intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị’ dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. TIẾT 17: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Thời Tổng Vận dụng Nội dung kiến cao gian điểm STT Đơn vị kiến thức/ kĩ năng thức/ kĩ năng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 I. Vị trí địa lí, Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. 1 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,5 6,6 phạm vi lãnh thổ. 1. Đất nước nhiều đồi núi 2.Thiên nhiên chịu ảnh hưởng II. Đặc điểm sâu sắc của biển 0 0 1 12 2 chung của tự 4 4 4 6 8 1 22 36,7 3. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió nhiên mùa 4. Thiên nhiên phân hóa đa dạng 1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên III. Vấn đề sử thiên nhiên. 3 dụng và bảo vệ 2 2 1 1,5 0 0 3 1 11 20 2. Bảo vệ môi trường và phòng 1 7,5 tự nhiên chống thiên tai Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt 0 0 4 IV. Kĩ năng Nam; làm việc với bảng số liệu, 5 5 3 4,5 0 0 8 0 9,5 36,7 biểu đồ Tổng 12 12 9 13,5 1 7,5 1 12 21 2 45 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến thức/ TT kiến thức/ Mức độ kiến thức/ kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kĩ năng Nhận Thông Vận kĩ năng dụng biết hiểu dụng cao I. Vị trí địa lí, Nhận biết: 1 phạm vi lãnh Vị trí địa lí, phạm vi - Biết các bộ phận vùng biển nước ta 1 1 0 0 thổ lãnh thổ - Nêu được giới hạn phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Thông hiểu: Nêu được ảnh hưởng của vị trí địa lí đến tự nhiên nước ta Nhận biết: - Trình bày được các đặc điểm chung của địa hình nước ta. 1. Đất nước nhiều 1 Thông hiểu 1 0 0 đồi núi - Nêu được đặc điểm của các khu vực địa hình. II. Đặc điểm chung của tự Nhận biết 2 2. Thiên nhiên nhiên Việt - Nêu được các đặc điểm chung của biển Đông. chịu ảnh hưởng sâu Thông hiểu 1 1 0 0 Nam sắc của biển - Nêu được ảnh hưởng của biển đông đến tài nguyên biển Nhận biết: 3.Thiên nhiên nhiệt 1 - Nêu được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm 1 1 0 đới ẩm gió mùa gió mùa.
  3. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Vận dụng cao: - Giải thích được các đặc điểm sông ngòi nước ta Nhận biết - Trình bày được phân hóa thiên nhiên 4. Thiên nhiên phân Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân sự phân hóa đa dạng của 1 0 hóa đa dạng 1 0 thiên nhiên Việt Nam. Nhận biết - Biết được thực trạng tài nguyên rừng ở nước ta. 1. Sử dụng và bảo Thông hiểu: vệ tài nguyên thiên - Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, cạn kiệt 1 1 0 0 nhiên tài nguyên. C. Vấn đề sử - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ tài nguyên 3 dụng và bảo rừng, tài nguyên đất vệ tự nhiên Nhận biết: - Trình bày được các nguyên nhân gây thiên 2. Bảo vệ môi tai và ô nhiễm môi trường ở nước ta. trường và phòng - Trình bày được hoạt động của bão, lũ lụt, hạn hán ở 1 0 1 0 chống thiên tai nước ta. Vận dụng: Trình bày được một số biện pháp bảo vệ
  4. môi trường và phòng chống thiên tai. - Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra đã phá hoại sản xuất, gây thiệt hại về người và của. Nhận biết: - Đọc được các bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam với nội dung: địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất đai, Đọc bản đồ, Atlat thực động vật. Địa lí Việt Nam; 4 D. Kĩ năng Thông hiểu: - So sánh được các đối tượng địa lí trên 5 3 0 0 làm việc với bảng bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam: quy mô, cơ cấu, đặc số liệu, biểu đồ điểm. Tổng 12 9 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 23 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 179 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam ? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ C. Vùng khí hậu Nam Bộ D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ Câu 2: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có đặc điểm là: A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C B. mùa đông thể hiện rỏ nhất ở dải đồng bằng ven biển Trung bộ C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn D. có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình
  5. Câu 4: Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thấp dần theo hướng: A. tây bắc –đông nam B. tây nam –đông bắc C. đông nam –tây bắc D. đông bắc –tây nam Câu 5: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta mang sắc thái A. cận nhiệt đới gió mùa B. giống như vùng ôn đới C. nhiệt đới ẩm gió mùa D. cận xích đạo gió mùa Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 và trang 4-5 cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào của nước ta ? A. Ninh Thuận B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Bình Thuận Câu 7: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là: A. hướng vòng cung và đông bắc – tây nam B. hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung C. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung D. hướng vòng cung và đông nam – tây bắc Câu 8: Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là: A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta. C. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác. D. địa hình thấp và bằng phẳng. Câu 9: Nơi ngập lụt ở nước ta không chỉ do mưa lớn gây ra mà còn do triều cường là: A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ? A. Xuân Sơn B. Phước Bình C. Bến Én D. Hoàng Liên Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ 4 ở nước ta ? A. Sông Cả B. Sông Thái Bình C. Sông Đồng Nai D. Sông Mã Câu 12: Cho bảng số liệu : Diện tích rừng của nước ta (Đơn vị : nghìn ha) Năm Tổng diện tích đất có rừng Chia ra Rừng tự nhiên Rừng trồng 2005 12418,5 9529,4 2889,1 2010 13388,1 10304,8 3083,3 2014 13796,5 10100,2 3696,3 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Diện tích rừng trồng tăng liên tục B. Diện tích rừng tự nhiên từ 2005-2010 tăng, từ 2010 -2014 giảm C. Diện tích rừng trồng tăng chậm hơn diện tích rừng tự nhiên D. Diện tích rừng trồng luôn ít hơn diện tích rừng tự nhiên Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc miền nam Trung Bộ và Nam Bộ
  6. A. Di Linh B. Mộc Châu C. Mơ Nông D. Lâm Viên Câu 14: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là: A. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C B. tổng lượng nhiệt hoạt động 56000C C. độ ẩm giảm nhiều so với vùng chân núi D. lượng mưa giảm khi lên cao Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc A. Phu Tha Ca B. Kiều Liêu Ti C. Pu Si Lung D. Tây Côn Lĩnh Câu 16: Mùa mưa của Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài: A. từ tháng 1 đến tháng 6 B. từ tháng 5 đến tháng 10 C. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau D. quanh năm Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp biển Đông A. Phú Yên B. Hậu Giang C. Bình Thuận D. Nam Định Câu 18: Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là bộ phận: A. vùng đặc quyền kinh tế B. thềm lục địa C. lãnh hải D. tiếp giáp lãnh hải Câu 19: Đối với vùng đồi núi nước ta để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải A. canh tác hợp lí, đồng thời nâng cao hiệu quả sử dụng đất B. ngăn chặn việc định canh, định cư của dân cư ở miền núi C. áp dụng rộng rãi mô hình nông – lâm – ngư kết hợp D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác thích hợp. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết loại đất có diện tích lớn nhất của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là : A. đất feralit B. đất mặn C. đất xám trên phù sa cổ D. đất phù sa sông Câu 21: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do: A. gió mùa mùa đông di chuyển trên quảng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta. B. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ C. Gió mùa mùa đông bị suy yếu D. khối khí lạnh di chuyển qua biển. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 22: Trình bày hoạt động, hậu quả và biện pháp phòng chống Bão ở nước ta. Câu 23: Phân tích đặc điểm sông ngòi nước ta. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.
  7. ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: 179 278 377 476 1 B C B A 2 C C A B 3 D B C B 4 A A C D 5 A C A A 6 C D B B 7 C D B A 8 A B C D 9 C A A D 10 A B D B 11 A D C B 12 D B B C 13 B B A C 14 A D A C 15 C A A D 16 B A D D 17 B D A B 18 A C D C 19 D A A C 20 A A A A 21 D C B B Phần đáp án câu tự luận: Câu hỏi Nội dung Điểm Trình bày hoạt động, hậu quả và biện pháp phòng chống Bão ở nước ta. 1 * Mùa bão: Tháng 6 – tháng 12, tập trung nhiều nhất vào tháng 9, mùa bão chậm dần từ Bắc vào 0,25 Nam * Vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão: Bão mạnh nhất ở dải ven biển Trung Bộ, đặc biệt 0,25 từ Thanh Hóa đến Quảng Ngãi, sau đó là đồng bằng Bắc Bộ
  8. * Hậu quả của bão: - Trên biển: lật úp tàu thuyền 0,5 - Gió bão làm mực nước biển dâng - Làm đổ nhà, lũ lụt trên diện rộng - Gây ảnh hưởng đến sản xuất nhất là đời sống vùng ven biển 0,5 * Cách phòng chống: - Nhờ vệ tinh báo về quá trình hình thành và đường đi của bão - Trên biển: khi có bão phải trú ẩn, hoặc về đất liền - Cũng cố công trình đê biển, sơ tán dân - Chống lũ đi đôi với chống ngập úng, lú và xói mòn Phân tích đặc điểm sông ngòi nước ta. 2 0.5 - Mạng lưới sông ngòi dày đặc( diễn giải) - Sông ngòi nhiều nước, nhiều phù sa ( diễn giải) 0,5 - Chế độ nước theo mùa ( diễn giải) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2