Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Địa lí – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 804 Câu 1: Khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ vì A. nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới Bắc bán cầu. B. thiên nhiên chịu ảnh hưởng rõ rệt của gió Tín phong. C. ảnh hưởng của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển. D. nước ta nằm liền kề với 2 vành đai sinh khoáng lớn. Câu 2: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của của thiên nhiên nước ta là A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Khí hậu có một mùa đông lạnh, ít mưa. C. Chịu ảnh hưởng chế dộ gió mùa châu á.[Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 4-5, cho biết vùng biển của nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào sau đây?A. Trung Quốc. B. Campuchia. C. Thái Lan. D. Mianma. D. Có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. Câu 3: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm A. thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa. B. chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. C. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn ĐôngTây. D. địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. Câu 4: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào cao nhất nước ta? A. Hoành Sơn. B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Con Voi Câu 6: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 13, cho biết thứ tự của 4 cánh cung vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam? A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. B. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn. C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. D. Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn. Câu 7: Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự tương đồng về A. độ cao núi. B. cấu trúc địa hình. C. hướng núi. D. độ dốc sườn núi phía Tây và phía Đông. Câu 8: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới tiếp giáp với Trung và Lào? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Cao Bằng. Câu 9: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Có hệ thống đê sông kiên cố để ngăn lũ. C. Có đất mặn, đất phèn chiếm phần lớn diện tích. D. Đều là các đồng bằng phù sa châu thổ sông. Câu 10: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. có sơn nguyên, cao nguyên đá vôi. B. có nhiều khối núi cao đồ sộ. C. đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam. Trang 1/3 - Mã đề thi 804
- Câu 11: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 13-14, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm ở vùng núi Tây Bắc? A. CN Di Linh. B. CN Mộc Châu. C. CN Mơ Nông. D. CN Lâm Viên. Câu 12: Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về A. phát triển nền văn hóa. B. thiếu nguồn lao động. C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. D. thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 13: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo nằm cách xa đất liền nhất của nước ta là A. Hoàng Sa. B. Phú Quốc. C. Trường Sa. D. Phú Quý. Câu 14: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Vọng Phu. B. Nam Decbri. C. Chư Pha. D. Chư Yang Sin. Câu 15: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là A. tây bắc - đông bắc. B. tây bắc - đông nam. C. tây - đông. D. bắc - nam. Câu 16: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. Câu 17: Sạt lở bờ biển diễn ra mạnh ở A. Nam Bộ. A. Vịnh Bắc Bộ. C. Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng. B. có các khối núi cao và đò sộ nhất nước ta. C. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam. D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung. Câu 19: Vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là hệ sinh thái A. rừng ngập mặn. B. rừng trên đảo và rạn san hô. C. rừng trên đất, đá pha cát ven biển. D. trên đất phèn. Câu 20: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông được thể hiện qua yếu tố A. dòng biển, tốc độ B. Độ mặn, thuỷ triều. C. sinh vật, hải văn. D. hải văn, thuỷ triều. gió. Câu 21: Địa hình núi cao nhất ở Tây Bắc là A. biên giới Việt - Trung. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. biên giới Việt - Lào. D. các sơn nguyên đá vôi. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Đông ? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Phía bắc và phía tây là lục địa. C. Là biển tương đối kín. D. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. B. Hầu hết là địa hình núi cao. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Địa hình vùng nhiệt đới gió mùa. Câu 24: Đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc và trường Sơn Bắc là đều chạy theo hướng B. Tây Bắc- Đông D. Đông Nam – Tây A. vòng cung. C. Tây- Tây Bắc Nam. Bắc Câu 25: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 26: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng sông Hồng. C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Trang 2/3 - Mã đề thi 804
- Câu 27: Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 13- 14, cho biết dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D. Dãy Con Voi Câu 28: Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của biển Đông là A. gió hướng Đông Nam thổi vào nước ta gây mưa. B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa. C. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. D. có các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta ? A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. B. Giảm độ lục địa của các vùng đất phía tây. C. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. Câu 30: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây ? A. Địa hình. B. Sông ngòi. C. Đất đai. D. Khí hậu. ----------------------------------------------- ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :.......................................................................SBD:........................... Trang 3/3 - Mã đề thi 804
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn