SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ
PHIẾU BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: GDCD LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 121
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
Phần II: Tự luận (3 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 1/5 - Mã đề 121
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Trang 2/5 - Mã đề 121
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN GDCD LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 121
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên sức mạnh quyền lực của Nhà nước?
A. Tính giáo dục, răn đe
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
Câu 2: Pháp luật giao thông đưTng bquy định: CUm xe ô tô, xe máy, xe đạp đi ngưVc đưTng một
chiều. Quy định này thW hiXn đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cưYng chế
C. Tính giai cUp
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
Câu 3: Không có pháp luật, xã hội sẽ không có
A. Trật tự và ổn định B. Hòa bình và dân chủ
C. Dân chủ và hạnh phúc D. Sức mạnh và quyền lực
Câu 4: Cá nhân, tổ chức kng làm những điều mà pháp luật cUm thực hiXn pháp luật theo nh thức
A. thi hành pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 5: Sau khi mua xe ô tô, anh A đến quan chức năng làm thủ tục đăng xe thực hiXn
pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 6: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chUt mức độ vi phạm như nhau, trong một
hoàn cảnh như nhau thì đều phái chịu trách nhiXm pháp lí
A. ngang nhau B. khác nhau C. như nhau D. bằng nhau
Câu 7: ViXc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật đW ban hành các
quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức
A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 8: Pháp luật xã hội chủ nghĩa thW hiXn ý chí của
A. tầng lớp trí thức. B. giai cUp nông dân.
C. giai cUp công nhân. D. giai cUp cầm quyền
Câu 9: Pháp luật quy định trình tự, thủ tục, pháp đW công dân yêu cầu Nhà nước bảo vX quyền
và lVi ích hVp pháp của mình bị xâm phạm. Đây là nội dung nói về
A. đưVc giảm nhẹ hình phạt. B. Bản chUt của pháp luật
C. Vai trò của pháp luật D. Khái niXm pháp luật
Câu 10: Muốn ngưTi dân thực hiXn đúng pháp luật, Nhà nước cần phải không ngmng tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục đW ngưTi dân biết đưVc
A. xây dựng chính sách, văn bản pháp luật
B. ban hành các chính sách thích hVp
C. hoàn thiXn hX thống pháp luật
D. quyền lVi và nghĩa vụ của mình
Câu 11: “Nội dung của tUt cả các văn bản quy phạm pháp luật đều phải phù hVp, không đưVc trái
Hiến pháp”, khẳng định này đề cập đến
Trang 3/5 - Mã đề 121
A. tính xác định chắt chẽ về mặt hình thức
B. tính khuôn mẫu, ràng buộc.
C. tính quy phạm phổ biến.
D. tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 12: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hX lao động và
A. công vụ nhà nước. B. giao dịch dân sự.
C. trao đổi hàng hóa. D. chuyWn nhưVng tài sản.
Câu 13: Đặc trưng nào làm nên sự công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quyền lực bắt buộc chung
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính ràng buộc, chặt chẽ
Câu 14: Trách nhiXm pháp lí đưVc áp dụng nhằm buộc các chủ thW vi phạm pháp luật chUm dứt:
A. hành vi trái pháp luật B. tUt cả các quan hX dân sự.
C. mọi nhu cầu cá nhân. D. quyền đW lại tài sản thma kế.
Câu 15: Ông A không chv hàng đến ngưTi nhận theo thwa thuận. Vậy ông A vi phạm
A. hành chính. B. dân sự. C. kỉ luật. D. hình sự.
Câu 16: Nghĩa vụ các nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bUt lVi tm hành vi vi phạm
pháp luật của mình là
A. thi hành nội quy. B. tuân thủ quy chế.
C. trách nhiXm pháp lí. D. thực thi đưTng lối.
Câu 17: Một trong những đặc điWm đW phân biXt pháp luật với quy phạm đo đức là pháp luật tính
A. đa dạng phong phú. B. quyền lực bắt buộc chung.
C. quy phạm phổ biến. D. văn hóa giáo dục.
Câu 18: Pháp luật là hX thống các quy tắc xử sự đưVc áp dụng cho
A. tUt cả mọi ngưTi trong xã hội. B. một số ngưTi trong xã hội.
C. một số giai cUp trong xã hội. D. tUt cả các giai cUp trong xã hội.
Câu 19: Anh B điều khiWn xe lưu thông trên đưTng không đội bảo hiWm. Trong
trưTng hVp này, anh B đã vi phạm pháp luật trong lĩnh vực
A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật.
