intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” – bước đệm vững chắc để các em tự tin bước vào kỳ thi. Với nội dung được biên soạn khoa học, tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững kiến thức, rèn luyện khả năng làm bài và đạt kết quả cao nhất!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI Môn: GDCD – Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Tổng Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Số Tổng điểm Mạch Nội biết hiểu dụng dụ câ nội du ng u dung ng/ cao Ch TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ủ đề/ Bài Giáo 1. Tự 5 / 2 / 0.5 / 7 0.5 3,33 dục hào về 1đ 1đ đạo truyền đức thống dân tộc Việt Nam 2. Tôn 7 / 1 / 1 / 0.5 8 1,5 4,67 trọng sự 1đ 1đ đa dạng của các dân tộc 3. Lao / 1.0 / / 1 2,0 động cần 2đ cù, sáng tạo
  2. Tổng 12 / 3 1 / 1,5 / 0.5 15 3 10 số 2đ 2đ 1đ câu Tỉ lệ % 40% / 10% 20% / 20% / 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 100 chung
  3. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI Môn: GDCD – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  4. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂNTRỖI Môn: GDCD – Lớp: 8 Họ và tên HS:…………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp : 8/…….. Điểm Nhận xét Chữ ký Bằng số Bằng chữ Giám thị Giám khảo I. TRẮC NGHIÊM (5 ĐIỂM) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 15. Câu 1: Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ được gọi là? A. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. B. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc. C. Gia đình có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí. D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trật tự. Câu 2: Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống yêu nước. C. Buôn thần bán thánh D. Truyền thống nhân nghĩa. Câu 3: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ? A. “Vung tay quá trán.” B. “Có đi có lại mới toại lòng nhau.” C. “Qua cầu rút ván.” D. “Giấy rách phải giữ lấy lề.” Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình. B. Dòng họ là những gì xa vời, thuộc về quá khứ không cần quan tâm lắm.
  5. C. Tổ chức cúng bái linh đình vào những ngày giỗ của ông bà, tổ tiên. D. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình. Câu 5: Câu ca dao “Chí tâm niệm Phật đêm ngày/ Cầu cho cha mẹ sống tày non cao” nói về truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam? A. Truyền thống đoàn kết. B. Truyền thông yêu nước B. Truyền thống hiếu học. D. Truyền thống hiếu thảo. Câu 6: Biểu hiện của việc không giữ gìn truyền thống của gia đình, dòng họ A. H cố gắng học để kế thừa nghề truyền thống của gia đình. B. không chịu học hành, đua đòi nghiện hút, tham gia trộm cướp. C. Q luôn giúp đỡ mọi người và cố gắng học tập tốt. D. B luôn giúp đỡ ba mẹ trong tất cả mọi việc của gia đình. Câu 7: Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống hiếu học? A. Anh T vận động bà con phát triển truyền thống làm gốm của quê hương. B. Vì cần cù lao động nên cuối năm vựa lúa nhà ông P đạt sản lượng cao. C. Bạn K luôn tự giác trong học tập vì thế năm nào K cũng đạt thành tích cao. D. Chị H thường xuyên tham gia các chương trình thiện nguyện. Câu 8: Điều nào sau đây thể hiện sự tôn trọng về văn hóa của các quốc gia?
  6. A. Tỏ thái độ không thích cách ăn mặc của một số quốc gia trên thế giới. B. Không tích cực tham gia chia sẻ về kiến thức văn hóa của nhà trường. C. Tìm hiểu về nét đặc trưng văn hóa của từng dân tộc. D. Chê bai một số món ăn của nước ngoài. Câu 9: Việc liên kết đào tạo giữa các cơ sở giáo dục nước ngoài với các cơ sở giáo dục Việt Nam nói đến việc học hỏi trong lĩnh vực nào? A. Giáo dục và đào tạo. B. Kinh tế - xã hội. C. Quốc phòng - An ninh. D. Khoa học - Kĩ thuật. Câu 10: Em đồng ý với những việc làm nào dưới đây? A. Chỉ xem phim nước ngoài, không xem phim Việt Nam. B. Không xem nghệ thuật dân tộc của Việt Nam. C. Tìm hiểu phong tục, tập quán của các nước trên thế giới. D. Không xem nghệ thuật dân tộc của các nước khác. Câu 11: Biểu hiện nào đúng với tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Học hỏi kinh nghiệm của các nước. B. Chê bai hàng nước ngoài. C. Chê hàng Việt Nam. D. Chỉ dùng hàng ngoại. Câu 12: Tôn trọng chủ quyền, lợi ích chính đáng và nền văn hóa của các dân tộc khác trên thế giới là thể hiện sự A. học hỏi lẫn nhau. B. tôn trọng các dân tộc khác. C. tôn trọng dân tộc mình. D. tôn trọng lẫn nhau. Câu 13. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về vấn đề: tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới? A. Cần phê phán các hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc, văn hóa. B. Chỉ nên tôn trọng, học hỏi văn hóa của những dân tộc giàu có. C. Cần tiếp thu có chọn lọc các thành tựu văn hóa của bên ngoài. D. Mọi dân tộc đều có những nét đẹp riêng về tính cách, văn hóa. Câu 14. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong thuật ngữ sau: “……là sự tồn tại của nhiều dân tộc khác nhau ở một khu vực hoặc trên thế giới”. A. Bản sắc văn hóa dân tộc. B. Đa dạng của các dân tộc. C. Bản sắc văn hóa phong phú. D. Đa dạng của các nền văn hóa. Câu 15: Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì? A. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực. B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế. C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc. D. Học hỏi các mặt tích cực, phải chọn lọc cho phù hợp với bản sắc dân tộc mình. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu 16: (2,0 điểm) Nêu những biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt nam? Kể ít nhất 2 việc học sinh cần làm để thể hiện lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam? Câu 17: (1,0 điểm) Hãy nêu ít nhất 2 việc nên làm và 2 việc không nên làm để thể hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc. Câu 18: (2,0 điểm) Thành xin bố mẹ tham gia câu lạc bộ nhảy hiện đại do Đoàn trường tổ chức. Bố mẹ Thành liền phản đối và cho rằng: loại hình này không hợp với truyền thống văn hóa của dân tộc. a) Em suy nghĩ như thế nào về quan điểm của bố mẹ Thành? b) Nếu là Thành, em sẽ giải thích như thế nào để bố mẹ cho phép em tham gia câu lạc bộ? .
  7. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI Môn: GDCD – Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần trắc nghiệm (5đ) * Chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 đ, đúng 3 câu tính 1 điểm cụ thể là: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D D D B C C B C A B B B D HSKT: Làm đúng 10/15 câu ghi 5đ ( mỗi câu đúng ghi 0,5 đ) I. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Điểm 16 * Biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt nam. 1đ 2,0 - Thông qua thái độ, cảm xúc, lời nói, việc làm,…. 0,5
  9. điểm - Giữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống dân tộc. 0,5 *.HSKT: Làm đúng 1/2 ý ghi 1,0 đ * Kể 2 việc học sinh cần làm để thể hiện lòng tự hào về truyền thống của dân 1đ tộc Việt Nam: - Có thái độ tôn trọng, trân quý, giữ gìn và phát huy nghệ thuật truyền thống; biết ơn những người có công với đất nước 0,5 - Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa, các sinh hoạt văn hóa dân 0,5 tộc, dân gian,... * HSKT: Kể được 1/2 ý ghi 1,0 đ
  10. 17 * 2 việc nên làm: 0,5 - Tôn trọng tính cách, truyền thống, phong tục tập quán,... của các dân tộc. - Luôn tích cực tìm hiểu và tiếp thu những giá trị tốt đẹp của các dân tộc. * 2 việc không nên làm: - Tỏ thái độ, hành động kì thị, phân biệt giữa các dân tộc, các nền văn hóa. - Tiếp thu một cách rập khuôn, máy móc; sao chép, không có sự chọn lọc. *.HSKT: Nêu được 1/2 ý ghi 1,0 đ 1,0 điểm 0,5 a) Em suy nghĩ như thế nào về quan điểm của bố mẹ Thành? 1,0 - Bố mẹ Thành muốn bảo tồn nét văn hóa truyền thống của dân tộc. Thế nhưng trong thời buổi hội nhập chúng ta cần tôn trọng, học hỏi những nét đặc sắc của 18 dân tộc khác. 2,0 b) Nếu là Thành, em sẽ giải thích cho bố mẹ hiểu rằng học nhảy hiện đại là để tìm 1,0 điểm hiểu, học hỏi văn hóa của các dân tộc khác chứ không phải là đi ngược với truyền thống văn hóa của dân tộc mà còn giúp chúng ta giải tỏa căng thẳng sau mỗi giờ học, làm việc mệt nhọc. *.HSKT: Nêu được 1/2 câu ghi 2,0 đ * Lưu ý: Tùy theo cách diễn đạt của học sinh, bài làm đảm bảo được các nội dung thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0