intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 12 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701 Câu 1: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây của nước ta chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Con Voi, Pu Sam Sao, Ngân Sơn. B. Hoành Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. C. Tam Điệp, Pu Sam Sao, Ngân Sơn. D. Con Voi, Tam Điệp, Pu Đen Đinh. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Đông Triều. Câu 3: Thiên tai nào sau đây hay xảy ra ở vùng ven biển miền Trung nước ta? A. Lũ quét. B. Sóng thần. C. Trượt đất. D. Cát bay. Câu 4: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, chủ yếu do ảnh hưởng của A. dòng biển. B. Biển Đông. C. gió Tín phong. D. địa hình. Câu 5: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. C. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo. D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. Câu 6: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc A. khai thác khoáng sản. B. phát triển nền văn hóa. C. thu hút đầu tư nước ngoài. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 8: Hiện tượng nào sau đây thường đi liền với bão A. Ngập úng. B. ngập lụt. C. động đất. D. sóng thần. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 10: Nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của các luồng động thực vật nên A. có sự phân hóa sinh vật đa dạng. B. tài nguyên khoáng sản phong phú. C. tài nguyên sinh vật phong phú. D. thảm thực vật xanh tốt. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Địa hình thấp, dễ bị thủy triều xâm nhập sâu. B. Nằm gần vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng. C. Có nhiều ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước. D. Có cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam của nước ta? A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Dãy núi Bạch Mã. Câu 13: Đặc điểm hình thái của đồng bằng châu thổ nước ta là A. nhỏ hẹp, chia cắt. B. có nhiều đồi thấp. C. chủ yếu là cồn cát. D. bằng phẳng, rộng lớn. Câu 14: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta A. đối núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu là núi cao. B. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nằm chủ yếu ở ven biển. C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc tiểu vùng Trường Sơn Bắc? Trang 1/2 - Mã đề 701
  2. A. Ngọc Linh. B. Pu xai lai leng. C. Pu si lung. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long? A. Là đồng bằng rộng nhất cả nước. B. Không có đê lớn ven sông ngăn lũ. C. Có các khu ruộng cao bạc màu. D. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. An Giang. Câu 18: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thủy. C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải. Câu 19: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây. C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. Câu 20: Hướng núi chủ yếu của vùng đồi núi Đông Bắc nước ta là A. tây bắc – đông nam. B. bắc – nam C. đông – tây. D. vòng cung Câu 21: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao. D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 22: Nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của các luồng động thực vật nên A. thảm thực vật xanh tốt. B. có sự phân hóa sinh vật đa dạng. C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với biển? A. Điện Biên. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Gia Lai. Câu 24: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có các khối núi cao và đò sộ nhất nước ta. B. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng. C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung. D. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam. Câu 25: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông là A. muối. B. titan. C. dầu khí. D. cát trắng. Câu 26: Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ A. khu vực đồng bằng và thềm lục địa. B. phần đất liền và thềm lục địa. C. phần đất liền và các hải đảo. D. khu vực đồng bằng và đồi núi. Câu 27: Việt Nam nằm ở A. trên vành đai nhiệt đới gió mùa châu Á. B. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương. C. rìa phía đông của khu vực Đông Nam Á. D. gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á. Câu 28: Hình thái của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm? A. vùng trong đê được bồi tụ phù sa. B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. C. Thấp phẳng, có nhiều ô trũng lớn. D. Cao ở rìa phía Đông, giữa thấp trũng. Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay bị thu hẹp rất nhiều? A. Do chiến tranh tàn phá. B. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường. C. Do sóng biển tàn phá thường xuyên. D. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng. Câu 30: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là A. vùng thềm lục địa. B. vùng lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền về kinh tế. ------ HẾT ------ - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 2/2 - Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2