intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ: Sử - Địa – GDCD NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa Lí - lớp 11 Đề chính thức Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ MINH HOẠ Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... TRẮC NGHIỆM: 28 câu Câu 1. Châu Phi được gọi là “lục địa nóng” vì A. Có nhiều bồn địa và cao nguyên lớn. B. Lãnh thổ có nhiều hoang mạc khô nóng. C. Chủ yếu nằm ở vùng vĩ độ thấp. D. Ít hồ lớn để điều hoà khí hậu. Câu 2. “Trải qua quá trình công nghiệp hoá và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước A. Kinh tế đang phát triển. B. Kinh tế phát triển. C. Chậm phát triển. D. Công nghiệp mới. Câu 3. Quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Ô-xtrây-li-a. C. Băng-la-đét. D. Ấn Độ. Câu 4. Toàn cầu hoá là quá trình A. Mở rộng thị trường của các nước phát triển. B. Thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển. C. Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực. D. Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất Câu 5. Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với châu Âu? A. Địa Trung Hải. B. Biển Ban-tích. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 6. Châu Phi tiếp giáp hai đại đương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 7. Khí C02 trong khí quyển có xu hướng tăng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Hoạt động của hàng không. B. Đẩy mạnh, phát triển du lịch. C. Sản xuất ô tô, điện tử. D. Hoạt động công nghiệp. Câu 8. Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là A. Lạnh ẩm. B. Nóng ẩm. C. Khô nóng. D. Lạnh khô. Câu 9. Việc suy giảm và thủng tầng ô-dôn gây hậu quả gì sau đây? A. Gia tăng hiện tượng mưa axit. B. Mất lớp bảo vệ Trái Đất. C. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên. D. Băng tan ở hai cực. Câu 10. Khi hàm lượng khí C02 tăng cao dẫn đến hiện tượng gì sau đây? A. Hiệu ứng nhà kính. B. Mưa axit. C. Trái Đất ấm lên. D. Thủng tầng ô-dôn. 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 11. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 100,3 51800 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là A. 516 người/km2. B. 5164 người/km2. C. 1936 người/km2. D. 194 người/km2. Câu 12. Ý nào sau đây không biểu hiện xu hướng toàn cầu hóa kinh tế? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Đô thị hoá diễn ra nhanh chóng. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 13. Khí CO2 được thải ra từ hoạt động công nghiệp chủ yếu ở nhóm nước nào? A. Kinh tế phát triển. B. Chậm phát triển. C. Công nghiệp mới. D. Đang phát triển. Câu 14. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. U-crai-na. B. Ai-cập. C. Ác-hen-ti-na. D. Cô-oét. Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho nhiều nước châu Phi vẫn trong tình trạng đói nghèo và lạc hậu là A. Duy trì quá lâu chế độ phong kiến. B. Sự thống trị của các tôn giáo bảo thủ. C. Bộ máy lănh đạo non trẻ, thiếu kinh nghiệm. D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. Câu 16. Những vấn đề nổi bật mang tính toàn cầu hiện nay là A. Nạn đới, hạn hán và thiên tai. B. Nội chiến và khủng hoảng kinh tế. C. Cháy rừng, đô thị hoá và dịch bệnh. D. Dân số, môi trường và khủng bố. Câu 17. Để trở thành nước công nghiệp mới, các nước kinh tế đang phát triển phải đạt được trình độ công nghiệp nhất định và trải qua quá trình A. Đa phương hoá. B. Quốc tế hoá C. Công nghiệp hoá. D. Chuyên môn hoá. Câu 18. Tài nguyên có trữ lượng và giá trị lớn nhất ở Bắc Phi là A. Dầu mỏ và khí đốt B. Quặng sắt và bôxit. C. Kim cương và quặng đồng. D. Than đá và phốt phát Câu 19. Kim cương tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Phi? A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Tây Phi. D. Đông Phi. 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm nước kinh tế đang phát triển? A. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp. B. Nợ nước ngoài nhiều. C. Khả năng đầu tư nước ngoài lớn. D. Thu nhập bình quân đầu người thấp. Câu 21. Ý nào sau đây không phải tác động tích cực của toàn cầu hoá kinh tế? A. Mở rộng hợp tác quốc tế. B. Thúc đẩy sản xuất phát triển mạnh. C. Tăng nhanh đầu tư quốc tế. D. Gia tăng khoảng cách giàu - nghèo. Câu 22. Tầng ô-dôn mỏng dần và lỗ thủng ngày càng rộng là do loại khí nào gây ra? A. CH4. B. CFCS. C. CO2. D. N02. Câu 23. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan A. Xavan và rừng xích đạo. B. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan. C. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. D. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. Câu 24. Loại khí nào là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CFCS B. CH4. C. CO2. D. N02. Câu 25. Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. Câu 26. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 87,9%. B. 11,4%. C. 67,9%. D. 88,6%. 3/4 - Mã đề 101
  4. Câu 27. Toàn cầu hoá kinh tế được biểu hiện ở A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Sự hợp tác toàn diện giữa hai nước. D. Mở rộng hợp tác giáo dục và đào tạo. Câu 28. Hiệu ứng nhà kính dẫn đến hậu quả trực tiếp là A. Tan băng ở hai cực. B. Nước biển dâng cao. C. Nhiệt độ Trái Đất tăng. D. Thủng tầng ô-dôn. TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia U-gan-đa Pa-ki-xtan Thụy Điển Tỉ lệ sinh (‰) 39 29 11 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ sinh của các quốc gia năm 2019. b. Giải thích tại sao tỉ lệ sinh có sự chênh lệch giữa các quốc gia trên thế giới? Câu 2: (1 điểm) Tại sao hiện nay các quốc gia trên thế giới cần phải bảo vệ nguồn nước ngọt? ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0