intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam" dưới đây để nắm được cấu trúc đề thi và hệ thống lại kiến thức đã học nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GI ̉ ƯA HOC KI I NĂM HOC 202 ̃ ̣ ̀ ̣ 1­2022 Môn Địa lí ­ lớp 7. GV: LÊ THỊ XUÂN PHƯỢNG       Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng  Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thành  ­ Biết được đặc điểm  của tháp tuổi. phần nhân  ­ Biết được sự  phân bố  dân cư  trên  văn của môi  thế giới. trường  ­   Biết   được   một   số   đặc   điểm   của  quần cư nông thôn. Số câu  3 Số điểm   1,0 đ 1,0 đ 2. Các môi  ­ Biết được vị trí và một số đặc điểm  ­  Trình   bày  và  ­   Nêu   nguyên  ­   Tác   động   của  ­   Hiện   tượng  trường địa lí của đới nóng, đới ôn hòa, hoang mạc,  giải   thích   được  nhân và hậu quả  việc gia tăng dân  thủy   triều   đỏ,  vùng núi. Mối quan tâm hàng đầu hiện  một số  đặc điểm  của   sự   ô   nhiễm  số   quá   nhanh   ở  thủy   triều   đen  nay ở đới nóng. tự   nhiên   của   các  môi trường nước  đới nóng đối với  và   tác   hại   đối  môi trường: nhiệt  và   không   khí   ở  tài nguyên và môi  với môi trường. đới, nhiệt đới gió  đới ôn hòa. trường. mùa, hoang mạc. Số câu  9 3 1 1 1 9,0 đ Số điểm   3.0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ  TS câu  12 3 1 1 1 18 TS điểm   4,0 đ 1,0đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU­GV: LÊ THỊ XUÂN PHƯỢNG ĐĂC TA ĐÊ GI ̣ ̉ ̀ ƯA KI I  Đ ̃ ̀ ỊA LÝ 7­NĂM HỌC 2021­2022 1. NHÂN BIÊT:  12 câu TN  ̣ ́ Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 Câu hoi:̉   Câu hoi:̉   Câu 1. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi   Câu 5.  Độ  tuổi dưới tuổi lao động là những người có  1. Thành  từ tuổi từ phần nhân  Câu 2. Những nơi có mật  độ  dân số  thấp trên thế  giới  Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư  văn của môi  không phải là nông thôn?  trường Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư  Câu 13. Những nơi có mật độ  dân số  thấp trên thế  giới  nông thôn?  không phải là Câu 4. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến  Câu 1. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do  về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là sự tích tụ của Câu 5. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do  Câu 3. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang  sự tích tụ của Đông lần lượt là Câu 7. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới  Câu 4. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới  gió mùa là gió mùa là Câu 9. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới  Câu 6. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới  nóng là nóng là 2. Các môi  Câu 10. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở Câu 7. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí  trường địa lí Câu 11. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu,  tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là đông) là nét đặc trưng của môi trường Câu 10. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do Câu 12. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang  Câu 11. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ  Đông lần lượt là yếu do tác động của sự thay đổi Câu 14. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do Câu 14. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm  Câu 15. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ  ở yếu do tác động của sự thay đổi Câu 15. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ,  thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường
  3. 2. THÔNG HIÊU:  (3TN+1 câu TL) ̉ Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 1. Thành phần  nhân văn của môi  trường 2. Các môi  Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí  Câu 2. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc  trường địa lí hậu ở môi trường nhiệt đới? điểm là Câu 8. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có  Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi  đặc điểm là trường hoang mạc? Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi  Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu  trường hoang mạc? ở môi trường nhiệt đới? Câu hỏi: Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm  Câu hỏi: Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc ô nhiễm  không khí ở đới ôn hòa? các nguồn nước ở đới ôn hòa? 3. VÂN DUNG ̣ ̣  THẤP: 1 câu TL Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 1. Thành phần  nhân văn của môi  trường 2. Các môi  Câu hỏi: ­ Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực  Câu hỏi:  ­ Hãy vẽ  sơ  đồ  thể  hiện tác động tiêu cực  trường địa lí của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với   của việc tăng dân số  quá nhanh  ở  đới nóng đối với  tài nguyên và môi trường. tài nguyên và môi trường.   ­ Từ  đó đề  ra biện pháp để  hạn chế  sức ép của    ­ Từ đó đề ra biện pháp để hạn chế sức ép của dân  dân số đến tài nguyên và môi trường đới nóng. số đến tài nguyên và môi trường đới nóng. 4. VÂN DUNG CAO: 1 câu TL ̣ ̣ Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 1. Thành phần  nhân văn của môi  trường 2. Các môi  Câu hỏi: Thế nào là hiện tượng thủy triều đỏ? Tác hại  Câu hỏi: Thế nào là hiện tượng thủy triều đen? Tác hại 
  4. trường địa lí của loại thủy triều này đối với môi trường? của loại thủy triều này đối với môi trường?
  5. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­ 2021­2022 Lớp: 7/............ MÔN: ĐỊA LÍ ­ LỚP: 7             Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau  Câu 1. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ A. 0 – 14 tuổi.                  B. 0 – 15 tuổi.                   C. 0 – 16 tuổi.                    D. 0 – 17 tuổi. Câu 2. Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là A. vùng cực có khí hậu lạnh giá. B. vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo. C. vùng hoang mạc có khí hậu khô nóng. D. vùng đồng bằng châu thổ các sông lớn.  Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn?  A. Mật độ dân số thường thấp.               B. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.              C. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán.            D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Câu 4. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là A. tín phong Đông Bắc.            B. tín phong Đông Nam.                                      C. gió mùa Đông Bắc.                           D. gió mùa Đông Nam. Câu 5. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do sự tích tụ của A. niken, ôxit sắt.            B. các chất khoáng N, P, K.                                      C. ôxit sắt, nhôm.                           D. ôxit silic và các chất badơ. Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.            B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2500mm.                                      C. Biên độ nhiệt trong năm càng lớn khi càng gần chí tuyến.                           D. Thời kì nhiệt độ tăng cao là lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh. Câu 7. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Nam Á và Đông Nam Á.            B. Đông Phi, Đông Bắc Ô­xtrây­li­a.                            C. Bắc Mĩ, Tây Á.                           D. Đông Nam Á và Đông Á. Câu 8. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là A. thổi từ lục địa Châu Á ra.              B. đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn.               C. gió thổi thành từng đợt, mỗi đợt vài ba ngày.   D. thổi từ Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương  tới. Câu 9. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới nóng là A. nạn chảy chất xám.            B. sự phân hóa giàu nghèo.                                      C. đô thị hóa diễn ra nhanh.                           D. kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 10. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở A. bán cầu Bắc.      B. bán cầu Nam.                 C. bán cầu Đông.                       D. bán cầu Tây. Câu 11. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường A. đới nóng.      B. đới ôn hòa.                 C. xích đạo ẩm.                          D. nhiệt đới gió  mùa. Câu 12. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang Đông lần lượt là A. rừng hỗn giao, rừng lá kim, rừng lá rộng.            B. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.    C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.                  D. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc? A. Khí hậu hết sức khô hạn, khắc nghiệt.            B. Chủ yếu nằm dọc hai chí tuyến.       C. Chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.             D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất nhỏ. Câu 14. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do
  6. A. nhiệt độ cao.          B. gió mạnh.                    C. thiếu nước.                       D. ánh sáng  nhiều. Câu 15. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ yếu do tác động của sự thay đổi A. khí áp, gió.            B. nhiệt độ, độ ẩm.           C. ánh sáng.                           D. độ phì của đất. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1.(2.0đ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? Câu 2. (2.0 đ)   ­ Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số quá nhanh ở  đới nóng đối  với tài nguyên và môi trường.  ­ Từ đó đề ra biện pháp để  hạn chế sức ép của dân số  đến tài nguyên và môi trường đới  nóng. Câu 3. (1.0 đ)  Thế nào là hiện tượng thủy triều đỏ? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi  trường? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………… Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­ 2021­2022 Lớp: 7/............ MÔN: ĐỊA LÍ ­ LỚP: 7             Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau  Câu 1. Đất feralit ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do sự tích tụ của A. niken, ôxit sắt.            B. các chất khoáng N, P, K.                                      C. ôxit sắt, nhôm.                           D. ôxit silic và các chất badơ. Câu 2. Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là A. thổi từ lục địa Châu Á ra.              B. đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn.               C. gió thổi thành từng đợt, mỗi đợt vài ba ngày.   D. thổi từ Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương  tới.  Câu 3. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ Tây sang Đông lần lượt là A. rừng hỗn giao, rừng lá kim, rừng lá rộng.            B. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.    C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.                  D. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. Câu 4. Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Nam Á và Đông Nam Á.            B. Đông Phi, Đông Bắc Ô­xtrây­li­a.                            C. Bắc Mĩ, Tây Á.                           D. Đông Nam Á và Đông Á. Câu 5. Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ A. 0 – 14 tuổi.                  B. 0 – 15 tuổi.                   C. 0 – 16 tuổi.                    D. 0 – 17 tuổi. Câu 6. Mối quan tâm hàng đầu hiện nay ở các nước đới nóng là A. nạn chảy chất xám.            B. sự phân hóa giàu nghèo.                                      C. đô thị hóa diễn ra nhanh.                           D. kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 7. Loại gió thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía xích đạo ở bán cầu Bắc là A. tín phong Đông Bắc.            B. tín phong Đông Nam.                                      C. gió mùa Đông Bắc.                           D. gió mùa Đông Nam. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc? A. Khí hậu hết sức khô hạn, khắc nghiệt.            B. Chủ yếu nằm dọc hai chí tuyến.       C. Chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.             D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất nhỏ. Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới?
