intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN ĐỊA LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: 201 Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. B. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ. C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. D. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. B. dân số tăng nhanh. C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. D. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. Câu 3. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đông dân và gia tăng dân số còn cao. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. C. phần lớn dân số sống theo đạo Ki - tô. D. phần lớn dân cư theo đạo Hin du. Câu 4. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. C. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. Câu 5. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. C. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. D. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. Câu 6. Mĩ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo. C. Hàn đới. D. Ôn đới.
  2. Câu 7. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng A. công nghệ cao. B. công nghiệp dệt may. C. công nghiệp cơ khí. D. công nghiệp điện tử. Câu 8. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. D. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau Câu 9. Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mĩ la tinh là A. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. B. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat. C. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm. D. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. Câu 10. “Công nghệ cao” được hiểu là: A. công nghệ có giá thành cao. B. chi phí nghiên cứu cao. C. có hàm lượng tri thức cao. D. có năng suất lao động cao. Câu 11. Trung Á có diện tích là A. 5,6 triệu km2. B. 4,6 triệu km2. C. 6,6 triệu km2. D. 7,6 triệu km2. Câu 12. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan? A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. B. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. C. Xavan và rừng xích đạo. D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 13. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. trình độ học vấn người dân thấp . B. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. tỉ suất tử thô giảm còn chậm. Câu 14. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. B. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. C. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. D. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. Câu 15. Ở Tây Nam Á dầu mỏ tập trung nhiều nhất tại A. Côoét. B. Vịnh Pec-xich C. Vịnh Bengan. D. Iran Câu 16. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
  3. A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. D. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 17. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực II rất thấp. B. tỉ trọng khu vực III thấp. C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. tỉ trọng khu vực III rất cao. Câu 18. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. tăng cường liên kết các khối kinh tế. B. giải quyết xung đột giữa các nước. C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 19. Cho bảng số liệu:GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị: USD). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. B. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. C. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. D. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. Câu 20. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 38 15 Thế giới 21 9 (Nguồn: Sách Giáo khoa Đia lí 11, trang 21, NXB Giáo duc) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2005 là bao nhiêu? A. 1,2% và 0,9%. B. 3,4% và 2,0%. C. 2,3% và 1,2%. D. 22% và 11%. Câu 21. Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) dựa vào A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  4. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): a. Tại sao vấn đề chính trị xã hội ở khu vực Tây Nam Á luôn bất ổn định? b. Nguyên nhân đô thi hóa diễn ra tự phát nghiêm trọng ở Mĩ La-Tinh? Câu 2 (1,0 điểm): Các nước Châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, bảo vệ tài nguyên? ------ HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN ĐỊA LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: 202 Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mĩ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 2. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ. Câu 3. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan? A. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan. B. Xavan và rừng xích đạo. C. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. D. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. Câu 4. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. C. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. Câu 5. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. C. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. D. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 6. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 38 15 Thế giới 21 9
  6. (Nguồn: Sách Giáo khoa Đia lí 11, trang 21, NXB Giáo duc) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2005 là bao nhiêu? A. 1,2% và 0,9%. B. 2,3% và 1,2%. C. 3,4% và 2,0%. D. 22% và 11%. Câu 7. “Công nghệ cao” được hiểu là: A. chi phí nghiên cứu cao. B. công nghệ có giá thành cao. C. có hàm lượng tri thức cao. D. có năng suất lao động cao. Câu 8. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. giải quyết xung đột giữa các nước. D. tăng cường liên kết các khối kinh tế. Câu 9. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng A. công nghiệp điện tử. B. công nghiệp dệt may. C. công nghệ cao. D. công nghiệp cơ khí. Câu 10. Cho bảng số liệu:GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị: USD). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. B. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. Câu 11. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. trình độ học vấn người dân thấp . B. tỉ suất tử thô giảm còn chậm. C. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. dân số tăng nhanh. D. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
