intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - lớp 8 1. Mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Châu Á 2. Hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận 3. Ma trận đề kiểm tra Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị trí địa - Trình bày đặc Ý nghĩa của vị tự nhiên lí, giới hạn và kích điểm địa hình trí địa lí, kích châu Á thước lãnh thổ của châu Á. thước lãnh thổ châu Á. - Trình bày và đối với khí - Biết được đặc điểm giải thích được hậu châu Á. địa hình và khoáng đặc điểm khí hậu sản châu Á. của châu Á. - Biết được đặc điểm - Nêu và giải khí hậu của châu Á. thích được sự - Biết được đặc điểm khác nhau giữa chung của sông ngòi kiểu khí hậu gió châu Á. mùa và kiểu khí - Biết được sự phân hậu lục địa ở bố một số cảnh quan châu Á. tự nhiên ở châu Á. 10 TN Số câu 8 2 1 1 2 TL 6,3đ Số điểm 2,7đ 0,6đ 2,0đ 1,0đ 2. Đặc - Biết được một số - Giải thích điểm dân đặc điểm nổi bật về nguyên nhân tỉ lệ cư, xã dân cư, xã hội châu gia tăng dân số hội châu Á. đã giảm nhưng Á châu Á vẫn có số dân đông nhất so với các châu lục khác Số câu 2 1 3 TN Số điểm 0,7đ 0,3 1đ 3. Đặc - Biết (ở mức độ đơn - Biết phân điểm giản) một số đặc tích, nhận xét phát điểm phát triển kinh bảng số liệu
  2. triển tế của các nước ở thống kê về kinh tế châu Á. một số chỉ tiêu xã hội kinh tế - xã hội của các ở một số nước nước châu Á. châu Á Số câu 2 1 2 TN 1 TL Số điểm 0,7đ 2,0đ 2,7đ TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 15-3 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  3. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………....... MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 Lớp: 8/……… Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:……/11/2022 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Cap-ca. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Hi-ma-lay-a. Câu 2. Phía nam của châu Á tiếp giáp với A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Châu Âu, châu Phi. Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á giảm đáng kể là do A. kinh tế phát triển. B. dịch bệnh được đẩy lùi. C. đời sống nhân dân cải thiện. D. thực hiện chính sách dân số. Câu 4. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Nam Á và Đông Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. Câu 5. Sông ngòi khu vực Đông Nam Á và Nam Á có đặc điểm là A. kém phát triển. B. đóng băng vào mùa đông. C. chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn. Câu 6. Một số nước châu Á có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp thuộc nhóm nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. công nghiệp mới. D. giàu nhưng trình độ kinh tế -xã hội chưa cao. Câu 7. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200. B. 7200. C. 8200. D. 9200. Câu 8. Những nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới? A. Xin-ga-po, Hàn Quốc. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Mi-an-ma, Lào. D. Bru-nây, Cô- oét. Câu 9. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 10. Mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm nhưng châu Á vẫn có số dân đông nhất so với các châu lục khác là do A. tỉ lệ tử quá cao. B. tỉ lệ tử quá thấp. C. tỉ lệ sinh quá cao. D. số dân quá đông. Câu 11. Khu vực có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển ở châu Á là A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 12. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. đông – tây và bắc – nam. B. bắc – nam và vòng cung. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và đông – tây. Câu 13. Ý nào không thuộc nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á phân hóa đa dạng? A. Diện tích rộng nhất thế giới. B. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Bờ biển dài bị cắt xẻ mạnh, tạo nhiều bán đảo, vịnh biển. D. Nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào nội địa. Câu 14. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Nê-grô-it và Ô-xtra-lô-it. B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 15. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình châu Á?
