intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Chủ Nhận Thông Vận Cộng đề biết hiểu dụng Cấp Cấp độ độ cao thấp TN TL TN TL TN T TN TL L Chủ - Trình - Hiểu - Phân Câu đề 1: bày được tích và hỏi vận Địa lí được đặc so sánh dụng dân cư sự điểm tháp kiến phân nguồn dân số thức để bố các lao nước ta giải dân tộc động các thích, ở nước và chất năm. liên hệ ta. lượng các vấn - Biết cuộc đề thực được sống tiễn có một số nước liên đặc ta. quan điểm - đến dân số Nguyê chủ đề nước n nhân địa lí ta. gia dân cư. - Trình tăng bày dân số được tự sự nhiên phân giảm bố dân - Vấn cư ở đề đặt nước ra đối ta. với đất - Thế nước mạnh có dân của số trẻ. người - Sự lao phân động bố dân
  2. nước cư ta. - Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa Số câu 3 1 3 1 1/2 8 Số điểm 1đ 2đ 1đ / 1đ 7đ 2 2 đ Chủ - Trình - Sự đề 2: bày chuyển Địa lí tình dịch cơ kinh tế hình cấu phát kinh tế triển và và phân ngành bố của nông sản nghiệp xuất nông nghiệp ở nước ta. - Trình bày tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản ở nước ta.
  3. - Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Số câu 3 6 9 Số điểm 1đ 2đ 3đ TS câu 6 1 9 1 1/2 17 TS điểm 2đ 2đ 3đ / 1đ 10đ Tỉ lệ % 20% 20% 30% 2 10% 100% 2 đ 2 0 % BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN GIỮA HỌC KÌ I (2022-2023) MÔN: ĐỊA LÍ 9 Chủ Nhận Thông Vận Cộng đề biết hiểu dụng Cấp Cấp độ độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TN TL T TL K N Q Chủ - Trình . Câu đề 1: bày - Hiểu - Phân hỏi Địa lí được được tích và vận dân cư sự đặc so sánh dụng phân điểm tháp kiến bố các nguồn dân số thức dân lao nước ta để giải tộc ở động các thích, nước và chất năm. liên hệ ta. lượng các - Biết cuộc vấn đề được sống thực một số nước tiễn có
  4. đặc ta. liên điểm - quan dân số Nguyê đến nước n nhân chủ đề ta. gia địa lí - Trình tăng dân bày dân số cư. được tự sự nhiên phân giảm bố - Vấn dân cư đề đặt ở nước ra đối ta. với đất - Thế nước mạnh có dân của số trẻ. người - Sự lao phân động bố dân nước cư. ta. - Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa. Số câu 3 1 3 1/2 1/2 Chủ - Trình - Sự đề 2: bày chuyển Địa lí tình dịch kinh hình cơ cấu tế phát kinh tế triển và và ngành phân nông bố của nghiệp
  5. sản . xuất nông nghiệp ở nước ta. - Trình bày tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp , thủy sản ở nước ta. - Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Số câu 3 6 9 TS 7 9 1/2 1/2 17 câu BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I( 2022- 2023) PHÒN Môn: Địa lí 9 G Thời gian làm bài: 45phút GDĐT ( không tính thời gian giao đề) HỘI AN TRƯỜ NG THCS
  6. HUỲN H THỊ LỰU Họ và Điểm: tên: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) ( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) Câu 1. Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người là A. miền núi và trung du. B. trung du và miền núi Bắc Bộ. C. khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên . D. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 2. Các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na, Cơ-ho. B. Tày, Nùng, Thái, Mường. C. Chăm, Khơ-me. D. Cơ-tu, Giẻ-Triêng. Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm dần là do A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và ý thức người dân ngày càng được nâng cao. B. chất lượng cuộc sống còn thấp. C. số người lớn tuổi trong xã hội ngày càng nhiều. D. không còn bị ảnh hưởng do chiến tranh. Câu 4. Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào? A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí. B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai. C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh. D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục Câu 5. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ lệ trẻ em, tỉ lệ người trong và trên độ tuổi lao động tăng B. giảm tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trên độ tuổi lao động. C. giảm tỉ lệ người trên độ tuổi lao động. D. giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động. Câu 6. Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do A. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố. B. tác động của thiên tai, bão lũ, triều cường. C. hệ quả của quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa D. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước. Câu 7. Thế mạnh của người lao động nước ta hiện nay là A. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh chóng. B. mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. C. có kinh nghiệm trong sản xuất ngư nghiệp và sản xuất lâm nghiệp. D. có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và tiếp thu khoa học kĩ thuật. Câu 8. Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư của nước ta là A. rất không đồng đều. B. tập trung đông ở nông thôn.
  7. C. tập trung đông ở thành phố. D. mật độ dân cư cao. Câu 9. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. quốc hữu hóa, công nông nghiệp. B. hiện đại hóa, quốc hữu hóa. C. công nghiệp hóa,quốc hữu hóa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 10. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. Câu 11. Hiện nay nhà nước đang khuyến khích A. khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp. B. phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu. C. đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp. D. tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo. Câu 12. Ở nước ta chăn nuôi trâu chủ yếu ở A. trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ và đồng bằng song Cửu Long. Câu 13. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng A. tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. B. tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp. C. tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. D. tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu. Câu 14. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 15. Nước ta gồm những loại rừng nào? A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16:(2đ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? Câu 17: (3đ) Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta qua các năm? Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số?
  8. ----- HẾT----- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2022-2023 A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B A B A A D A D B B A A D C án B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 Nêu đặc điểm đô thị hóa ở nước ta. 2,0 (2,0đ) - Quá trình đô thị hóa đang diễn ra với tốc độ ngày càng cao. 0, 5 - Số dân đô thị và tỉ lệ dân đô thị tăng. 0, 5 - Quy mô các đô thị được mở rộng. 0,25 - Lối sống thành thị lan tỏa ... 0,25 - Trình độ đô thị hóa thấp. 0,25 - Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và nhỏ. 0,25 17 Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta qua các năm. Nhận xét về sự 3,0 (3,0đ) thay đổi cơ cấu dân số? * Phân tích và so sánh hai tháp dân số: Trình Các yếu tố Năm 1989 Năm 1999 bày đúng: Hình dạng của tháp Đỉnh nhọn, đáy rộng Đỉnh nhọn, đáy rộng - Hình ,chân đáy thu hẹp hơn dạng: năm 1989 0,5đ. Cơ cấu dân số theo - Nhóm tuổi 0 - 14 : - Nhóm tuổi 0-14: 33,5% - Cơ cấu: độ tuổi 39% - Nhóm tuổi 15 - 59: 1đ. - Nhóm tuổi 15 - 59: 58,4% - Tỉ lệ 53,8% - Nhóm tuổi trên 60: dân số: -Nhóm tuổi trên 60: 8,1% 0,5 7,2% Tỉ lệ dân số phụ 85,8% 71,2% thuộc
  9. *Nhận xét: Sau 10 năm ( 1989- 1999) , cơ cấu theo độ tuổi của nước ta có Mỗi ý sự thay đổi theo hướng tích cực: đúng: - Tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 đã giảm xuống ( từ 39% xuống 33,5 % ). 0,33đ - Tỉ lệ nhóm tuổi lao động tăng lên ( từ 53,8% lên 58,4% ). - Tỉ lệ nhóm tuổi trên 60 có chiều hướng gia tăng ( từ 7,2% lên 8,1% ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2