Mĩ La tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc. C. Nguồn khoáng sản phong phú. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. Câu 23: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế của Tây Nam Á là A. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. B. tài nguyên dầu trữ lượng lớn. C. cảnh quan hoang mạc chủ yếu. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. 2
- Câu 24: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là A. khí hậu ôn hòa, lượng mưa lớn. B. có nhiều sơn nguyên rộng lớn. C. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng. D. sông ngòi dày đặc, nhiều nước. Câu 25: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA ẢRẬP XÊ UT NĂM 2005 Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) 24,6 2,15 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Ảrập xê út năm 2019 là A. 11 người/km2. B. 104 người/km2. C. 5 người/km2. D. 136 người/km2. Câu 26: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 87,9%. B. 88,6%. C. 11,4%. D. 67,9%. Câu 27: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Aicập Áchentina Côoét Ucraina Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Aicập. B. Áchentina. C. Côoét. D. Ucraina. Câu 28: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 3
- Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 2018? A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Uganđa Pakixtan Thụy Điển Tỉ lệ sinh (‰) 39 29 11 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ sinh của các quốc gia năm 2019. b. Giải thích tại sao tỉ lệ sinh có sự chênh lệch giữa các quốc gia trên thế giới? Câu 2: Tại sao hiện nay các quốc gia trên thế giới cần phải bảo vệ nguồn nước ngọt? HẾT 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn