intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: HÓA – SINH - CN MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 288 I.Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1. Orbital p có dạng: A. Hình số tám nổi. B. Hình tròn. C. Hình bầu dục. D. Hình cầu. Câu 2. Công thức tính số khối (A) là: A. Số khối (A) = số proton (P) - số electron (E). B. Số khối (A) = số proton (P) + số neutron (N). C. Số khối (A) = số proton (P) + số electron (E). D. Số khối (A) = số neutron (N) + số electron (E). 16 Câu 3. Số hạt electron trong nguyên tử 8 O là: A. 16. B. 8. C. 6. D. 14. Câu 4. Các phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học là a. Phương pháp tìm hiểu lí thuyết. b. Phương pháp học tập thông qua thực hành thí nghiệm. c. Phương pháp luyện tập, ôn tập. d. Phương pháp học tập, trải nghiệm. A. b,c và d. B. a,b và d. C. a,b,c và d. D. a,b và c. Câu 5. Nguyên tố hóa học là: A. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron. B. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. tập hợp các nguyên tử có cùng số số khối A. D. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron và proton. Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là: A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4. Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện âm và có khối lượng không đáng kể là : A. proton. B. electron. C. electron và proton. D. neutron. Câu 8. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết A. số proton và neutron trong nguyên tử. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó. C. số neutron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó. D. số proton và electron trong nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? A. Mối liên hệ giữa con người và cộng đồng. B. Quá trình phát triển của loài người. C. Sự phát triển của sinh vật. D. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất. 1/3 - Mã đề 288
  2. Câu 10. Các phân lớp s, p, d và f lần lượt có các số AO tương ứng là A. 2; 6; 10; 14 B. 1; 2; 3; 4. C. 1; 3; 5; 7. D. 1; 4; 9; 16. Câu 11. Lớp thứ 2 (lớp L) gồm những phân lớp là: A. 2s, 2d, 2f. B. 2s, 2p, 2d. C. 2p, 2d, 2f. D. 2s, 2p. Câu 12. Theo mô hình hiện đại, trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và A. không theo những quỹ đạo xác định. B. theo quỹ đạo bầu dục. C. theo quỹ đạo hình tròn. D. theo những quỹ đạo hình trụ. Câu 13. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số electron hóa trị. C. Số lớp electron. D. Số electron. Câu 14. Kí hiệu nguyên tử là AZ X , trong đó Z, A và X lần lượt là: A. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố hóa học. B. số khối, kí hiệu nguyên tố hóa học, số hiệu nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố hóa học, số khối. D. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố hóa học. 16 Câu 15. Cho 4 nguyên tố: 8 X, 166Y , 189 Z, 199T . Phát biểu đúng là: A. Z và T thuộc cùng một nguyên tố hóa học. B. X và Y là 2 đồng vị của nhau. C. Z với T là có cùng số khối. D. Có bốn nguyên tố hóa học. Câu 16. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là: A. electron, proton và neutron. B. neutron và electron. C. electron và proton. D. proton và neutron. Câu 17. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là A. Cl (Z=17). B. Al (Z=13). C. Si (Z=14). D. O (Z=8). Câu 18. Số electron tối đa trong lớp M (n = 3) là A. 3. B. 9. C. 18. D. 6. Câu 19. Cấu hình electron nào sau đây viết đúng? A. 1s22s22p7. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p64s3. D. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 20. Nguyên tử trung hòa về điện nên A. số hạt proton bằng số hạt neutron. B. số hạt proton bằng số khối A. C. số hạt electron bằng số hạt proton. D. số hạt electron bằng số hạt neutron. Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron là [Ne]3s23p5. Nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIB. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 22. Cấu hình electron của nguyên tử N là 1s 2s 2p3. N thuộc loại nguyên tố nào? 2 2 A. Nguyên tố d. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố f. D. Nguyên tố s. Câu 23. Trong nguyên tử Sodium (Na), số hạt mang điện tích dương là 11, số hạt không mang điện là 12. Số hạt electron trong nguyên tử Sodium là bao nhiêu? A. 14. B. 12. C. 23. D. 11. 2/3 - Mã đề 288
  3. Câu 24. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau, nguyên tố kim loại là? X: 1s22s22p63s23p3;Y: s22s22p63s23p64s1;Z: 1s22s22p63s23p5. A. Y. B. X và Y. C. Z. D. X và Z. 2 2 6 2 6 2 Câu 25. Nguyên tố có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s thuộc chu kì A. 3. B. 7. C. 4. D. 1. 2 2 4 Câu 26. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố oxygen là1s 2s 2p . Thông tin nào đúng khi nói về cấu hình đã cho? A. Nguyên tử có 4 lớp electron. B. Lớp ngoài cùng có 4 electron. C. Nguyên tử có 2 electron độc thân. D. Nguyên tử có 3 electron độc thân. Câu 27. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K. B. Lớp N. C. Lớp L. D. Lớp M. Câu 28. Nguyên tử nguyên tố Argon (Z = 18) có bao nhiêu lớp electron? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 1 lớp. II. Phần tự luận (3,0 điểm) 63 65 Câu 1 (1,0 điểm): Trong tự nhiên copper (đồng) có hai đồng vị: 29 Cu (73%) và 29 Cu(27%). Tính nguyên tử khối trung bình của copper (Cu)? Câu 2 (1,0 điểm): Cho nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X? b) X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? Câu 3 (1,0 điểm): Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X (x1%) và 37X (x2%). Xác định x1 và x2 ? Cho biết nguyên tử khối của: Na = 23; Ag = 108; N= 14; O= 16; S= 32; Br = 80; Cl = 35,5; F =19) ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 288
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2