intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 190 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh Câu 2. Hệ sinh thái chiếm diện tích lớn ở ven biển nước ta là A. các rạn san hô. B. sinh vật trên đất phèn. C. rừng ngập mặn. D. sinh vật nước lợ. Câu 3. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí A. Bắc Ấn Độ Dương. B. cận chí tuyến bán cầu Nam. C. lạnh phương Bắc. D. cận chí tuyến bán cầu Bắc. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực hệ thống sông nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Sông Thái Bình B. Sông Hồng C. Sông Cả D. Sông Thu Bồn Câu 5. Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng 1040 885 765 889 1480 3510 5590 6660 4990 3100 2190 1370 nước (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam) Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây? A. Tháng XII. B. Tháng I. C. Tháng III. D. Tháng VIII. Câu 6. Tài nguyên quý giá ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. các rạn san hô. B. dầu khí. C. sa khoáng. D. muối. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8. Biển Đông là vùng biển A. có đặc tính nóng ẩm. B. ít chịu ảnh hưởng gió mùa. C. làm cho khí hậu đa dạng. D. mở rộng ra Thái Bình Dương. Câu 9. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng được tiến hành qua các cửa khẩu vì A. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, hẻm núi. B. các cửa khẩu giúp thông thương dễ dàng hơn. C. tạo điều kiện bảo vệ an ninh vùng biên giới. D. phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi cao. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Có các bề mặt cao nguyên rộng lớn ở phía đông. B. Đường bờ biển dốc, dải đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. C. Có sự bất đối xứng rõ giữa 2 sườn Đông-Tây. D. Cao hơn và đồ sộ hơn vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 11. Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ A. khu vực đồng bằng và đồi núi. B. phần đất liền và thềm lục địa.
  2. C. khu vực đồng bằng và thềm lục địa. D. phần đất liền và các hải đảo. Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trung bình năm của vùng Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? A. Trên 2800mm B. 2000 - 2400mm C. 2400 - 2800mm D. 1600 - 2000mm Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. B. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam. C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu? A. Trên 22°C B. Trên 24°C C. Trên 26°C D. Trên 20°C Câu 15. Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: °C) Nhiệt độ trung bìnhtháng Địa điểm Nhiệt độ trung bìnhtháng I Nhiệt độ trung bìnhnăm VII Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008) Dựa vào bảng số liệu trên, vì sao nhiệt độ trung bình tháng I của Hà Nội thấp hơn Huế và Tp.HCM? A. Ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới. B. Nằm trong vùng có góc nhập xạ nhỏ. C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. Ảnh hưởng yếu tố địa hình. Câu 16. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Bắc. C. nằm gần trung tâm gió mùa châu Á. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 17. Nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn là do A. ảnh hưởng của gió mùa. B. ảnh hưởng của biển Đông. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 18. Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc có đặc điểm là A. lạnh, ẩm. B. lạnh, khô. C. nóng, ẩm. D. nóng, khô. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết vùng Đông Nam Bộ của nước ta thuộc lưu vực sông nào? A. Sông Mê Công B. Sông Thu Bồn C. Sông Đồng Nai D. Sông Ba (Đà Rằng) Câu 20. Ý nào sau đây thể hiện một trong những đặc điểm của biển Đông? A. Nằm trong vùng cận xích đạo gió mùa. B. Là biển tương đối kín, không rộng lớn. C. Giàu tài nguyên sinh vật và khoáng sản. D. Nằm ở phía tây nam bán đảo Trung Ấn. Câu 21. Trên đất liền, các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Hà Giang, Khánh Hòa, Điện Biên, Cà Mau. B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. C. Hà Giang, Điện Biên, Cà Mau, Khánh Hòa. D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa. Câu 22. Ý nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình nước ta? A. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất. B. Địa hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất. C. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau. D. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
  3. Câu 24. Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta ? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực. B. Tạo thuận lợi trong việc phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ. C. Thuận lợi cho việc chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị với các nước trong khu vực. D. Tạo điều kiện cho nước ta mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết loại đất nào của nước ta chiếm diện tích nhiều nhất? A. Đất feralit B. Đất phù sa C. Nhóm đất khác và núi đá D. Đất mùn trên núi Câu 26. Ý nào sau đây không đúng về vùng núi Tây Bắc? A. Là vùng núi cao nhất nước với dãy Hoàng Liên Sơn. B. Phía đông với địa hình là các dãy núi trung bình. C. Có 3 dãy địa hình cùng hướng tây bắc-đông nam. D. Ở giữa là các cao nguyên và sơn nguyên đất thấp. Câu 27. Cho bảng số liệu sau LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1676 989 + 687 Huế 2868 1000 + 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Lượng bốc hơi giảm dần từ Bắc vào B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào C. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào D. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Câu 28. Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: °C) Biên độ nhiệt Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình trungbình Địa điểm bình năm nămtháng lạnh nămtháng nóng năm Hà Nội (20°01'B) 23,5 16,4 (tháng I) 28,9 (tháng VII) 12,5 Huế (16°24'B) 25,2 19,7 (tháng I) 29,4 (tháng VII) 9,7 TP. Hồ Chí 27,1 25,8 (tháng VII) 28,9 (tháng IV) 3,1 Minh(10°49'B) (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp nhất và cao nhất là Hồ Chí Minh. B. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất là Huế. C. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp nhất và cao nhất là Huế. D. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất là Hồ Chí Minh. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(1 điểm): Nêu những ảnh hưởng của các thiên tai thường xảy ra ở vùng biển nước ta ? Câu 2(1 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét và giải thích sự khác nhau về nhiệt độ trung bình năm theo độ cao.
  4. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Vĩ độ và độ cao Địa điểm Nhiệt độ Vĩ độ và độ cao Địa điểm Nhiệt độ trung bình trung bình năm năm 0 0 22 20B Sa pa 15,2 22 03B Lai Châu 22,6 1581m 244m 11057B Đà Lạt 18,3 12013B Nha 26,3 1500m 6m Trang Câu 3(1 điểm): Tại sao miền khí hậu phía Nam nước ta không có mùa đông và ít biến động? ------------- HẾT -------------  LƯU Ý: học sinh khuyết tật không làm câu 1 và câu 3
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mã đề 190 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C C A B D A D A A A D D B B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C D B B C C D A B C A B C D Mã đề 297 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D D B C A B A B D A C D A D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B A C D A B B C C A C D B C Mã đề 388 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C D C C D C B A A D A A D C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C C B B B B A B D A A B D D Mã đề 475 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D C D A B A A D C A B A C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C C B B D B C A D D B D A C Mã đề 573 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B B B C A D A D B B B C A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A D A C C D B D C C D A D C Mã đề 664 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D B A D C A A D A B D C C C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B D C B C D A A B B B C D A Mã đề 720 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C B D A A D D B D D A C C B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A D D C C A B B C A B A B Mã đề 896 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C B B C A C D B A C B A C D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C B A B C D A D D D B A A
  6. Câu Nội dung Điểm 1 Những ảnh hưởng của các thiên tai thường xảy ra ở vùng biển nước ta; - Bão: Mỗi năm trung bình có 9-10 cơn bãi xuất hiện ở Biển Đông, trong đó có 0,5 3-4 cơn bão trực tiếp đổ vào nước ta, gây thiệt hại nặng nề về người và tài sản, nhất là với cư dân sống ở vùng ven biển. 0,25 - Sạt lở bờ biển: Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là dải bờ biển Trung Bộ. - Ở vùng ven biển miền Trung còn chịu tác hại của hiện tượng cát bay, cát 0,25 chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai. 2 - Nhận xét: + Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là Nha Trang, tiếp đến là Lai Châu, Đà Lạt, 0,25 thấp nhất là Sa Pa. + Tuy độ cao xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn 0,25 nhiều so với Sa Pa. - Nguyên nhân: + Do nhiệt độ phân hóa theo độ cao địa hình, càng lên cao nhiệt độ càng giảm. 0,25 + Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên vùng núi ở miền Bắc lạnh hơn miền 0,25 Nam. 3 Miền khí hậu phía Nam nước ta không có mùa đông và ít biến động vì: - Không có mùa đông do không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. 0,5 - Ít biến động : Về mùa đông, miền khí hậu phía Nam chịu sự thống trị của khối 0,5 khí tín phong Bắc bán cầu. Đây là khối khí khô, nóng , rất ổn định. Tổng Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 3,0đ  LƯU Ý: học sinh khuyết tật không làm câu 1 và câu 3 nên câu 2 các em làm sẽ là 3 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2