  4. A. Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ. C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên chủ yếu tập trung ở vùng trung tâm. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Nêu và giải thích sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? Câu 2. (2 điểm). Quan sát bảng chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2017. Cho biết: Cơ cấu GDP (%) GDP/ Tên nước Nông Công Dịch người Mức thu nhập nghiệp nghiệp vụ (USD) Nhật Bản 1,2 29,3 69,5 38332 Cao Cô-oét 0,4 49,2 50,4 29760 Cao Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 29743 Cao Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 10254 Trung bình cao Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 8759 Trung bình U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 1827 Trung bình thấp Lào 18,3 34,9 46,8 2424 Trung bình thấp Việt Nam 17,1 37,1 45,8 2366 Trung bình thấp a) Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? c) Kể tên các nước đang phát triển, có nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp? d) Nhật Bản và Cô-oét đều là nước giàu nhưng khác nhau về kinh tế-xã hội như thế nào? Câu 3. (1 điểm). Vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Nêu và giải thích sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Câu 2. (2 điểm). a) Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? ............................................................................................................................................ b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? ............................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... c) Kể tên các nước đang phát triển, có nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp? ......................................................................................................................................................................... d) Nhật Bản và Cô-oét đều là nước giàu nhưng khác nhau về kinh tế-xã hội như thế nào? ........................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... Câu 3. (1 điểm). Vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu? ................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Học sinh làm đúng 1 câu ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D B D B D A C D D A C D C II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Nêu và giải thích sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? * Các kiểu khí hậu gió mùa (0,75 điểm) - Đặc điểm: 1 năm có 2 mùa: + Mùa đông: gió từ nội địa thổi ra nên không khí khô, lạnh, ít mưa. + Mùa hạ: gió từ đại dương thổi vào lục địa nên thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều. - Phân bố: + Gió mùa nhiệt đới: Nam Á, ĐNÁ. + Gió mùa cận nhiệt và ôn đới: Đông Á. * Các kiểu khí hậu lục địa (0,75 điểm) - Đặc điểm: + Mùa đông: khô, lạnh; Mùa hạ: khô, nóng + Lượng mưa trung bình năm từ 200 – 500mm, độ bốc hơi lớn nên độ ẩm không khí thấp. - Phân bố: Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. => Sự khác nhau giữa 2 kiểu khí hậu trên là do châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển (0,5 điểm) Câu 2. (2 điểm). a) Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau: Nhật Bản gấp U-dơ-bê-ki-xtan khoảng 21 lần (20,98 lần)(0,5 điểm). b) Các nước có thu nhập cao có giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP thấp, ngược lại các nước có thu nhập thấp có giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP cao. (0,5 điểm) c) Kể tên các nước đang phát triển, có nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp: U-dơ-bê-ki-xtan, Việt Nam, Lào... (0,5 điểm) d) Nhật Bản có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện, còn Cô-oét có nền kinh tế - xã hội phát triển chưa cao. (0,5 điểm) Câu 3. (1 điểm). Vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu? + Vị trí kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo làm cho lượng bức xạ Mặt Trời phân bố không đều, hình thành các đới khí hậu thay đổi từ bắc xuống nam. (0,5 điểm). + Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu phân hóa thành các kiểu khác nhau: khí hậu ẩm ở gần biển và khí hậu lục địa khô hạn ở vùng lục địa. (0,5 điểm). Tiên Mỹ, ngày 01 tháng 11 năm 2022 TỔ PHÓ GVBM Trần Thiện Thu Hồ Thị Quyên
  7. Nhật bản thu nhập BQĐN 39.287 Câu 3. Châu Á có diện tích là 44.580.000 km2 , dân số là 4.504.428.373 người (năm 2017). Vậy mật độ dân số của châu Á là bao nghiêu người/ km2 ? A. 81. B. 90. C. 100. D. 101. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 5: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là: A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 9: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 2: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 3: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. tây bắc – đông nam. B. tây sang đông C. nam lên bắc. D. bắc xuống nam Câu 8: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 10 : Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á và Đông Á C. Tây Nam Á và Trung Á.
  8. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 2. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 3. Năm 2002 số dân TQ là 1288 triệu người, số dân châu Á là 1402 triệu người. Vậy số dân Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với châu Á? A. 90,9%. B. D. 91,9%. C. 92,9%. D. 93,9%. Câu 4. Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào? A. Hạ. B. Thu. C. Xuân. D. Đông. Câu 7. Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào? A. Đông Á, Tây Nam Á, Bắc Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. D. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 8. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên cao. C. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. D. Các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào nội địa. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Quan sát bảng chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001. Cho biết I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Diện tích của châu Á tính cả đảo rộng khoảng A. 41,4 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 44,5 triệu km2. Câu 2. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 3. Năm 2002 số dân TQ là 1288 triệu người, số dân châu Á là 1402 triệu người. Vậy số dân Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với châu Á? A. 90,9%. B. D. 91,9%. C. 92,9%. D. 93,9%. Câu 4. Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào? A. Hạ. B. Thu. C. Xuân. D. Đông. Câu 5. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình châu Á? A. Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ. C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên chủ yếu tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. nam lên bắc. B. tây sang đông. C. bắc xuống nam. D. tây bắc – đông nam.
