intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dân cư - Nhận biết - Trình bày được đặc điểm được những về số dân, các đặc điểm dân dân tộc, sự phân tộc, dân cư bố dân cư nước nước ta. ta. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 2 2 4 Tỉ lệ: 20% 20% 40% Kinh tế - Nhận biết được - Phân tích Vẽ biểu đồ và chung đặc điểm về sự được mối quan nhận xét về phát triển, phân hệ giữa công cơ cấu kinh bố các ngành nghiệp và nông tế. kinh tế. nghiệp - Giải thích được đặc điểm phân bố ngành dịch vụ. Câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1 2 3 6 Tỉ lệ: 10% 20% 30% 60% Tổng số: Câu 6 1 2 9 Điểm 3 2 5 10 Tỉ lệ 30 % 20% 50 % 100%
  2. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất và điền vào chỗ trống. Câu 1. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta A. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 2. Các dân tộc Chăm, Khơ-me phân bố ở đâu A. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 3. Đặc điểm phân bố dân cư nước ta A. Tập trung thưa thớt ở đồng bằng B. Tập trung chủ yếu ở miền núi C. Phân bố đồng đều D. Phân bố không đồng đều Câu 4. Thâm canh lúa nước là truyền thống sản xuất của dân tộc A. Mường C. Thái B. Kinh D. Ê-đê Câu 5. Loại hình giao thông nào mới xuất hiện ở nước ta trong thời gian gần đây A. Đường bộ C. Đường ống B. Đường hàng không D. Đường biển Câu 6. Các trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... II. Phần tự luận (7.0 điểm) Câu 7 (2.0 điểm). Trình bày những đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân cư của nước ta. Câu 8 (2.0 điểm). Sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp? Câu 9 (3.0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
  3. Bảng. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: %) Năm 2010 2018 Thành phần Nông, lâm, ngư nghiệp 18,4 14,7 Công nghiệp - xây dựng 32,1 34,2 Dịch vụ 49,5 51,1 a) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta? BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  4. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HDC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 0.5 điểm . Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A D B C Câu 6. Điền mỗi ý đúng 0.25 điểm - Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7 * Đặc điểm về mật độ dân số nước ta: (2.0 điểm) - Mật độ dân số nước ta thuộc loại cao trên thế giới 296 0.5 người/ km2 (2020) - Mật độ dân số ngày càng tăng. 0.25 * Phân bố dân cư: - Dân cư phân bố không đều tập trung đông đúc ở đồng 0.5 bằng, ven biển. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên 0.5 - Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn có sự chênh 0.25 lệch. - Dân cư sinh sống chủ yếu ở nông thôn. Câu 7 Công nghiệp chế biến có mối quan hệ chặt chẽ với ngành (2.0 điểm) nông nghiệp: - Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản. 0.25 - Thúc đẩy sự phát triển của các vùng chuyên canh. 0.25 - Nâng cao hiệu quả của sản xuất nông nghiệp 0.25 => Nông nghiệp không thể trở thành ngành sản xuất hàng 0.25 hóa nếu không có sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp chế biến Câu 9 a. Vẽ biểu đồ tròn, chính xác, ghi đầy đủ số liệu, tên biểu đồ, (3.0 điểm) bảng chú giải... 2.0 b. Nhận xét - Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta có sự chuyển 0.5 dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ + Tỉ trọng ngành nông lâm ngư ngiệp giảm(d/c) 0.25 + Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng tăng (d/c)
  5. + Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng(d/c) + Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh 0.25 tế, đứng thứ 2 là ngành công nghiệp xây dựng, ngành nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất. Tân Lập, ngày 28 tháng 10 năm 2022 BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Ân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2