  7. Câu 13. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. B. phần lớn dân số sống theo đạo Ki - tô. C. phần lớn dân cư theo đạo Hin du. D. đông dân và gia tăng dân số còn cao. Câu 14. Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mĩ la tinh là A. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm. B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. D. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat. Câu 15. Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) dựa vào A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 16. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. B. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. D. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. Câu 17. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực III rất cao. B. tỉ trọng khu vực III thấp. C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. tỉ trọng khu vực II rất thấp. Câu 18. Ở Tây Nam Á dầu mỏ tập trung nhiều nhất tại A. Vịnh Pec-xich B. Côoét. C. Iran D. Vịnh Bengan. Câu 19. Trung Á có diện tích là A. 4,6 triệu km2. B. 7,6 triệu km2. C. 6,6 triệu km2. D. 5,6 triệu km2. Câu 20. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. C. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. D. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. Câu 21. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
  8. C. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): a. Tại sao vấn đề chính trị xã hội ở khu vực Tây Nam Á luôn bất ổn định? b. Nguyên nhân đô thi hóa diễn ra tự phát nghiêm trọng ở Mĩ La-Tinh? Câu 2 (1,0 điểm): Các nước Châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, bảo vệ tài nguyên? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN ĐỊA LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
  9. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: 203 Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. C. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. D. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. Câu 2. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. C. tỉ suất tử thô giảm còn chậm. D. trình độ học vấn người dân thấp . Câu 3. Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) dựa vào A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. Câu 4. Ở Tây Nam Á dầu mỏ tập trung nhiều nhất tại A. Vịnh Bengan. B. Iran C. Côoét. . Vịnh Pec-xich Câu 5. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. Câu 6. Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mĩ la tinh là A. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. B. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm. C. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat. D. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. Câu 7. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
  10. B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. D. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 8. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đông dân và gia tăng dân số còn cao. B. phần lớn dân cư theo đạo Hin du. C. phần lớn dân số sống theo đạo Ki - tô. D. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. Câu 9. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực I còn cao. B. tỉ trọng khu vực II rất thấp. C. tỉ trọng khu vực III thấp. D. tỉ trọng khu vực III rất cao. Câu 10. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng A. công nghiệp dệt may. B. công nghiệp điện tử. C. công nghệ cao. D. công nghiệp cơ khí. Câu 11. Cho bảng số liệu:GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị: USD). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. B. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. D. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. Câu 12. Mĩ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 13. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực. B. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. D. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. Câu 14. Trung Á có diện tích là A. 6,6 triệu km2. B. 4,6 triệu km2. C. 5,6 triệu km2. D. 7,6 triệu km2. Câu 15. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan?
  11. A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. C. Xavan và rừng xích đạo. D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 16. “Công nghệ cao” được hiểu là: A. có năng suất lao động cao. B. chi phí nghiên cứu cao. C. công nghệ có giá thành cao. D. có hàm lượng tri thức cao. Câu 17. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 38 15 Thế giới 21 9 (Nguồn: Sách Giáo khoa Đia lí 11, trang 21, NXB Giáo duc) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2005 là bao nhiêu? A. 1,2% và 0,9%. B. 22% và 11%. C. 3,4% và 2,0%.D. 2,3% và 1,2%. Câu 18. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. B. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. D. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. Câu 19. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. dân số tăng nhanh. B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. chặt phá rừng bừa bãi. D. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. Câu 21. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. tăng cường liên kết các khối kinh tế. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. giải quyết xung đột giữa các nước.
