Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà
- TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TUẦN: Môn: Địa lí lớp 11 (Chương trình chuẩn) Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 670 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở châu Phi. B. chủ yếu ở các nước đang phát triển. C. ở hầu hết các quốc gia. D. chủ yếu ở các nước phát triển. Câu 2. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. xuất hiện nhiều động đất. C. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi. D. băng ở vùng cực ngày càng dày. Câu 3. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. D. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. Câu 4. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 5. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là A. quặng kim loại màu, kim loại quý, vật liệu xây dựng. B. quặng kim loại đen, nhiên liệu, vật liệu xây dựng. C. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu. D. quặng kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu. Câu 6. Nhiều nước Mĩ La Tinh, dân cư còn nghèo đói, nguyên nhân không phải là do A. hạn chế về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động. B. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. C. phần lớn người dân không có đất canh tác. D. tình hình chính trị không ổn định. Câu 7. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. lịch sử dựng nước, giữ nước. B. thành phần chủng tộc. C. mục tiêu và lợi ích phát triển. D. trình độ văn hóa, giáo dục. Câu 8. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. D. Liên minh châu Âu. Câu 9. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm. C. Thương mại thế giới phát triển mạnh. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 10. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. 1/4 - Mã đề 670
- C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. Câu 11. Hậu quả của nhiệt độ Trái Đất tăng lên là A. suy giảm hệ sinh vật. B. mực nước ngầm hạ thấp. C. thảm thực vật bị thiêu đốt. D. băng tan nhanh. Câu 12. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là A. khai thác rừng bừa bãi. B. săn bắt động vật quá mức. C. lượng chất thải công nghiệp tăng. D. nạn du canh du cư. Câu 13. Cho biểu đồ: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2005. Đơn vị:% Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2005? A. Nhóm tuổi từ 65 trở lên chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu dân số. B. Nhóm tuổi từ 65 trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ cấu dân số. C. Nhóm tuổi từ 65 trở lên có tỉ lệ thấp hơn nhóm tuổi 0 -14 trong cơ cấu dân số. D. Nhóm tuổi từ 15 - 64 chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu dân số. Câu 14. Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu Phi là sông A. Ô-bi. B. Nile. C. A-ma-dôn. D.Von-ga. Câu 15. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. C. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. Câu 16. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây? A. Âu - Á - Úc. B. Á - Âu - Mĩ. C. Âu - Á - Phi. D. Á - Mĩ - Phi. Câu 17. Nguyên nhân nào gây nên hiệu ứng nhà kính? A. Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. B. Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. C. Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. D. Chất thải ra môi trường không qua xử lí. Câu 18. Tại sao áp dụng các biện pháp thủy lợi là giải pháp cấp bách đối với đa số các nước Châu Phi? A. Nguy cơ xâm nhập mặn vào sâu trong lục địa. B. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. C. Thường xuyên bị mưa bão, ngập lụt trên diện rộng. D. Nhiều nơi có nguy cơ ngập do nước biển dâng. Câu 19. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á? A. Uzbekistan. B. Kazakhstan. C. Iran. D. Afghanistan. Câu 20. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. sắt và dầu mỏ. B. đồng và kim cương. C. than và uranium. D. dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 21. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? 2/4 - Mã đề 670
- A. Dân số tăng nhanh. B. Gia tăng tình trạng đói nghèo. C. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc. D. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát. Câu 22. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014 Đơn vị: Năm Năm 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mỹ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu. C. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động. D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau. Câu 23. Cho vào bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm Đơn vị:% Năm 2000 2005 2017 An-grê-ri 2,4 5,9 1,3 CH Công-gô 8,2 7,8 -3,1 Nam Phi 3,5 5,3 1,4 Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi từ năm 2000 đến năm 2017? A. Đều cao như nhau. B. Khá ổn định. C. Không ổn định. D. Không chênh lệch. Câu 24. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm Đơn vị:% Năm 2005 2010 2013 Grê-na-đa 13,3 -0,5 2,4 Bra-xin 3,2 7,5 2,5 Chi-lê 5,6 5,8 4,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều cao như nhau. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch. Câu 25. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh? A. Động vật và rừng. B. Khoáng sản và rừng. C. Biển và khoáng sản. D. Nước và khoáng sản. Câu 26. Trong các công nghệ trụ cột, công nghệ nào giúp các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Sinh học. B. Vật liệu. C. Năng lượng. D. Thông tin. Câu 27. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là A. giống cây trồng. B. bảo vệ rừng. C. giải quyết nước tưới. D. nguồn lao động. Câu 28. Dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa. 3/4 - Mã đề 670
- B. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. C. khoa học được ứng dụng vào sản xuất. D. quy trình sản xuất được tự động hóa. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 Đơn vị: % Khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 1,6 22,3 76,1 Đang phát triển 19,8 35,2 45,0 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014. b. Nhận xét cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014. Câu 2 (1,0 điểm) Hiện nay vấn đề ô nhiễm môi trường đang xảy ra ở nhiều nơi trên địa bàn tỉnh Kon Tum, để giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường ở địa phương em sinh sống, theo em cần có những biện pháp gì? ------ HẾT ------ Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 4/4 - Mã đề 670
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn