intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi" sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

  1. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: Môn : Địa lý - Lớp 9 Lớp 9/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ A I/Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (ví dụ:Nếu câu 1chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A,..). Câu 1.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc. Câu 2. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở : A. Miền núi và trung du . C. Miền núi và duyên hải . B. Đồng bằng và miền núi . D. Đồng bằng và duyên hải . Câu 3. Lực lượng lao động nước ta tập trung phần lớn ở khu vực : A. Đồng bằng và duyên hải . C. Vùng núi và cao nguyên . B. Vùng trung du . D. Đồng bằng và miền núi . Câu 4. Trong cộng đồng dân tộc,dân tộc Việt (kinh) chiếm bao nhiêu % số dân ? A. 70%. C. 86,2%. B. 75,5%. D. 90%. Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta lớn. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số ,kế hoạch hóa gia đình. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ? A. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần . B. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động. C. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp . D. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ. Câu 7. Một trong những biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. giống . B. Thủy lợi . C. Cải tạo đất . D. Chống xói mòn. Câu 8. Ở các vùng núi nước ta, hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn là do A. địa hình hiểm trở , giao thông không thuận lợi .
  2. B. khó khăn trong việc giao lưu kinh tế -xã hội . C. dân cư thưa thớt , kinh tế còn nặng tính tự cấp tự túc . D. các đô thị trung tâm công nghiệpcòn nhỏ bé và phân tán . Câu 9. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. năng xuất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 10. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. phát triển đa dạng cây trồng. C. tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 11. Rừng phòng hộ có chức năng là A. bảo vệ các giống loài quý hiếm. B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 12. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là A. quốc lộ 1A . C.quốc lộ số 19 . B .quốc lộ số 51. D. đường Hồ Chí Minh. Câu 13. Để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm cần có A. nhiều loại khoáng sản. B. nguồn tài nguyên đa dạng. C. nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. D. các loại tài nguyên tập trung theo lãnh thổ. Câu 14. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, vùng tập trung công nghiệp. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng,dịch vụ . Câu 15. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là A. bưu chính viễn thông. C. khách sạn, nhà hàng. B. giao thông vận tải. D. tài chính tín dụng. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
  3. Câu 1. Dân số và sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2015- 2018( 2 điểm) ( số liệu thống kê trung tâm tư liệu và dịch vụ thống kê- tổng cục thống kê) Năm 2015 2016 2017 2018 Dân số( triệu người) 91,7 93,4 95,1 96,6 Sản lượng lương thực có hạt 41,5 43,2 43,6 42,84 (triệu tấn) a/ Tính lương thực bình quân theo đầu người của nước ta qua các năm từ 2015-2018 b/ Hãy nhận xét về tình hình dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người của nước ta giai đoạn 2015-2018. Câu 2 .Bằng hiểu biết thực tế,em hãy cho biết vì sao nói:Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta ? ( 1 điểm) Câu 3 .Trình bày vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống .( 2 đ) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ….………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………...…. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………….
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ:A I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 9 1 7 8 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án C A A C D A B C A D B A C D A đúng II. Tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a/ Tính lương thực bình quân theo đầu người của (2 đ) nước ta qua các năm từ 2015-2018 Năm 2015 2016 2017 2018 S LT 462,5 458,4 443,4 1,0 452,5 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. Nhận xét 0,25 - Dân số từ 2015- 2018 tăng lên. 0,25 - Sản lượng lương thực có hạt cũng tăng lên. 0,5 - Bình quân sản lương lương thực có hạt theo đầu người giảm xuống. Điều đó cho thấy rằng dấn số nước ta tăng rất nhanh. Câu 2 Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh (1đ) nông nghiệp ở nước ta : - Chống úng,lụt trong mùa mưa bão . 0,25 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô . 0,25 - Cải tạo đất ,mở rộng diện tích canh tác . 0,25 -Tăng vụ thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng . 0,25 Câu 3 Vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống ( 2 đ) : 0,75 - Cung cấp nguyên liệu,vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế . 0,75 - Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất các vùng trong nước và giữa nước ta với nước ngoài . - Tạo ra nhiều việc làm ,nâng cao đời sống nhân 0,5 dân,tạo nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế .
  5. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: Môn : Địa lý - Lớp 9 Lớp 9/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ B I/Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (ví dụ:Nếu câu 1chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A,..). Câu 1.Dân tộc có số dân đông nhất là A. Tày . B. Việt (kinh). C. Chăm . D. Mường . Câu 2. Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người A. Trung du ,miền núi Bắc Bộ . C. Miền núi và cao nguyên . B. Khu vực trường sơn-Nam Trung Bộ. D. Tây nguyên . Câu 3. Trong cộng đồng dân tộc,dân tộc Việt (kinh) chiếm bao nhiêu % số dân ? A. 70%. C. 86,2%. B. 75,5%. D. 90%. Câu 4. Nhìn chung từ năm 1989 đến năm 2003,cơ cấu sử dụng theo ngành ở nước ta đã chuyển theo hướng tích cực,biểu hiện ở . A. Số lao động nông nghiệp tăng . B. Tỉ lệ lao động trong 3 ngành đều tăng . C. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp,tăng tỉ lệ lao động công nghiệp -xây dựng và dịch vụ. D. Tăng tỉ lệ trong công nghiệp ,giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp và dịch vụ . Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số ở nước ta là A. nâng cao chất lượng cuộc sống . B. phân bố lại dân cư giữa các vùng . C. thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình . D. giải quyết việc làm , nâng cao thu nhập của người dân . Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ? A. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần . B. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động .
  6. C. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp. D. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp , dịch vụ . Câu 7. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996. Câu 8. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. năng xuất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 9. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. phát triển đa dạng cây trồng. C. tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 10. Nhân tố kinh tế -xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp ? A.Cơ sở vật chất-kĩ thuật . B. Chính sách phát triển nông nghiệp . C .Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước . Câu 11. Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá . C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh . Câu 12. Rừng phòng hộ có chức năng là A. bảo vệ các giống loài quý hiếm. B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 13. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo hướng . A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, vùng tập trung công nghiệp. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng. Câu 14. Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì ? A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng. B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.
  7. C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng. D. Trình độ dân trí ngày càng cao. Câu 15. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Dựa vào bảng sau: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991-2002(%) 2điểm . 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100,0 100, 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông- Lâm- Ngư 40,5 0 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 nghiệp Công nghiệp- 23,8 29,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 Xây dựng 35,7 28,9 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 Dịch vụ 41,2 Hãy cho biết: a/ Tỉ trọng ngành nào giảm mạnh? Ngành nào tămg nhanh? b/ Thực tế đó nói lên điều gì? Câu 2 .Vì sao giải quyết việc làm là vấn đề xã hội gay gắt nhất ở nước ta hiện nay?(2điểm) Câu 3 . Bằng hiểu biết thực tế,em hãy cho biết vì sao nói:Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta ? ( 1 điểm) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ….………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  8. ………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ:B I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án B C C C C A C A D B B B D B D đúng II. Tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a/ Tỉ trọng Nông- Lâm- Ngư nghiệp giảm, tỉ trọng (2 đ) Công nghiệp- Xây dựng tăng nhanh nhất. 1,0 b/ Điều đó cho thấy: nước ta đang chuyển dần từ nước nông nghiệp sang một nước công nghiệp, đồng thời cho thấy quá trình công nghiệp hóa đang 1,0 tiến triển. Câu 2 Vấn đề giải quyết việc làm là gay gắt nhất vì: (2đ) - Dân số tăng nhanh trong khi nền kinh tế Nước ta 1,0 còn chậm phát triển. - LĐ nông thôn đông, ngành nghề chưa phát triển. 0,5 - tỉ lệ thất nghiệp thành thị tăng cao (6%) 0,5 Câu 3 Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh ( 1 đ) nông nghiệp ở nước ta : - Chống úng,lụt trong mùa mưa bão . 0,25 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô . 0,25 - Cải tạo đất ,mở rộng diện tích canh tác . 0,25 -Tăng vụ thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây 0,25 trồng .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2