Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT TỔ: XÃ HỘI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng%, điểm Vận Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận TT dụng chủ đề thức biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Chủ đề - Cộng đồng các dân 4TN 10% = 1đ Địa lí tộc Việt Nam dân cư - Lao động việc làm và 4TN 10% = 1đ chất lượng cuộc sống 2 Chủ đề - Đặc điểm chung của Địa lí các nền kinh tế Việt Nam. 1TN 15% = 1,5đ ngành kinh tế - Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ 1/2TL 1/2TL 30% = 3đ sản. - Sự phát triển và phân 4TN 1TN 25% = 2,5đ bố công nghiệp - Vai trò và sự phát 4TN 10% = 1đ triển và phân bố của ngành dịch vụ Số câu 16TN 2TN 1/2TL 1/2TL 19 câu Tỉ lệ: % 40% 30% 20% 10% (100%)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu/ Chương/ dung/Đơn Vận Tỉ lệ % TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao 1 ĐỊA LÍ - Cộng Nhận biết DÂN CƯ đồng các - Nêu được một số 4TN 4 câu=10% VIỆT dân tộc đặc điểm về dân NAM Việt Nam tộc. - Lao động Nhận biết 4TN 4 câu=10% việc làm và chất lượng - Trình bày được cuộc sống đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. 2 ĐỊA LÍ - Đặc điểm Thông hiểu CÁC chung của - Trình bày được NGÀNH nền kinh tế những thành tựu , KINH Việt Nam. khó khăn và thách TẾ thức trong quá 1TN 1 câu =15% trình phát triển kinh tế xã hội. - Sự phát Vận dụng triển và Đọc bảng số liệu, 1/2TL 1/2TL 1 câu=30% phân bố vẽ biểu đồ, đọc nông, lâm, bản đồ đề rút ra thuỷ sản. kiến thức. Vận dụng cao Nhận xét biểu đồ. - Sự phát Nhận biết 4TN 5câu=25% triển và - Biết được sự phân bố phân bố của các công ngành công nghiệp nghiệp trọng điểm. Thông hiểu Trình bày được các tài nguyên thiên nhiên và các 1TN ngành công nghiệp tương ứng. - Vai trò và Nhận biết 4TN 4 câu=10% sự phát - Biết được cơ cấu
- triển và và vai trò của phân bố ngành dịch vụ. của ngành dịch vụ Số câu/ loại câu 16 câu 1/2 1/2câu TN 2TN câu 19 câu TL TL Tỉ lệ : % 40,0 30,0 20,0 10,0 (10đ)=100%
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:........................................ Môn : Lịch sử và Địa Lý - Lớp 9 Lớp: 9............................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 2 trang) MÃ ĐỀ: 01 I.Trắc nghiệm: ( 7,0 điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 8) (4,0 điểm) Câu 1. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc Câu 2: Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số: A. 85% B. 86% C. 87% D. 88% Câu 3. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước. Câu 4. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung du D. Duyên Hải Câu 5. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Đồng bằng, duyên hải B. Miền Núi C. Hải đảo D. Nước Ngoài Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta: A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm Câu 7. Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm: A. 0,5 triệu lao động B. 0,7 triệu lao động C. Hơn 1 triệu lao động D. Gần hai triệu lao động Câu 8. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là: A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
- Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm: A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. B. Có thế mạnh phát triến lâu dài. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác Câu 12. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 13. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Ba loại hình ngang bằng nhau Câu 14. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 15. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn. B. Giao thông vận tải phát triển hơn. C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn. D. Có nhiều chợ hơn. Câu 16. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình. B. Sự phân bố công nghiệp. C. Sự phân bố dân cư. D. Khí hậu. Câu 17. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng. (1,5 điểm) A. Tài nguyên thiên nhiên B. Các ngành công nghiệp. Ghép 1. Nhiên liệu: than, dầu khí a. công nghiệp hóa chất. 1......... 2. Kim loại: sắt, man gan,crôm.... b. công nghiệp năng lượng.(nhiệt điện) 2......... 3. Phi kim loại: apatit,pirit.... c. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. 3......... 4. Vật liệu xây dựng: sét, đá vôi... d. công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản. 4......... 5.Thủy năng của sông, suối đ. Công nghiệp vật liệu xây dựng. 5......... 6.Tài nguyên đất, nước, khí hậu... e. công nghiệp năng lượng. (thủy điện) 6......... Câu 18. Hãy điền vào chỗ trỗng những từ, cụm từ còn thiếu sao cho đúng. (1,5 điểm) Những thành tựu và thách thức nền kinh tế nước ta Những thành tựu: Tăng trưởng kinh tế (1) ……………….. Cơ cấu kinh tế (2)……………….. theo hướng công nghiệp hóa. Đang hội nhập vào nền kinh tế (3.)……………… và toàn cầu. Những thách thức: Tài nguyên (4)……………. bị cạn kiệt, môi trường (5)………………. Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa,(6)……………..y tế vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội. -Vấn đề việc làm,phát triển văn hóa giáo dục,y tế, xóa đói, giảm nghèo...chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội
- II.Tự luận. (3,0 điểm) Câu 19. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (đơn vị: %) (Số liệu cục thống kê) Năm Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả 2000 100 100 100 2005 126,5 181,5 110,9 2010 165,7 325,5 121,4 2015 191,8 382,3 158 a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng ở nước ta qua các năm. b) Qua biểu đồ nhận xét về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. .……HẾT…….
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:........................................ Môn : Lịch sử và Địa Lý - Lớp 9 Lớp: 9............................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 2 trang) MÃ ĐỀ: 02 I.Trắc nghiệm: ( 7,0 điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 8) (4,0 điểm) Câu 1. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Ba loại hình ngang bằng nhau Câu 2. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 3. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do: A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn. B. Giao thông vận tải phát triển hơn. C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn. D. Có nhiều chợ hơn. Câu 4. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình. B. Sự phân bố công nghiệp. C. Sự phân bố dân cư. D. Khí hậu. Câu 5. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc Câu 6. Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số: A. 85% B. 86% C. 87% D. 88% Câu 7. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước. Câu 8. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở: A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung du D. Duyên Hải Câu 9. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A. Đồng bằng, duyên hải B. Miền Núi C. Hải đảo D. Nước Ngoài
- Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta: A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm Câu 11. Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm: A. 0,5 triệu lao động B. 0,7 triệu lao động C. Hơn 1 triệu lao động D. Gần hai triệu lao động Câu 12. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. Câu 13. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là: A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện Câu 14. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm: A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. B. Có thế mạnh phát triến lâu dài. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác Câu 16. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 17. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng. (1,5 điểm) A. Tài nguyên thiên nhiên B. Các ngành công nghiệp. Ghép 1. Tài nguyên đất, nước, khí hậu... a. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. 1......... 2. Kim loại: sắt, man gan,crôm.... b. công nghiệp năng lượng. (nhiệt điện) 2......... 3. Phi kim loại: apatit,pirit.... c. công nghiệp hóa chất. 3......... 4. Vật liệu xây dựng: sét, đá vôi... d. công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản. 4......... 5. Thủy năng của sông, suối đ. Công nghiệp vật liệu xây dựng. 5......... 6. Nhiên liệu: than, dầu khí e. công nghiệp năng lượng.(thủy điện) 6......... Câu 18. Hãy điền vào chỗ trỗng những từ, cụm từ còn thiếu sao cho đúng. (1,5 điểm) Những thành tựu và thách thức nền kinh tế nước ta. Những thành tựu: Tăng trưởng kinh tế (1) ……………….. Cơ cấu kinh tế (2)……………….. theo hướng công nghiệp hóa. Đang hội nhập vào nền kinh tế (3.)……………… và toàn cầu. Những thách thức: Tài nguyên (4)……………. bị cạn kiệt, môi trường (5)………………. Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa,(6)……………..y tế vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
- -Vấn đề việc làm,phát triển văn hóa giáo dục,y tế, xóa đói, giảm nghèo...chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội II.Tự luận: (3,0 điểm) Câu 19. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (đơn vị: %) (Số liệu cục thống kê) Năm Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả 2000 100 100 100 2005 126,5 181,5 110,9 2010 165,7 325,5 121,4 2015 191,8 382,3 158 a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng ở nước ta qua các năm. b) Qua biểu đồ nhận xét về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. ………HẾT………
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ:XÃ HỘI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Trắc nghiệm: đúng với đáp án mới cho điểm. - Tự luận: Học sinh vẽ biểu đồ đường mới cho điểm. Nếu thiếu một đường trừ 0,5đ - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng câu. Làm tròn số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: Nếu điểm số là 0,25 thì làm tròn thành 0,3 hoặc 0,75 làm tròn thành 0,8 ) B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm. (7,0 điểm) Câu 1 đến câu 16( 4,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề A C B B B A A C A D C A D A D A C Đề B A D A C C B B B A A C A D C A D Câ 17. (1,5 điểm) (Ghép mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Đề A 1-b 2-c 3-a 4-đ 5-e 6-d Đề B 1-d 2-a 3-c 4-đ 5-e 6-b Câu: 18 (1,5 điểm) 1. Nhanh 2. chuyển dịch 3. khu vực 4. thiên nhiên 5. ô nhiễm 6. giáo dục II.Tự luận. (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 19 1.Vẽ biểu đồ (3,0đ) Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng ở nước ta từ năm 2000 - 2015. -Vẽ xong,đúng,đẹp: 1,5 -Nêu tên biểu đồ 0,25 -Có chú giải 0,25 2. Nhận xét - Tỉ trọng cả ba nhóm cây trồng đều tăng. 0,5 - Tăng mạnh nhất là tỉ trọng cây công nghiệp. 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 16 tháng 10 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIAÓ VIÊN RA ĐỀ
- Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn