intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Hùng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Hùng” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Hùng

  1. PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA HÙNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lý - Lớp 6 THCS ( Thời gian làm bài: 45 phút) Đề thi gồm 2 trang A. Trắc nghiệm (3đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời là: A. thứ nhất. B. thứ 2. C. thứ 3. D. thứ 4. Câu 2 : Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình cầu Câu 3 : Trên bề mặt quả địa cầu, những đường bằng nhau nối từ cực Bắc đến cực Nam là: A. đường xích đạo. B. đường kinh tuyến. C. đường vĩ tuyến. D. đường chí tuyến. Câu 4: Trên bề mặt quả Địa Cầu, nếu cách 10 ta vẽ một kinh tuyến thì sẽ có tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến? A. 90 B. 180 C. 181 D. 360 Câu 5: Đường vĩ tuyến dài nhất là: A. đường chí tuyến Bắc B. đường chí tuyến Nam. C. vòng cực Bắc. D. đường xích đạo. 0 Câu 6: Trên bề mặt quả Địa Cầu, nếu cách 1 ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ có tất cả bao nhiêu đường vĩ tuyến? A. 90 B. 180 C. 181 D. 360 Câu 7: Hướng nằm giữa hướng Tây và Tây Bắc gọi là: A. Tây - Tây Bắc C. Tây - Tây Nam B. Nam - Tây Nam D. Nam - Đông Nam Câu 8: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết: A. độ sâu của đáy biển trên bản đổ. B. khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. C. độ cao tuyệt đối của một ngọn núi. D. độ cao của địa hình. Câu 9: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần: A. dựa vào quy ước. B. dựa vào khung bản đồ. C. dựa vào các kinh tuyến, vĩ tuyến. D. dựa vào tỉ lệ bản đồ. Câu 10: Một bản đồ có ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: A.5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C.50000 cm trên thực địa D. 5 km trên thực địa Câu 11: Bản đồ có tỉ lệ bản đồ 1:200.000. Vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với ngoài thực địa là: A. 10km B. 12km C. 16km D. 20km Câu 12: Bản đồ nào sau đây có mức độ chi tiết cao hơn: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 B.Tự luận (7 điểm)
  2. Câu 1: (2đ): Hãy ghi các hướng của bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây: Hướng Bắc Câu 2: (2đ): Tính khoảng cách trên thực tế của 2 bản đồ có tỉ lệ như trong bảng sau: Tỉ lệ bản đồ Khoảng cách trên bản đồ Khoảng cách ngoài thực tế 2 cm ............................. km 1: 200.000 4 cm ............................. km 2 cm ............................. km 1: 5.000.000 4 cm ............................. km Câu 3: (3đ) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C trong hình dưới đây: A B C ………..HẾT…………..
  3. PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA HÙNG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 A. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu là 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B D D C A B C D B B B. Tự luận (5đ) Câu 1: (2đ): HS ghi đúng các hướng của bản đồ vào sơ đồ. (Hình 3.1 sgk) Câu 2: (2đ) HS tính đúng khoảng cách trên thực tế của 2 bản đồ có tỉ lệ như trong bảng. Tỉ lệ bản đồ Khoảng cách trên bản đồ Khoảng cách ngoài thực tế 2 cm 4 km 1: 200.000 4 cm 8 km 2 cm 10 km 1: 5.000.000 4 cm 20 km Bài 3: Đúng mỗi câu được 1 điểm: A B C …………….HẾT……………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2