intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TỐ HỮU MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian : 45 Phút;(Không kể thời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên :............................................................... Số báo danh :................... Mã đề 111 I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm xã hội ở Mỹ La tinh? A. Mức sống rất đồng đều. B. Tỉ lệ người nghèo cao. C. Nền văn hóa kém đa dạng. D. Chỉ số HDI đều rất thấp. Câu 2: Ở Mỹ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng La Pla-ta. B. Đồng bằng Pam-pa. C. Đồng bằng A-ma-dôn. D. Vùng núi An-đét. Câu 3: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang phát triển)? A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hôi. B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C. Đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội. D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế. Câu 4: Tổ chức thương mại thế giới có vai trò A. tăng cường liên kết các khối kinh tế. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại. C. giải quyết xung đột giữa các nước. D. củng cố th nền kinh tế toàn cầu. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động tích cực của đô th hóa đối với kinh tế - xã hội Mỹ La tinh? A. Giải quyết việc làm, phát triển nền nông nghiệp. B. Tạo th trường tiêu thụ lớn, giảm quy mô dân số. C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, tạo việc làm. D. Phát triển kinh tế, tạo ra th trường tiêu thụ lớn. Câu 6: Dân cư Mỹ La tinh thuận lợi về A. lực lượng lao động nông thôn đông đảo, văn hóa cao. B. cung cấp nguồn lao động và th trường tiêu thụ rộng. C. số người trong độ tuổi lao động nhiều, dân trí rất cao. D. đáp ứng lao động trình độ cao và nhiều ở các đô th . Câu 7: An ninh lương thực là A. Đảm bảo an ninh quốc phòng và an ninh chính tr . B. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính. C. Đảm bảo sự ổn đ nh của hệ thống tiền tệ quốc tế. D. Đảm bảo mọi người có quyền tiếp cận lương thực đủ để sống khỏe mạnh. Câu 8: Hoạt động khai thác hải sản ở Mỹ La tinh phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Vùng biển rộng, biển nông. B. Vùng biển rộng, biển nóng. C. Nhiều vũng, v nh nước sâu. D. Biển rộng, nhiều ngư trường. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế của khu vực Mỹ La tinh ? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn rất cao. B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn đ nh. C. Quy mô GDP các nước rất đồng đều. D. Nền kinh tế phát triển hoàn toàn tự chủ. Câu 10: Cho bảng số liệu GNI/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020 Nhóm nước Nước phát triển Nước đang phát triển Chỉ tiêu Ca-na-đa CHLB Đức Bra-xin In-đô-nê-xi-a GNI/người (USD/người) 43 540 47 520 3 870 7 800 (Nguồn: WB, UN,2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GNI/người của các nước trên? A. CHLB Đức cao hơn Ca-na-đa và thấp hơn Bra-xin. B. Bra-xin cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn CHLB Đức. C. Ca-na-đa cao hơn Bra-xin và cao hơn CHLB Đức. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Bra-xin và cao hơn Ca-na-đa. Trang 1/2 - Mã đề 111
  2. Câu 11: Vấn đề nào sau đây được xếp vào vấn đề an ninh truyền thống? A. Biến đổi khí hậu. B. An ninh tài chính. C. Xâm phạm chủ quyền. D. An ninh năng lượng. Câu 12: Mục tiêu chính của hoạt động của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính. B. giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực. C. thúc đẩy tự do thương mại và mở cửa th trường. D. bảo đảm an ninh quốc tế và ổn đ nh tài chính. Câu 13: Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. đẩy mạnh hoạt động giao lưu văn hóa giữa các dân tộc. B. trao đổi học sinh, sinh viên thuận lợi giữa nhiều nước. C. gia tăng số lượng các tiêu chuẩn áp dụng trên toàn cầu. D. tăng cường hợp tác về văn hóa, văn nghệ và giáo dục. Câu 14: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. B. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. C. Tỉ trọng ngành d ch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 15: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh năng lượng bền vững là A. khai thác triệt để tài nguyên, hạn chế xuất khẩu. B. sử dụng tiết kiệm, phát triển năng lượng tái tạo. C. tìm các nguồn năng lượng mới, tăng xuất khẩu. D. hạn chế sự phát triển công nghiệp, nông nghiệp. Câu 16: Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả của vấn đề mất an ninh lương thực? A. Thiếu lương thực. B. Xảy ra nạn đói. C. Xuất khẩu thiếu ổn đ nh. D. Phụ thuộc vào nước ngoài. Câu 17: Hệ thống hồ ở Mỹ La tinh có thuận lợi chủ yếu để phát triển các ngành kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và du l ch. B. Du l ch và thủy điện. C. Công nghiệp và giao thông. D. Giao thông và du l ch. Câu 18: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế? A. Các quốc gia gần nhau lập các tổ chức. B. Tăng nhanh đầu tư tài chính quốc tế. C. Các công ty đa quốc gia có vai trò lớn. D. Giao d ch thương mại thế giới tăng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với hệ quả của khu vực hóa kinh tế? A. Giảm sức cạnh tranh với khu vực khác. B. Xóa bỏ chênh lệch trình độ phát triển. C. Gia tăng nhanh tình trạng thất nghiệp. D. Tạo lập được một th trường rộng lớn. Câu 20: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế? A. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). D. Ngân hàng thế giới (WB). Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Mỹ La tinh? A. Quy mô dân số nhỏ. B. Số dân đều giữa các nước. C. Có cơ cấu dân số già. D. Phân bố không đều. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ THEO NGÀY CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MỸ LA-TINH (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Quốc gia Bra-xin Mê-hi-cô Cô-lôm-bi-a Vê-nê-xu-ê-la Sản lượng 2800 2100 886 877 (Nguồn: WB, 2022) Câu 1 (2,0 điểm ). Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ của các quốc gia trên ? Câu 2 (1,0 điểm ). Hãy rút ra nhận xét về sản lượng khai thác dầu mỏ của các quốc gia trên ? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2