  12. D. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu II. TỰ LUẬN. Câu 1 (2,0 điểm): a. Tại sao vấn đề chính trị xã hội ở khu vực Tây Nam Á luôn bất ổn định? b. Nguyên nhân đô thi hóa diễn ra tự phát nghiêm trọng ở Mĩ La-Tinh? Câu 2 (1,0 điểm): Các nước Châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, bảo vệ tài nguyên? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN ĐỊA LÍ 11
  13. TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: 204 Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mĩ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Ôn đới. D. Xích đạo. Câu 2. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng A. công nghiệp dệt may. B. công nghệ cao. C. công nghiệp điện tử. D. công nghiệp cơ khí. Câu 3. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 38 15 Thế giới 21 9 (Nguồn: Sách Giáo khoa Đia lí 11, trang 21, NXB Giáo duc) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2005 là bao nhiêu? A. 2,3% và 1,2%. B. 3,4% và 2,0%. C. 22% và 11% D. 1,2% và 0,9%. Câu 4. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. C. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 5. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. phần lớn dân số sống theo đạo Ki - tô. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. C. phần lớn dân cư theo đạo Hin du. D. đông dân và gia tăng dân số còn cao. Câu 6. “Công nghệ cao” được hiểu là: A. có hàm lượng tri thức cao. B. có năng suất lao động cao. C. chi phí nghiên cứu cao. D. công nghệ có giá thành cao.
  14. Câu 7. Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) dựa vào A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. D. dân số tăng nhanh. Câu 9. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. B. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. D. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. Câu 10. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan? A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. B. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan. C. Xavan và rừng xích đạo. D. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. Câu 11. Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mĩ la tinh là A. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm. B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. D. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat. Câu 12. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ. Câu 13. Ở Tây Nam Á dầu mỏ tập trung nhiều nhất tại A. Iran B. Côoét. C. Vịnh Bengan D. Vịnh Pec-xich Câu 14. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực III thấp. B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
  15. C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. tỉ trọng khu vực III rất cao. Câu 15. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu B. tăng cường liên kết các khối kinh tế. C. giải quyết xung đột giữa các nước. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 16. Trung Á có diện tích là A. 5,6 triệu km2. B. 6,6 triệu km2. C. 7,6 triệu km2. D. 4,6 triệu km2. Câu 17. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. Câu 18. Cho bảng số liệu:GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị: USD). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. B. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. C. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. Câu 19. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. C. tỉ suất tử thô giảm còn chậm. D. trình độ học vấn người dân thấp . Câu 20. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. Câu 21. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại.
  16. B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. C. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. D. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. II. TỰ LUẬN. Câu 1 (2,0 điểm): a. Tại sao vấn đề chính trị xã hội ở khu vực Tây Nam Á luôn bất ổn định? b. Nguyên nhân đô thi hóa diễn ra tự phát nghiêm trọng ở Mĩ La-Tinh? Câu 2 (1,0 điểm): Các nước Châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, bảo vệ tài nguyên? ------ HẾT ------
  17. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - ĐỊA LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) I.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. Đề\câ u 201 202 203 204 1 C A D B 2 D A A B 3 B C C A 4 A B D B 5 B B A B 6 C B D A 7 A C C C 8 B B D C 9 D C D C 10 C A C A 11 A D D B 12 A D B C 13 C A C D 14 D B C D 15 B A B D 16 A C D A 17 D A D C 18 D A D C 19 A D C A 20 C D D C 21 A A B A II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. Câu Ý Đáp án Điểm a 1,5 Tại sao vấn đề chính trị xã hội ở khu vực Tây Nam Á luôn bất ổn 0,5 định? 0,5 - Có vị trí địa- chính trị chiến lược quan trọng. 0,5 - Tranh giành tài nguyên: dầu mỏ, nguồn nước, đất đai,... 1 - Xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố. b Đô thị hóa diễn ra tự phát nghiêm trọng ở Mĩ La-Tinh, vì: do cuộc cải cách ruộng đất không triệt để => dân nghèo không có ruộng ồ ạt kéo ra 0,5 thành phố tìm việc làm -> dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát.
  18. Giải pháp để Châu Phi khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, bảo vệ tài nguyên ( Đúng 4 trong các ý sau mỗi ý được 0,25 điểm) 1,0 - Khai thác, sử dụng hợp lí TNTN. 0,25 - Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn. 0,25 2 - Tăng cường sự ủng hộ, giúp đỡ của thế giới. 0,25 - Áp dụng tiến bộ KH - KT… 0,25 - Phát triển giáo dục, nâng cao dân trí… - Các giải pháp khác…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2