intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường THPT Trần Hưng Đạo Môn thi: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề 001 Họ và tên học sinh:…………………………………... Số báo danh :………………Lớp …………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. Cả 1 và 2; 3 và 4. Câu 3: Nguyên tử nguyên tố Magnesium có 12 proton, 12 electron và 12 Neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử Magnesium là bao nhiêu? A. 12+. B. 12-. C. 11+. D. 11-. Câu 4: Lớp M có số electron tối đa bằng A. 3 B. 4. C. 9. D. 18. Câu 5: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và hạt α B. proton và neutron. C. proton và electron. D. electron và neutron. Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Silicon là 1s 2s 2p63s23p2. Lớp M của nguyên tử 2 2 Silicon có bao nhiêu electron? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 7: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? 16 22 16 17 15 22 14 16 A. 8 L; 11 D B. 8 M; 8 L C. 7 E; 10 Q D. 7 G; 8 M Câu 8: Mức năng lượng của phân lớp nào sau đây cao nhất? A. 3s. B. 2s. C. 2p. D. 1s. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, có bao nhiêu chu kì?
  2. A. 4. B. 3. C. 7. D.6. Câu 10: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng A. số thư tư của ô nguyên tố. B. số thư tư của chu ki. C. số thư tư của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 11: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có A. cùng số electron trong nguyên tử. B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. C. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. D. cùng nguyên tử khối. Câu 12: Nguyên tử nguyên tố Sodium có 11 proton, 12 neutron., 12 electron được kí hiệu là 23 22 20 22 A. 11 Na . B. 11 Na C. 11 Na D. 10 Na . Câu 13: Trong 1 chu kì , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính acid của các hydroxide tương ứng với nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Mạnh dần. B. Biến đổi không quy luật. C. Không biến đổi. D. Yếu dần. Câu 14: Nguyên tử Nitrogen( Kí hiệu N , Z = 7) có bao nhiêu lớp electron? A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp. Câu 15: Hóa trị trong oxide cao nhất của nguyên tố nhóm IIIA là bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 16: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là 19. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. số thứ tự 19, chu kì 3, nhóm VIIA. B. số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA. C. số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IIA. D. số thứ tự 19, chu kì 3, nhóm IA. Câu 17: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 4s1 thuộc chu kì A. 5 B. 4 C. 7 D. 1. Câu 18: Ở tất cả các chu ki (trừ chu ki 1), nguyên tố đầu chu ki trong bảng tuần hoàn luôn là A. kim loại kiềm thổ B. kim loại kiềm C. halogen D. khí hiếm. Câu 19: Trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm VIIA có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 1. B. 7. C. 8. D. 2. Câu 20: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: (a) 1s22s1 (b) 1s22s22p63s23p1 (c) 1s22s22p5 (d) 1s22s22p63s23p4 (e) 1s22s22p63s2
  3. Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. (a), (b). B. (b), (c). C. (c), (d). D. (b), e. Câu 21: Nguyên tố X thuộc nhóm IIA, còn nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là A. ns1 và ns2np5. B. ns1 và ns2np7. C. ns1 và ns2np3. D. ns2 và ns2np5. Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A. [Ne]3s23p3. B. [Ar]3d14s2 C. [Ar]3d74s2. D. [Ar]3d54s2. Câu 23: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s²2s²2p6. B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p63s². Câu 24: Nguyên tử X có cấu hinh electron 1s22s22p63s23p1. X thuộc nhóm A. IIIA B. IIIB C. VA D. VB Câu 25: Cho các nguyên tố Mg (Z = 12), Al ( Z = 13), Na (Z =11), thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là A. Na, Mg, Al. B. Mg, Al, Na. C. Al, Mg, Na. D. Al, Na, Mg. Câu 26: Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid? A. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3. B. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4. C. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4. D. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4. Câu 27: Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, neutron là 80. Biết trong ion M2+ có Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA C. Chu kì 3 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 28: Trong tinh thể iron, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của iron là 55,85 g/mol. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của iron ở 20oC biết khối lượng riêng của iron tại nhiệt độ này là 7,87 g/cm3. A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. 1,92.10-8
  4. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Cho các nguyên tố có Na (Z = 11), Cl (Z=17) Viết cấu hình electron, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn, cho biết chúng là kim loại hay phi kim Câu 2 (1 điểm) Nguyên tố R tạo Oxide cao nhất với Oxygen có dạng RO2 . Trong công thức hợp chất khí với hydrogen R chiếm 87,5 % về khối lượng . Xác định tên nguyên tố R. Câu 3 (0,5 điểm) Hydrogen có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2 H trong 18,016 ml nước? 1 Biết: Trong nước chỉ có hai đồng vị 11 H và 21 H ; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; nguyên tử khối của Oxygen bằng 16; số Avogadro N = 6,02.1023. Câu 4 (0,5 điểm) Hợp chất Z có công thức M3R trong đó R chiếm 6,667% khối lượng. Nguyên tử M có số hạt neutron nhiêu hơn hạt proton là 4, nguyên tử R có số neutron bằng proton Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Tìm công thức phân tử của Z. -------------HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2