Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu) Họ tên : ..................................................Lớp : 9/………… Mã đề A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký giám thị I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. đặc điểm cơ cấu dân số. B. trình độ phát triển kinh tế. C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. Câu 2: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 3: Dân tộc Kinh (Việt) cư trú nhiều nhất ở A. miền núi. B. cao nguyên. C. hải đảo. D. đồng bằng. Câu 4. Nước ta có bao nhiêu dân tộc A.52. B.53. C.54. D.55. Câu 5. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm A. hơn 1 triệu lao động . B.1,5 triệu người. C. 2 triệu người. D. hơn 2 triệu người. Câu 6: Sự thay đổi tích cực trong việc sử dụng lao động nước ta thể hiện qua đặc điểm A. lao động trong các ngành dịch vụ giảm. B. tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh. C. số lao động có việc làm ngày càng tăng. D. tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Câu 7: Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về trình độ chuyên môn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người lao động chưa cần cù, chịu khó. B. Nguồn lao động nước ta chưa thật dồi dào. C. Tính sáng tạo của người lao động không cao. D. Công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 8: Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế. C. thành phần kinh tế. D. GDP của nền kinh tế. Câu 9: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực trung du, miền núi nước ta? A. Đất feralit. B. Đất cát. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 10: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 11. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? A. Giống. B. Chống xói mòn. C. Cải tạo đất. D. Thủy lợi. Câu 12: Thuỷ năng của các sông lớn ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng. Câu 13. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay? A. Đường bộ . B. Đường sắt . C. Đường biển . D. Đường hàng không Câu 14. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Bình Định và Phú Yên. C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
- Câu 15: Dựa vào công dụng người ta phân ra làm các loại rừng A.Rừng giàu và rừng nghèo. B.Rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh . C.Rừng non, rừng trung niên và rừng già. D.Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm ) Câu 16. Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? (2.0 điểm ) Câu 17. Cho bảng số liệu : Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (% ) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây Công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 a.Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20 mm, biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm. (2.0 điểm) b.Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.( 1.0 điểm) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu) Họ tên : ..................................................Lớp : 9/………… Mã đề B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký giám thị Câu 1: Dân tộc Kinh (Việt) cư trú nhiều nhất ở A. đồng bằng. B. miền núi. C. cao nguyên. D. hải đảo. Câu 2. Nước ta có bao nhiêu dân tộc A.52. B.53. C.54. D.55. Câu 3. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm A. hơn 1 triệu lao động . B.1,5 triệu người. C. 2 triệu người. D. hơn 2 triệu người. Câu 4: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. đặc điểm cơ cấu dân số. B. trình độ phát triển kinh tế. C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. Câu 5: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 6: Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế. C. thành phần kinh tế. D. GDP của nền kinh tế. Câu 7: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực trung du, miền núi nước ta? A. Đất feralit. B. Đất cát. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 9: Sự thay đổi tích cực trong việc sử dụng lao động nước ta thể hiện qua đặc điểm A. lao động trong các ngành dịch vụ giảm. B. tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh. C. tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng. D. số lao động có việc làm ngày càng tăng. Câu 10: Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về trình độ chuyên môn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. B.Người lao động chưa cần cù, chịu khó. C. Nguồn lao động nước ta chưa thật dồi dào. D.Tính sáng tạo của người lao động không cao. Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Bình Định và Phú Yên. C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D.Ninh Thuận và Bình Thuận. Câu 12: Dựa vào công dụng người ta phân ra làm các loại rừng A.Rừng giàu và rừng nghèo. B.Rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh . C.Rừng non, rừng trung niên và rừng già. D.Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. Câu 13. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? A. Thủy lợi. B. Giống. C. Chống xói mòn. D. Cải tạo đất. Câu 14: Thuỷ năng của các sông lớn ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng. Câu 15. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa
- ở nước ta hiện nay? A. Đường bộ . B. Đường sắt . C. Đường biển . D. Đường hàng không II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm ) Câu 16. Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? (2.0 điểm ) Câu 17. Cho bảng số liệu : Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (% ) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây Công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 a.Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20 mm, biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm. (2.0 điểm) b.Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.( 1.0 điểm) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn