intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT MÔN: GDCD – KHỐI LỚP 11 NGUYỄN TRÃI Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 001 (Đề có 03 trang, 21 câu TN, 02 câu TL và phần trả lời) Họ và tên:............................................................... Lớp:................. Điểm:................... (Khoanh tròn vào đáp án chính xác nhất: A,B,C hoặc D) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. Tạo ra của cải vật chất. B. Sản xuất xã hội. C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình. D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất. Câu 2. Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. Mọi hoạt động của xã hội. B. Số lượng hàng hóa trong xã hội C. Thu nhập của người lao động. D. Việc làm của người lao động. Câu 3: Phát triển kinh tế là A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội Câu 4: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Sức lao động. C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại. Câu 5: Hàng hóa có hai thuộc tính là A. Giá trị và giá cả B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụng D. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 6: Giá trị sử dụng của hàng hóa là A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người C. Cơ sở của giá trị trao đổi D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa Câu 7: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định A. Chất lượng và số lượng hàng hóa B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa D. Giá cả và số lượng hàng hóa Câu 8. Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa? A. 5 con B. 20 con C. 15 con D. 3 con Câu 9: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán? A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận GDCD 11_001 Page 1 of 4
  2. Câu 10: Trong quá trình sản xuất, ông A tạo ra được 1 sản phẩm X với TGLĐCB là 2h, biểu hiện giá trị cá biệt của 1 sản phẩm X là 200.000đ. Trên thị trường, chỉ chấp nhận mua bán với TGLĐXH cần thiết là 1h, biểu hiện giá trị xã hội để trao đổi là 100.000đ. Theo em, lượng giá trị của 1 sản phẩm X là bao nhiêu? A. 2h B. 200.000đ C. 1h D. 100.000đ Câu 11: Để mua sắm khi đi du lich sang Thái Lan, bà B phải mang tiền của mình ra ngân hàng đổi. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào sau đây? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán. C. Thước đo giá trị. D. Tiền tệ thế giới. Câu 12: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa Câu 13: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân hóa giàu-nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng Câu 14: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của A. Cạnh tranh B. Thi đua C. Sản xuất D. Kinh doanh Câu 15: Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thu được lợi nhu. B. Hòa vốn. C. Lỗ vốn. D. Có thể bù đắp được chi phí. Câu 16: Để sản xuất ra một đôi giày, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị? A. Anh A B. Anh B C. Anh C D. Anh A và anh B Câu 17: Điều kiện nào để hàng hóa A và hàng hóa B có thể trao đổi được với nhau? A. TGLĐXH cá biệt hàng hóa A = TGLĐXH cá biệt hàng hóa B B. TGLĐXH cần thiết hàng hóa A = TGLĐXH cần thiết hàng hóa B C. TGLĐXH cần thiết hàng hóa A = TGLĐXH cá biệt hàng hóa B D. TGLĐXH cần thiết hàng hóa B = TGLĐXH cá biệt hàng hóa A Câu 18: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa D. Tạo năng suất lao động cao hơn GDCD 11_001 Page 2 of 4
  3. Câu 19: K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại ưa chuộng hãng bia Z nên cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để việc kinh doanh có lãi (bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ lựa chọn phương án nào sau đây? A. Chuyển từ bia X sang bia Z để bán. B. Giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng. C. Bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác. D. Giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z. Câu 20: Gần đây quán bún phở của gia đình G rất vắng khách so với các cửa hàng gần đó , nên gia đình G đã đầu tư vào chất lượng và thái độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc buôn bán nhờ thế mà khá lên. Vậy, gia đình G đã sử dụng hình thức cạnh tranh nào sua đây? A. Không lành mạnh. B. Lành mạnh. C. Không hợp lí D. Hợp lí Câu 21: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã vi phạm quy luật nào dưới đây trong cạnh tranh? A. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân. B. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động. D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm). Nêu các chức năng của tiền tệ. Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống, cho ví dụ? Câu 2: (1 điểm). Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến sau “ Giá cả thị trường là yếu tố dẫn dắt hoạt động của chủ thể sản xuất trên thị trường. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... GDCD 11_001 Page 3 of 4
  4. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... --------------------HẾT----------------- GDCD 11_001 Page 4 of 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2