  8. A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.            B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2500mm.                                      C. Biên độ nhiệt trong năm càng lớn khi càng gần chí tuyến.                           D. Thời kì nhiệt độ tăng cao là lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh. Câu 10. Thực vật ở hoang mạc cằn cỗi, thưa thớt do A. nhiệt độ cao.          B. gió mạnh.                    C. thiếu nước.                       D. ánh sáng  nhiều. Câu 11. Sự thay đổi thực vật theo độ cao ở vùng núi chủ yếu do tác động của sự thay đổi A. khí áp, gió.            B. nhiệt độ, độ ẩm.           C. ánh sáng.                           D. độ phì của đất. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn?  A. Mật độ dân số thường thấp.               B. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.              C. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán.            D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Câu 13. Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là A. vùng cực có khí hậu lạnh giá. B. vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo. C. vùng hoang mạc có khí hậu khô nóng. D. vùng đồng bằng châu thổ các sông lớn.  Câu 14. Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở A. bán cầu Bắc.      B. bán cầu Nam.                 C. bán cầu Đông.                       D. bán cầu Tây. Câu 15. Thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường A. đới nóng.      B. đới ôn hòa.                 C. xích đạo ẩm.                          D. nhiệt đới gió  mùa. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1.(2.0đ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc ô nhiễm các nguồn nước ở đới ôn hòa? Câu 2. (2.0 đ)   ­ Hãy vẽ sơ đồ  thể hiện tác động tiêu cực của việc tăng dân số  quá nhanh ở  đới nóng đối  với tài nguyên và môi trường.   ­ Từ  đó em hãy đề  ra biện pháp để  hạn chế  sức ép của dân số  đến tài nguyên và môi  trường đới nóng. Câu 3. (1.0 đ)  Thế nào là hiện tượng thủy triều đen? Tác hại của loại thủy triều này đối với môi  trường? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………… … HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1  A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A D B A C B A B D A CÂU 11 1 13 1 15 2 4 ĐÁP ÁN B B D C B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câ Nội dung Điể u m 1 Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? 2.0đ
  10. ­ Nguyên nhân: khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào  0,5đ khí quyển. ­ Hậu quả:  + Tạo nên những trận mưa a xit, 0,5đ + Tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất  nóng lên, khí hậu toàn cầu  0,5đ biến đổi, băng ở hai cực tan chảy , mực nước đại dương dâng cao,… + Khí thải còn làm thủng tầng ôzôn. 0,5đ 2 Vẽ sơ đồ và nêu biện pháp từ việc tác động tiêu cực của dân số đến tài   2.0 đ nguyên, môi trường ở đới nóng. Dân số tăng nhanh 0,25đ                                                           Tài nguyên bị Môi trường bị huỷ  0,25đ  khai thác kiệt quệ hoại nghiêm trọng 0,25đ                                        ­ Biện pháp: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. 0,5đ + Phát triển kinh tế. 0,5đ + Nâng cao đời sống của người dân. 0,25đ Thế  nào là hiện tượng thủy triều đỏ? Tác hại của loại thủy triều   1.0đ này đối với môi trường? 3 ­ Thủy triều đỏ  là hiện tượng các loài vi tảo phát triển quá nhanh trong   0,5đ nước biển, ao, hồ hút hết ô xi trong nước. ­ Làm cho các loài sinh vật bị chết ngạt.  0,5đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2  A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C B B A A D A D B C CÂU 1 12 1 14 15 1 3
  11. ĐÁP ÁN B B D A B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câ Nội dung Điể u m Nêu nguyên nhân và hậu quả  của việc ô nhiễm các nguồn nước  ở  đới   2.0 ôn hòa? Nguyên nhân:  ­ Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển,… 0,5đ 1 ­ Ô nhiễm nước sông, hồ, nước ngầm là do:  + Hóa chất thải ra từ các nhà máy  0,5đ  + Lượng phân hóa học và thuốc trừ  sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các   0,5đ chất thải nông nghiệp… Hậu quả: làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước sạch cho   0,5đ đời sống và sản xuất. Vẽ sơ đồ và nêu biện pháp từ việc tác động tiêu cực của dân số đến tài   2.0 đ 2 nguyên, môi trường ở đới nóng.  Dân số tăng nhanh 0,25đ                                                                                     Tài nguyên bị Môi trường bị huỷ                                         khai thác kiệt quệ hoại nghiêm trọng 0,25đ                                       0,25đ  ­ Biện pháp: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. + Phát triển kinh tế. 0,5đ + Nâng cao đời sống của người dân. 0,5đ 0,25đ Thế  nào là hiện tượng thủy triều đen? Tác hại của loại thủy triều này   1.0đ đối với môi trường? 3 ­ Thủy triều đen là hiện tượng do dầu của các nhà máy khai thác trên biển rò   0,5đ rĩ hoặc từ các tàu dầu bị tai nạn tràn ra. ­ Làm chết nhiều loại tảo, chim, cá biển và các loài sinh vật ven bờ. 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2