Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
- Ngày soạn: 5/10/2022 I. MỤC TIÊU Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA KÌ I 1. Kiến thức - Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển và đang phát triển - Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á. - Trình bày và liên hệ được các vấn đề mang tính toàn cầu 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng nhận xét bảng số liệu, biểu đồ, vẽ biểu đồ 3. Thái độ - Nhận thức được tầm quan trọng của bài kiểm tra. - Làm bài nghiêm túc. 4. Định hướng năng lực - Năng lực tự học, giao tiếp, năng lực hợp tác sáng tạo - Năng lực sử dụng tranh ảnh, bản đồ, tư duy tổng hợp theo lãnh thổ II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : ĐỊA LÍ 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT
- Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Thời Tổng Vận dụng Nội dung kiến cao gian điểm STT Đơn vị kiến thức/ kĩ năng thức/ kĩ năng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 A. KHÁI QUÁT A.1. Sự tương phản về trình độ phát CHUNG VỀ triển kinh tế - xã hội của các nhóm 3 2,25 1 1,25 4 3,5 10 NỀN KINH TẾ - nước XÃ HỘI THẾ A.2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu GIỚI 3 2,25 1 1,25 4 4,5 10 vực hoá A.3. Một số vấn đề mang tính toàn 4 3,0 2 2,5 1 8,0 6 13,5 30 cầu A.4. Một số vấn đề của châu lục và 20 khu vực 6 4,5 4 5,0 1(b) 10 1 8,5 B1. Nhận xét bảng số liệu và biểu 4 5,0 4 5,0 10 đồ 2 B. Kĩ năng B.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân 1 10,0 1 10,0 20 tích số liệu thống kê (a) Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45,00 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận T thức/kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước A.1. SỰ TƯƠNG phát triển. PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ - Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước PHÁT TRIỂN đang phát triển. 4 1 A. KHÁI KINH TẾ - XÃ Thông hiểu: QUÁT HỘI CỦA CÁC - Trình bày được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã 1 CHUNG VỀ NHÓM NƯỚC hội của các nhóm nước: phát triển, đang phát triển, nước công NỀN KINH nghiệp mới (NIC). TẾ - XÃ HỘI Nhận biết: THẾ GIỚI A.2. XU - Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá. HƯỚNG - Trình bày được biểu hiện của khu vực hoá. TOÀN CẦU 4 1 Thông hiểu: HOÁ, KHU VỰC HOÁ - Trình bày được các hệ quả của toàn cầu hoá. - Trình bày các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. Nhận biết: A.3. MỘT SỐ - Biết được biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn VẤN ĐỀ MANG - Trình bày được một số biểu hiện của ô nhiễm môi trường. 3 4 TÍNH TOÀN CẦU Thông hiểu: - Hiểu được nguyên nhân của ô nhiễm môi trường.
- Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận T thức/kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở châu Phi. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La- tinh. A.4. MỘT SỐ - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế ở khu vực Tây Nam Á. VẤN ĐỀ CỦA Thông hiểu: CHÂU LỤC VÀ - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển 5 4 1(b) KHU VỰC kinh tế - xã hội của các quốc gia ở châu Phi. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở Mĩ La-tinh. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á. Vận dụng cao - Nhận xét vai trò cung cấp dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á 2 B.1. Nhận xét Thông hiểu: bảng số liệu và - Nhận xét bảng số liệu. 2 biểu đồ - Nhận xét biểu đồ, nhận dạng biểu đồ
- B.2. Vẽ và phân Vận dụng: B. KĨ NĂNG tích biểu đồ, - Vẽ biểu đồ 1 (a) phân tích số liệu thống kê Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN, 1 câu TL) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 143 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. C. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ La tinh hiện nay là A. phân bố dân cư không đều. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. thành phần chủng tộc thuần nhất. D. tốc độ gia tăng dân số thấp. Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho tầng ozon bị thủng là do A. mực nước sông ngòi hạ thấp. B. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí. C. lượng CFCs tăng đáng kể trong bầu khí quyển D. nhiệt độ trên Trái đất tăng Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á A. Có mật độ dân số thấp B. Là khu vực đa dân tộc C. Giàu tài nguyên thiên nhiên D. Khí hậu nóng ẩm Câu 5: Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở A. Tuổi thọ trung bình ngày càng giảm B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày thấp D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp Câu 6: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng La Plata. C. đồng bằng diên hải Mexicô. D. đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương. Câu 7: Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phói nhiều ngành kinh tế quan trọng là biểu hiện của A. Tổ chức Thương mại quốc tế (WTO) B. các công ti xuyên quốc gia C. thi trường tài chính quốc tế mở rộng D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh Câu 8: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. quá trình đổi mới công nghệ.
- B. cho ra đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các ngành công nghệ cao D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa. Câu 9: Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả: A. nước biển sẽ tăng lên.. B. thảm thực vật bị thiêu đốt C. hạ thấp mực nước ngầm. D. mực nước sông ngòi hạ thấp. Câu 10: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. vùng vịnh Ben-gan. B. vùng vịnh Ô-man. C. vùng vịnh Mê-xi-cô. D. vùng vịnh Péc-xích. Câu 11: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là: A. châu Đại Dương B. châu Mĩ C. châu Phi D. châu Á Câu 12: Ô nhiễm nguồn nước ở biển và đại dương chủ yếu là A. chất thải nông nghiệp. B. chất thải sinh hoạt. C. tràn dầu, đắm tàu, rửa tàu. D. chất thải công nghiệp. Câu 13: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 14: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên cơ sở A. có nét tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội và chung mục tiêu phát triển. B. có nét tương đồng về dân cư, tôn giáo và thể chế chính trị. C. có mục tiêu chung lợi ích phát triển kinh tế và an ninh khu vực. D. có nét tương đồng về văn hóa, xã hội và trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 15: HDI ( Human Development Index) là tên viết tắt của thuật ngữ? A. Chỉ số phát triển con người B. Hỗ trợ phát triển chính thức C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài D. Thu nhập bình quân đầu người Câu 16: Những thách thức lớn về dân cư và xã hội của châu Phi hiện nay là A. nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức về y tế giáo dục trên thế giới. B. kinh tế kém phát triển, dân số còn tăng nhanh. C. trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. D. phần lớn lãnh thổ có khí hậu khô nóng. Câu 17: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên đông nhất hiện nay là A. EU B. ASEAN. C. MERCOSUR D. NAFTA
- Câu 18: Các quốc gia trên thế giới được chia làm 2 nhóm phát triển và đang phát triển chủ yếu dựa vào nhân tố nào nào đây? A. Tổng số dân của mỗi nước. B. Điều kiện tự nhiên. C. Trình độ phát triển kinh tế xã hội D. Tổng thu nhập quốc dân. Câu 19: Cho biểu đồ sau: Tỉ USD 25000 23008,1 20000 15000 13323,8 12690,5 10000 5000 0 Khu vực NAFTA EU APEC (Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2007) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004. B. Cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004. C. Giá trị GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004. Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển và thế giới Đơn vị: Tỉ USD Năm 1990 2005 2014 Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập khẩ khẩ khẩ khẩu khẩ khẩ u u u u u Các nước 990,4 971,6 2372,8 2232,9 3687,8 3475,6 đang phát triển Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển qua các năm. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
- C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 21: Tình trạng đói nghèo ngày càng tăng ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do A. đông dân và mật độ dân số cao. B. các cuộc xung đột và khủng bố. C. có nhiều thiên tai. D. sự khắc nghiệt của tự nhiên. Câu 22: Xu hướng toàn cầu hoá đã tạo cơ hội cho Việt Nam A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hoá. B. mở rộng thị trường trên cơ sở các hiệp định song phương và đa phương. C. xây dựng nền văn hoá tiên tiến, giàu bản sắc dân tộc. D. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Câu 23: Đất và khí hậu của Mỹ La Tinh thuận lợi trồng cây công nghiệp có nguồn gốc nào dưới đây ? A. Cận nhiệt. B. Cận nhiệt và ôn đới. C. Nhiệt đới D. Ôn đới. Câu 24: Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do: A. chặt phá rừng bừa bãi B. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt C. cạn kiệt nguồn thức ăn D. con người khai thác thiên nhiên quá mức Câu 25: lợi của tự nhiên Châu Phi đối với phát triển kinh tế không phải là A. tài nguyên rừng. B. nguồn nước dồi dào. C. châu thổ sông Nin. D. tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 26: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. D. Tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 27: Cho biểu đồ : Sản lượng dầu thô khai thác của một số nước trên thế giới năm 2012. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
- A. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. B. các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. C. sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. D. Hoa Kì có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất. Câu 28: Cho bảng số liệu sau: Tỉ suất sinh thổ, tử thô của châu Phi và thế giới năm 2008 (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2008 là bao nhiêu? A. 22% và 11% B. 2,2% và 1,1%. C. 1,2% và 0,9%. D. 3,4% và 2,0%. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 1990 – 2015. (Đơn vị: nghìn thùng) Năm 1990 2010 2015 Dầu thô khai thác 16618 23586 23829 Dầu thô tiêu dùng 3993 6693 7865 a) Vẽ biểu đồ thể hiện Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 1990 – 2015. b) Nhận xét. ------ HẾT ------
- ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm` Câu 143 1 C 2 D 3 D 4 D 5 B 6 B 7 B 8 A 9 A 10 D 11 B 12 B 13 C 14 C 15 C 16 D 17 A 18 A 19 A
- 20 B 21 A 22 D 23 C 24 A 25 B 26 D 27 C 28 C
- II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 (a) - Vẽ đúng biểu đồ ( biểu đồ cột) 2,0 - Hoàn thiện biểu đồ ( có đủ tên biểu đồ, chú giải) 1(b) Nhận xét 1,0 - Sản lượng dầu thô khai thác của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 1990-2010 tăng liên tục qua các năm từ 16618 đến 23829 nghìn thùng - Tây Nam Á có trữ lượng dầu thô khai thác lớn nhất trên thế giới ( chiếm gần 50%) và có vai trò cung cấp dầu mỏ cho thế giới.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 18 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn