intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi trường THCS Gia Thụy nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Địa lí lớp 7 để chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa HK1 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ  TỔ HÓA – SINH ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 7 Năm học: 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút  Mã đề: 701 Ngày 27/10/2021 Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:  Phần I. 28/32 câu. Mỗi câu 0,3 điểm Câu 1. Loại đất chủ yếu của môi trường nhiệt đới A. feralit đỏ vàng B. phù sa. C. bạc màu. D. mùn núi cao. Câu 2. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. B. Rau quả ôn đới. C. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. D. Cây dược liệu. Câu 3. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc  điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. Môi trường xích đạo ẩm.      B. Môi trường ôn đới. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.     D. Môi trường nhiệt đới. Câu 4. Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ tây sang đông là: A. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai. B. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. C. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim. D. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. Câu 5. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. cây lúa mạch. B. cây lúa mì. C. cây ngô. D. cây lúa nước. Câu 6. Lượng mưa trung bình năm ở môi trường xích đạo ẩm là: A. > 500mm B. 1000 – 2500mm
  2. C. 1000 – 2000mm D. 1500 – 2500mm Câu 7. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 9. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã A. kí nghị định thư Ki­ô­tô. B. kí hiệp định thương mại tự do. C. hạn chế phát triển công nghiệp. D. thành lập các hiệp hội khu vực. Câu 10. Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm. B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 ­ 800mm. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng ­10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. Câu 11. Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Nê – grô ­ ít là: A. Da vàng, tóc vàng. B. Da trắng, tóc xoăn. C. Da vàng, tóc đen. D. Da đen, tóc xoăn, đen. Câu 12. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. C. Thời tiết thay đổi thất thường. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 13. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. rừng lá kim. B. xa van, cây bụi lá cứng.
  3. C. rừng lá rộng. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 14. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường địa trung hải. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 15.  Đới nóng nằm trong khoảng: A. giữa vòng cực đến cực B. giữa 2 chí tuyến C. từ chí tuyến đến vòng cực           D. vĩ tuyến 50B đến 50N Câu 16. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Tây Phi. C. Nam Á, Đông Á D. Nam Á, Đông Nam Á Câu 17. Việt Nam nằm trong môi trường: A. ôn đới B. xích đạo ẩm C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới Câu 18. Nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà? A. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu. B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng. C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới. D. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C). C. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3­9 tháng. D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). Câu 20. Khí hậu quanh năm có mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của  môi trường: A. ôn đới lục địa.
  4. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm. Câu 21. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến B. vĩ tuyến 50B,N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu C. từ chí tuyến đến vòng cực D. giữa vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu Câu 22. Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến B. vĩ tuyến 5 độ B đến 5 độ N C. từ chí tuyến đến vòng cực D. giữa vòng cực đến cực Câu 23. Mưa theo mùa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Núi lửa. B. Bão, lốc xoáy C. Động đất, sóng thần. D. Hạn hán, lũ lụt. Câu 24. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). B. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. C. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. D. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. Câu 25. Thực vật ở môi trường nhiệt đới thay đổi như thế nào từ chí tuyến về xích đạo? A. nửa hoang mạc ­> đồng cỏ ­> rừng hỗn giao B. rừng thưa ­> rừng hỗn giao ­> rừng rậm C. nửa hoang mạc ­> đồng cỏ ­> rừng thưa D. rừng thưa ­> đồng cỏ, xa van ­> nửa hoang mạc Câu 26. Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu: A. khô hạn quanh năm B. nóng ẩm quanh năm C. hạ nóng khô, đông ấm ẩm D. hạ mát, đông ấm Câu 27. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Gió mùa Đông Bắc.
  5. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió Đông Nam. Câu 28. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa? A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường ôn đới lục địa. C. Môi trường ôn đới hải dương. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Phần II. 4/32 câu. Mỗi câu 0,4 điểm Câu 29. Tính mật độ dân của Việt Nam khi diện tích là 329314 km2 và 96.208.984  người  (Tổng điều tra dân số năm 2019) ? A. 295 người/km2 B. 292  người/km2 C. 229 người/km2 D. 299 người/km2 Câu 30. Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học   trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng gì? A. Triều kém B. Triều cường. C. Thủy triều đen. D. Thủy triều đỏ. Câu 31. Dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit               B. Ơrôpêôit                 C. Nêgrôit         D. Nêgrôit + người lai Câu 32. Vì sao đất ở môi trường nhiệt đới lại có màu đỏ vàng A. bị xói mòn trơ ra đá ong + phong hóa đất ­> đất có màu đỏ vàng B. phong hóa đất đai + giàu khoáng sản ­> đất có màu đỏ vàng C. mùa mưa nước ngấm xuống các lớp đất đá phía dưới, mùa khô nước di chuyển lên mang  theo oxit sắt, nhôm làm cho đất có màu đỏ vàng D. nước mưa mang oxit sắt, nhôm rơi xuống đất ­> đất có màu đỏ vàng. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0