intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành – Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 701 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM ) Câu 1. Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải là do A. thế lực bảo thủ thiên chúa giáo cản trở. B. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. tình hình chính trị không ổn định. D. phụ thuộc vào tư bản nước ngoài. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. rừng xích đạo cận nhiệt đới khô. C. rừng nhiệt đới khô và xa van. D. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm? A. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi. B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo. D. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ. Câu 4. Cừu Dolly - động vật có vú đầu tiên được nhân bản vô tính trên thế giới là thành tựu của công nghệ nào dưới đây? A. Công nghệ năng lượng. B. Công nghệ vật liệu. C. Công nghệ sinh học. D. Công nghệ thông tin. Câu 5. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. O3 B. CO2 C. CFCs D. N2O. Câu 6. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh. B. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp. D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. Câu 7. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. Câu 8. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Ô nhiễm môi trường. B. Động đất và núi lửa. C. Mất cân bằng giới tính. D. Cạn kiệt nguồn nước ngọt. Câu 9. Dịch Covid - 19 đã gây nên hậu quả nghiêm trọng là A. xung đột tôn giáo diễn ra nhiều nơi. B. kinh tế toàn cầu rơi vào suy thoái. C. gia tăng các hoạt động khủng bố. D. xung đột sắc tộc diễn ra nhiều nơi. Câu 10. Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội nào dưới đây? A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. B. Thiếu hụt nguồn lao động. C. Gây sức ép tới môi trường. D. Thị trường tiêu thụ thu hẹp. Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm? A. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện. B. Triều cường và nhiễm mặn nhiều nơi. C. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu D. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. Mã đề 701 - https://thi247.com/ Trang 1/2
  2. Câu 12. Ý nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế châu Phi? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định. B. Đa số là các nước phát triển. C. Đa số là các nước nghèo, kém phát triển. D. Tốc độ tăng tưởng GDP cao. Câu 13. Biểu hiện đầu tiên của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. cháy rừng. B. Trái Đất đang nóng lên. C. nước sạch cạn kiệt. D. bão, lũ quét. Câu 14. Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển A. ngành giao thông vận tải. B. cây công nghiệp nhiệt đới. C. ngành công nghiệp điện lực. D. hoạt động du lịch biển, đảo . Câu 15. Cho bảng số liệu: GDP, SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004 Tên tổ chức NAFTA EU ASEAN GDP (tỉ USD) 13323,8 12690,5 799,9 Số dân(triệu người) 435,7 459,7 555,3 GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ thấp nhất đến cao nhất là A. NAFTA, ASEAN, EU. B. NAFTA, EU, ASEAN. C. ASEAN, EU, NAFTA. D. EU, ASEAN, NAFTA. Câu 16. Lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài? A. Giao thông vận tải. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 17. EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào dưới đây? A. Liên minh châu Âu. B. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. Câu 18. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Xây dựng B. Dịch vụ C. Nông nghiệp D. Công nghiệp Câu 19. Biện pháp cơ bản nhất để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng là gì? A. Tăng cường nuôi trồng. B. Xây dựng nhiều vườn thú. C. Phát triển ngành lâm nghiệp. D. Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ. Câu 20. Hiện nay hơn 2/3 số người nhiễm HIV của thế giới tập trung ở A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mĩ. Câu 21. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp mới. B. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các ngành dịch vụ mới. D. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của internet. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM ) Câu 1: (1,0 điểm)Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH. NĂM 2004(Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia GDP Tổng số nợ Ac-hen-ti-na 151,5 158,0 Pa-ra-goay 7,1 3,2 Ha-mai-ca 8,0 6,0 Thế giới 40887,8 a. Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của các quốc gia Mĩ La tinh so với thế giới? b. Dựa vào bảng số liệu rút ra những nhận xét về thực trạng kinh tế khu vực Mĩ La Tinh và giải thích nguyên nhân. ------ HẾT ------ Mã đề 701 - https://thi247.com/ Trang 2/2
  3. Đề\câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 000 A B B A A C B B C B D A B B D A A D D D B 701 B D B C C D A A B B D C B B C D A D D A B 703 B B D D C B D C C B C D C A A B B A A D D 705 B A D B A D A D C C D C B A B A A C B A B 707 D A D A B A C B D A C A D C A C C B D C B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0