intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Địa hình Đồng bằng Sông Hồng khác với Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của A. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng. B. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi nơi. C. các quá trình phong hóa, bóc mòn, bồi tụ khác nhau ở mỗi thời kì. D. vận động kiến tạo, quá trình phong hóa khác nhau các giai đoạn. Câu 2: Vùng biển nước ta nằm phía trong lãnh hải là A. vùng đặc quyền về kinh tế. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. thềm lục địa Câu 3: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có A. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú. B. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa C. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn. D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn. Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của miền Bắc nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20C B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ C. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 18C D. Có một mùa đông lạnh trong năm Câu 5: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có A. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú. B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm. C. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín. D. các vịnh biển, lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông. C. Trong vùng nhiều thiên tai. D. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam nước ta? A. Hướng chủ yếu tây bắc - đông nam. B. Có các cao nguyên badan xếp tầng. C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song. D. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước Câu 8: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ? A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió mùa Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc Câu 9: Mưa vào thu đông là đặc điểm của A. Đông Bắc B. miền Trung. C. miền Nam. D. Tây Bắc Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Hầu hết là địa hình núi cao. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Trang 1/3 - Mã đề 003
  2. C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Hà Tiên B. Lũng Cú. C. A Pa Chải. D. Móng Cái. Câu 12: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. tổng bức xạ lớn. B. sông ngòi dày đặc C. địa hình đa dạng. D. khoáng sản phong phú. Câu 13: Sông ngòi nước ta nhiều nước do A. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ B. nhiều hệ thống sông lớn và lượng mưa theo mùa C. nước ngầm và nhiều hệ thống sông lớn D. nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ và nước ngầm Câu 14: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở vùng A. Tây Bắc B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Mã. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cả. D. Sông Thái Bình. Câu 16: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở A. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời. B. trong năm, Mặt Trời hai lần lên thiên đỉnh. C. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời khá lớn. D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. Câu 17: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng. C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều. D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao. Câu 18: Cho bảng số liệu LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP. Hồ Chí 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Minh (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh? A. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II. B. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP, Hồ Chí Minh. C. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX. D. Mùa mưa ờ Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI. Câu 19: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là A. tích cực trồng mới. B. làm ruộng bậc thang. C. trồng cây theo băng. D. cải tạo đất hoang. Câu 20: Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nước ta thường A. đến sớm và kết thúc muộn. B. đến muộn và kết thúc sớm. C. đến muộn và kết thúc muộn. D. đến sớm và kết thúc sớm. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết trong các tỉnh sau tỉnh nào nằm xa Trang 2/3 - Mã đề 003
  3. nhất về phía Bắc? A. Thái Nguyên B. Tuyên Quang C. Yên Bái D. Phú Thọ Câu 22: Gió mùa Đông Bắc làm cho khí hậu Bắc Bộ nước ta có A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi. B. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiều. C. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất. D. một mùa đông lạnh và ít mưa Câu 23: Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào đầu mùa đông ở nước ta là A. khô hanh. B. lạnh khô. C. lạnh ẩm. D. ẩm ướt. Câu 24: Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Một số nơi hình thành loại rừng thưa nhiệt đới khô B. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo C. Trong rừng, xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô D. Một số vùng ở đồng bằng trồng được cả cây cận nhiệt Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. Câu 26: Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có A. thời tiết đầu hạ khô nóng. B. lượng bức xạ mặt trời lớn. C. hai mùa khác nhau rõ rệt. D. mưa nhiều vào thu đông. Câu 27: Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là A. tây bắc - đông nam B. bắc - nam. C. tây - đông. D. tây nam - đông bắc Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây? A. Ngọc Krinh. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Pha D. Nam Decbri. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 1(2 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên của đai nhiệt đới gió mùa chân núi. Câu 2(1 điểm):Vì sao giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc thấp hơn miền Nam? ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam, NXB Giáo Dục từ năm 2009 Trang 3/3 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2