  9. Câu 7. Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào? A. Đông Á, Tây Nam Á, Bắc Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 8. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên cao. C. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. D. Các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào nội địa. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. D. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 10. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. đông – tây và bắc – nam. B. bắc – nam và vòng cung. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và đông – tây. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á? Câu 2. (2 điểm). Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi châu Á? Nêu và giải thích sự khác nhau về chế độ nước của sông ngòi châu Á? Câu 3. (1 điểm). Vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu? Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á và ý nghĩa của chúng đối với khí hậu? Lời giải chi tiết * Đặc điểm vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ châu Á: + Vị trí địa lí: châu Á là một bộ phân của lục địa Á – Âu, nằm kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo, tiếp giáp với châu Âu, châu Phi và các đại dương Thái bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. + Kích thước lãnh thổ: là châu lục rộng lớn nhất thế giới với diện tích 44, 4 triệu km2 (kể cả các đảo). * Ý nghĩa của chúng đối với khí hậu : + Vị trí kéo dài từ vùng cực Bắc xuống vùng xích đạo làm cho lượng bức xạ mặt trời phân bố không đều, hình thành các đới khí hậu thay đổi từ bắc xuống nam. + Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu phân hóa thành các kiểu khác nhau: Khí hậu ẩm ở gần biển và khí hậu khô hạn ở vùng lục địa. Câu 8: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á: A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Trung tâm.
  10. D. Đồng bằng Hoa Bắc. Câu 2: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á - Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. * Các kiểu khí hậu châu Á: - Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á : + Kiểu khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở Nam Á, Đông Nam Á Kiểu khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á + Đặc điểm: - Mùa đông gió từ nội địa thổi ra lạnh, khô và mưa không đáng kể - Mùa hạ gió tù đại dương thổi vào lục địa thời tiết nóng, ẩm, mưa nhiều - Các khí hậu lục địa: + Phân bố vùng nội địa: Ôn đới lục địa, Cận nhiệt lục địa Phân bố ở khu vực Tây Nam Á: Nhiệt đới khô + Đặc điểm: - Mùa đông khô và lanh - Mùa hạ khô và nóng * . Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa là do châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa.
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2019-2020 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng 1 ý ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C B B C C A D C D A án II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á? - Dân số đông và tăng nhanh (0,5 điểm) - Mật độ dân số cao, phân bố không đều (0,5 điểm) - Dân cư thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là chủng tộc Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô- pê- ô-it (0,5 điểm) - Có nền văn hóa đa dạng, nhiều tôn giáo: Phật giáo, Hồi giáo, Ấn độ giáo, Thiên chúa giáo (0,5 điểm). Câu 2. (2 điểm). Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi châu Á? Nêu và giải thích sự khác nhau về chế độ nước của sông ngòi châu Á? - Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn: I-ê-nít-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công, Ấn, Hằng…nhưng phân bố không đều. (0,25 điểm). - Chế độ nước khá phức tạp: (0,25 điểm). + Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. Do vị trí nằm ở vùng cực Bắc, chịu ảnh hưởng của khí hậu cực và cận cực, mùa đông rất lạnh, mùa xuân ấp áp, nhiệt độ tăng lên, băng tan gây lũ băng (0,5 điểm). + Tây và Trung Á: ít sông, nguồn cung cấp nước cho sông là nước do tuyết, băng tan. Do nằm ở khu vực khí hậu lục địa khô hạn, nhờ nguồn nước do tuyết, băng tan từ các núi cao (0,5 điểm). + Khu vực châu Á gió mùa (Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á): nhiều sông lớn, có lượng nước lớn vào mùa mưa. Do quanh năm có khí hậu nhiệt đới gió mùa họat động. (0,5 điểm). Câu 3. (1 điểm). Vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu? + Vị trí kéo dài từ cùng cực Bắc đến vùng Xích đạo làm cho lượng bức xạ mặt trời phần bố không đều, hình thành các đới khí hậu thay đổi từ bắc đến nam. (0,5 điểm). + Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu phân hóa thành các kiểu khác nhau: khí hâu ẩm ở gần biển và khí hậu lục địa khô hạn ở vùng lục địa. (0,5 điểm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2