Câu 20: NgưTi v độ tuổi o dưới đây phải chịu trách nhiXm hình sự về tội rUt nghiêm trọng do
cố ý hoặc đặc biXt nghiêm trọng?
A. Đủ 14 - dưới 16. B. Đủ 12 - dưới 14.
C. Đủ 16- dưới 18. D. Đủ 14 - dưới 18.
Câu 21: Anh M thưTng xuyên đi làm muộn nhiều lần tự ý nghỉ viXc không do. Trong
trưTng hVp này, anh M đã vi phạm
A. hành chính. B. hình sự. C. kỉ luật. D. dân sự.
Câu 22: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hX nhân thân và quan
hX
A. quản lí. B. công vụ. C. kỉ luật. D. tài sản.
Câu 23: Trong giT làm viXc tại nghiXp X, công nhân H đã rủ c anh M, S, Đ cùng chơi bài ăn
tiền. Vì cần tiền lẻ, anh H đưa ba triXu đồng nhT bảo vX T ra quán nước đổi giúp. Do thua nhiều, anh S
có hành vi gian lận nên bị anh Đ lao vào đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiXm pp
?
A. Anh S và Đ. B. Anh Н, M, S và Đ.
C. Anh H, M, S, Đ và bảo vX T. D. Anh H, S và Đ.
Câu 24: NhT có pháp luật, Nhà nước phát huy đưVc:
A. Tính giai cUp của mình và kiWm tra, kiWm soát đưVc các hoạt động của mọi công dân
B. Tính xã hội của mình và kiWm tra, kiWm soát đưVc các hoạt động của mọi công dân
Trang 4/5 - Mã đề 121
C. Sức mạnh của mình và kiWm tra, kiWm soát đưVc các hoạt động của mọi công dân
D. Quyền lực của mình và kiWm tra, kiWm soát đưVc các hoạt động của mọi công dân
Câu 25: Các tổ chức cá nhân thực hiXn quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho ph€p là
A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 26: Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trv thành hành vi
hVp pháp của công dân là
A. phổ biến pháp luật B. thực hiXn pháp luật.
C. xây dựng pháp luật. D. ban hành pháp luật.
Câu 27: Đại X đưVc cUp giUy ph€p phân phối thuốcn Vc nhưng lại mật bán lẻ thêm bột
dinh dưYng cho các gia đinh trẻ nhw trong khu dân cư. Đại X đã vi phạm pháp luật nào dưới
đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, bUt kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải
A. có ngưTi thân bảo lãnh. B. thực hiXn viXc tranh tụng.
C. hủy bw đơn tố cáo. D. chịu trách nhiXm pháp lí.
II/ TỰ LUẬN
Câu 29: (1điểm) Gia đình chị H và chị M là hàng xóm của nhau, nhà chị M làm nhà đào móng sâu
đã làm ảnh hưvng và rạn nứt tưTng nhà chị H nhưng không có ý kiến gì với gia đình chị H. Hai nhà
xảy ra xô xát và chị M dùng lTi lẽ lăng mạ xúc phạm chị H và làm chị H bị gẫy tay.
a, Chị H cần phải làm gì đW bảo vX quyền lVi của mình?
Câu 30: (2 điểm) Cửa hàng nhà anh K kinh doanh thuốc tân dưVc, nhưng thưTng trốn thuế và bán
hàng không trong danh mục cUp ph€p, anh K đã đưa tiền cho anh A cán bộ chức năng đề
nghị anh A bw qua viXc mình đã không nộp thuế theo đúng quy định bán hàng không trong
danh mục. Anh A đã không nhận tiền, đồng thTi lập biên bản xử phạt anh K.
a, Trong tình huống trên, anh K vi phạm pp luật không? Vì sao?
b, Anh K đã vi phạm những hình thức thực hiXn pháp luật nào? Anh A đã thực hiXn hình thức thực
hiXn pháp luật nào?
c, Nếu sau này em tham gia hoạt động kinh doanh, em thực hiXn qui định o của pháp luật như
thế nào?
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 121